Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - như Chúa Hằng Hữu đã truyền lệnh cho Môi-se. Môi-se kiểm kê dân số trong hoang mạc Si-nai:
  • 新标点和合本 - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就照样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就照样在西奈的旷野数点他们。
  • 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐在西奈旷野统计人口。
  • 圣经新译本 - 耶和华怎样吩咐摩西,摩西就怎样在西奈的旷野数点了他们。
  • 中文标准译本 - 摩西照着耶和华所指示的,在西奈旷野数点了他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • New International Version - as the Lord commanded Moses. And so he counted them in the Desert of Sinai:
  • New International Reader's Version - Everything was done just as the Lord had commanded Moses. So Moses counted them in the Desert of Sinai.
  • English Standard Version - as the Lord commanded Moses. So he listed them in the wilderness of Sinai.
  • New Living Translation - just as the Lord had commanded Moses. So Moses recorded their names in the wilderness of Sinai.
  • Christian Standard Bible - just as the Lord commanded Moses. He registered them in the Wilderness of Sinai:
  • New American Standard Bible - just as the Lord had commanded Moses. So he counted them in the wilderness of Sinai.
  • New King James Version - As the Lord commanded Moses, so he numbered them in the Wilderness of Sinai.
  • Amplified Bible - just as the Lord had commanded Moses. So he numbered them in the Wilderness of Sinai.
  • American Standard Version - As Jehovah commanded Moses, so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • King James Version - As the Lord commanded Moses, so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • New English Translation - just as the Lord had commanded Moses. And so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • World English Bible - As Yahweh commanded Moses, so he counted them in the wilderness of Sinai.
  • 新標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就怎樣在西奈的曠野數點他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣在西奈的曠野數點他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣在西奈的曠野數點他們。
  • 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐在西奈曠野統計人口。
  • 聖經新譯本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,摩西就怎樣在西奈的曠野數點了他們。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主所吩咐 摩西 的。 摩西 是這樣在 西乃 的曠野點閱他們。
  • 中文標準譯本 - 摩西照著耶和華所指示的,在西奈曠野數點了他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就怎樣在西奈的曠野數點他們。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命、在西乃野核其數、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西在西乃野、遵耶和華命核其數、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵主所諭 摩西 之命、在 西乃 野核其數、
  • Nueva Versión Internacional - tal como el Señor se lo había mandado a Moisés. Este censo lo hizo Moisés en el desierto de Sinaí.
  • Новый Русский Перевод - как повелел Моисею Господь. Так он исчислил их в Синайской пустыне:
  • Восточный перевод - как повелел Мусе Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как повелел Мусе Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как повелел Мусо Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - comme l’Eternel l’avait ordonné à Moïse. De cette manière, Moïse fit leur dénombrement au désert du Sinaï.
  • Nova Versão Internacional - conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés. E assim ele os contou no deserto do Sinai, na seguinte ordem:
  • Hoffnung für alle - So ließ Mose das Volk in der Wüste Sinai mustern, wie der Herr es ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสส ดังนั้นเขาจึงนับจำนวนคนเหล่านี้ในถิ่นกันดารซีนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​นับ​จำนวน​คน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ซีนาย ตามที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ท่าน​ไว้​ดังนี้​คือ
交叉引用
  • Dân Số Ký 1:2 - “Hãy kiểm kê dân số của toàn dân Ít-ra-ên tùy theo họ hàng và gia đình, liệt kê danh sách tất cả nam đinh từng người một.
  • Dân Số Ký 26:1 - Sau tai họa này, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và Ê-lê-a-sa, con Thầy Tế lễ A-rôn, như sau:
  • Dân Số Ký 26:2 - “Hãy kiểm kê tất cả người Ít-ra-ên từ hai mươi tuổi trở lên, những người có thể ra trận, theo thứ tự từng họ hàng, gia tộc.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:2 - Vua bảo Giô-áp, tướng chỉ huy quân đội đang ở với ông: “Hãy đi kiểm kê dân số các đại tộc Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba và cho ta biết tổng số.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:3 - Nhưng Giô-áp đáp: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua cho vua thấy gia tăng dân số gấp trăm lần dân số hiện hữu. Nhưng tại sao vua muốn làm việc này?”
  • 2 Sa-mu-ên 24:4 - Tuy nhiên lệnh vua mạnh hơn ý kiến của Giô-áp và các quan chỉ huy, nên họ đành từ giã vua đi kiểm kê dân số.
  • 2 Sa-mu-ên 24:5 - Họ qua sông Giô-đan, cắm trại phía nam A-rô-e, một thành giữa thung lũng Gát, rồi từ đó đi Gia-ê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 24:6 - Kế đó, họ đi Ga-la-át, miền Ta-tim Hốt-si, Đan, vòng đến Si-đôn,
  • 2 Sa-mu-ên 24:7 - đồn Ty-rơ, các thành của người Hê-vi và người Ca-na-an. Xuống miền nam đến Giu-đa, tận Bê-e-sê-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 24:8 - Sau chín tháng hai mươi ngày, họ hoàn tất công tác và trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 24:9 - Giô-áp dâng bản phúc trình lên vua, theo đó Ít-ra-ên có 800.000 người lính chiến có tài cầm gươm, còn Giu-đa có 500.000.
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - như Chúa Hằng Hữu đã truyền lệnh cho Môi-se. Môi-se kiểm kê dân số trong hoang mạc Si-nai:
  • 新标点和合本 - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就照样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就照样在西奈的旷野数点他们。
  • 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐在西奈旷野统计人口。
  • 圣经新译本 - 耶和华怎样吩咐摩西,摩西就怎样在西奈的旷野数点了他们。
  • 中文标准译本 - 摩西照着耶和华所指示的,在西奈旷野数点了他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华怎样吩咐摩西,他就怎样在西奈的旷野数点他们。
  • New International Version - as the Lord commanded Moses. And so he counted them in the Desert of Sinai:
  • New International Reader's Version - Everything was done just as the Lord had commanded Moses. So Moses counted them in the Desert of Sinai.
  • English Standard Version - as the Lord commanded Moses. So he listed them in the wilderness of Sinai.
  • New Living Translation - just as the Lord had commanded Moses. So Moses recorded their names in the wilderness of Sinai.
  • Christian Standard Bible - just as the Lord commanded Moses. He registered them in the Wilderness of Sinai:
  • New American Standard Bible - just as the Lord had commanded Moses. So he counted them in the wilderness of Sinai.
  • New King James Version - As the Lord commanded Moses, so he numbered them in the Wilderness of Sinai.
  • Amplified Bible - just as the Lord had commanded Moses. So he numbered them in the Wilderness of Sinai.
  • American Standard Version - As Jehovah commanded Moses, so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • King James Version - As the Lord commanded Moses, so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • New English Translation - just as the Lord had commanded Moses. And so he numbered them in the wilderness of Sinai.
  • World English Bible - As Yahweh commanded Moses, so he counted them in the wilderness of Sinai.
  • 新標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就怎樣在西奈的曠野數點他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣在西奈的曠野數點他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣在西奈的曠野數點他們。
  • 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐在西奈曠野統計人口。
  • 聖經新譯本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,摩西就怎樣在西奈的曠野數點了他們。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主所吩咐 摩西 的。 摩西 是這樣在 西乃 的曠野點閱他們。
  • 中文標準譯本 - 摩西照著耶和華所指示的,在西奈曠野數點了他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐摩西,他就怎樣在西奈的曠野數點他們。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命、在西乃野核其數、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西在西乃野、遵耶和華命核其數、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵主所諭 摩西 之命、在 西乃 野核其數、
  • Nueva Versión Internacional - tal como el Señor se lo había mandado a Moisés. Este censo lo hizo Moisés en el desierto de Sinaí.
  • Новый Русский Перевод - как повелел Моисею Господь. Так он исчислил их в Синайской пустыне:
  • Восточный перевод - как повелел Мусе Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как повелел Мусе Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как повелел Мусо Вечный. Вот как он исчислил их в Синайской пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - comme l’Eternel l’avait ordonné à Moïse. De cette manière, Moïse fit leur dénombrement au désert du Sinaï.
  • Nova Versão Internacional - conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés. E assim ele os contou no deserto do Sinai, na seguinte ordem:
  • Hoffnung für alle - So ließ Mose das Volk in der Wüste Sinai mustern, wie der Herr es ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสส ดังนั้นเขาจึงนับจำนวนคนเหล่านี้ในถิ่นกันดารซีนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​นับ​จำนวน​คน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ซีนาย ตามที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ท่าน​ไว้​ดังนี้​คือ
  • Dân Số Ký 1:2 - “Hãy kiểm kê dân số của toàn dân Ít-ra-ên tùy theo họ hàng và gia đình, liệt kê danh sách tất cả nam đinh từng người một.
  • Dân Số Ký 26:1 - Sau tai họa này, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và Ê-lê-a-sa, con Thầy Tế lễ A-rôn, như sau:
  • Dân Số Ký 26:2 - “Hãy kiểm kê tất cả người Ít-ra-ên từ hai mươi tuổi trở lên, những người có thể ra trận, theo thứ tự từng họ hàng, gia tộc.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:2 - Vua bảo Giô-áp, tướng chỉ huy quân đội đang ở với ông: “Hãy đi kiểm kê dân số các đại tộc Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba và cho ta biết tổng số.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:3 - Nhưng Giô-áp đáp: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua cho vua thấy gia tăng dân số gấp trăm lần dân số hiện hữu. Nhưng tại sao vua muốn làm việc này?”
  • 2 Sa-mu-ên 24:4 - Tuy nhiên lệnh vua mạnh hơn ý kiến của Giô-áp và các quan chỉ huy, nên họ đành từ giã vua đi kiểm kê dân số.
  • 2 Sa-mu-ên 24:5 - Họ qua sông Giô-đan, cắm trại phía nam A-rô-e, một thành giữa thung lũng Gát, rồi từ đó đi Gia-ê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 24:6 - Kế đó, họ đi Ga-la-át, miền Ta-tim Hốt-si, Đan, vòng đến Si-đôn,
  • 2 Sa-mu-ên 24:7 - đồn Ty-rơ, các thành của người Hê-vi và người Ca-na-an. Xuống miền nam đến Giu-đa, tận Bê-e-sê-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 24:8 - Sau chín tháng hai mươi ngày, họ hoàn tất công tác và trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 24:9 - Giô-áp dâng bản phúc trình lên vua, theo đó Ít-ra-ên có 800.000 người lính chiến có tài cầm gươm, còn Giu-đa có 500.000.
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
圣经
资源
计划
奉献