逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- 新标点和合本 - 但你多年宽容他们,又用你的灵藉众先知劝戒他们,他们仍不听从,所以你将他们交在列国之民的手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你多年宽容他们,又以你的灵藉众先知劝戒他们,他们仍不侧耳而听,所以你将他们交在列邦民族的手中。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你多年宽容他们,又以你的灵藉众先知劝戒他们,他们仍不侧耳而听,所以你将他们交在列邦民族的手中。
- 当代译本 - 你多年来容忍他们,差遣你的灵借着你的众先知警告他们,但他们依然不肯听从,于是你把他们交在列邦手中。
- 圣经新译本 - 你多年容忍他们, 你的灵藉着你的众先知劝戒他们, 他们还是不侧耳而听, 所以你把他们交在各地的民族手中。
- 中文标准译本 - 你容忍了他们许多年日, 藉着你的灵、藉着你的众先知警诫他们, 他们却不肯听从, 所以你把他们交在列国之民的手中。
- 现代标点和合本 - 但你多年宽容他们,又用你的灵藉众先知劝诫他们,他们仍不听从,所以你将他们交在列国之民的手中。
- 和合本(拼音版) - 但你多年宽容他们,又用你的灵藉众先知劝戒他们,他们仍不听从,所以你将他们交在列国之民的手中。
- New International Version - For many years you were patient with them. By your Spirit you warned them through your prophets. Yet they paid no attention, so you gave them into the hands of the neighboring peoples.
- New International Reader's Version - For many years you put up with them. By your Spirit you warned them through your prophets. In spite of that, they didn’t pay any attention. So you handed them over to the nations that were around them.
- English Standard Version - Many years you bore with them and warned them by your Spirit through your prophets. Yet they would not give ear. Therefore you gave them into the hand of the peoples of the lands.
- New Living Translation - In your love, you were patient with them for many years. You sent your Spirit, who warned them through the prophets. But still they wouldn’t listen! So once again you allowed the peoples of the land to conquer them.
- Christian Standard Bible - You were patient with them for many years, and your Spirit warned them through your prophets, but they would not listen. Therefore, you handed them over to the surrounding peoples.
- New American Standard Bible - However, You remained patient with them for many years, And admonished them by Your Spirit through Your prophets, Yet they would not listen. Therefore You handed them over to the peoples of the lands.
- New King James Version - Yet for many years You had patience with them, And testified against them by Your Spirit in Your prophets. Yet they would not listen; Therefore You gave them into the hand of the peoples of the lands.
- Amplified Bible - Yet You were patient with them for many years, And admonished them and warned them by Your Spirit through Your prophets; Still they would not listen. Therefore You gave them into the hand (power) of the peoples of the lands.
- American Standard Version - Yet many years didst thou bear with them, and testifiedst against them by thy Spirit through thy prophets: yet would they not give ear: therefore gavest thou them into the hand of the peoples of the lands.
- King James Version - Yet many years didst thou forbear them, and testifiedst against them by thy spirit in thy prophets: yet would they not give ear: therefore gavest thou them into the hand of the people of the lands.
- New English Translation - You prolonged your kindness with them for many years, and you solemnly admonished them by your Spirit through your prophets. Still they paid no attention, so you delivered them into the hands of the neighboring peoples.
- World English Bible - Yet many years you put up with them, and testified against them by your Spirit through your prophets. Yet they would not listen. Therefore you gave them into the hand of the peoples of the lands.
- 新標點和合本 - 但你多年寬容他們,又用你的靈藉眾先知勸戒他們,他們仍不聽從,所以你將他們交在列國之民的手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你多年寬容他們,又以你的靈藉眾先知勸戒他們,他們仍不側耳而聽,所以你將他們交在列邦民族的手中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你多年寬容他們,又以你的靈藉眾先知勸戒他們,他們仍不側耳而聽,所以你將他們交在列邦民族的手中。
- 當代譯本 - 你多年來容忍他們,差遣你的靈藉著你的眾先知警告他們,但他們依然不肯聽從,於是你把他們交在列邦手中。
- 聖經新譯本 - 你多年容忍他們, 你的靈藉著你的眾先知勸戒他們, 他們還是不側耳而聽, 所以你把他們交在各地的民族手中。
- 呂振中譯本 - 但你多年寬容他們,又用你的靈、由你的神言人們經手勸告他們,他們仍不側耳聽從;因此你將他們交在 四圍 各地別族之民手中。
- 中文標準譯本 - 你容忍了他們許多年日, 藉著你的靈、藉著你的眾先知警誡他們, 他們卻不肯聽從, 所以你把他們交在列國之民的手中。
- 現代標點和合本 - 但你多年寬容他們,又用你的靈藉眾先知勸誡他們,他們仍不聽從,所以你將他們交在列國之民的手中。
- 文理和合譯本 - 爾之寬容、歷年已久、以爾之靈感諸先知、俾警戒之、惟彼不聽、故爾付於異邦人手、
- 文理委辦譯本 - 爾之恆忍、歷年已久、以爾之神、感諸先知、訓迪斯民、彼不聽從、故爾使異邦人敗之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主寛容之、歷年已久、且以主之聖神、感諸先知警戒之、彼仍不聽、故主付之於異邦人手、
- Nueva Versión Internacional - »Por años les tuviste paciencia; con tu Espíritu los amonestaste por medio de tus profetas, pero ellos no quisieron escuchar. Por eso los dejaste caer en manos de los pueblos de esa tierra.
- 현대인의 성경 - 주께서는 여러 해 동안 참으시고 주의 예언자들을 통해 성령으로 그들을 경고하셨으나 그들이 듣지 않으므로 그들을 이방 민족의 손에 넘겨 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Много лет Ты терпел их. Духом Своим Ты увещевал их через Своих пророков, но они не слушали, и Ты отдал их в руки чужеземных народов.
- Восточный перевод - Много лет Ты терпел их. Духом Своим Ты увещевал их через Своих пророков, но они не слушали, и Ты отдал их в руки чужеземных народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много лет Ты терпел их. Духом Своим Ты увещевал их через Своих пророков, но они не слушали, и Ты отдал их в руки чужеземных народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много лет Ты терпел их. Духом Своим Ты увещевал их через Своих пророков, но они не слушали, и Ты отдал их в руки чужеземных народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu les as supportés pendant de longues années et, inlassablement, ton Esprit les a avertis par l’intermédiaire de tes prophètes, mais ils n’ont pas écouté. Alors tu les as livrés à des peuples étrangers .
- リビングバイブル - あなたは長年にわたり、忍耐の限りを尽くし、預言者を遣わして警告をお与えになりました。しかし、いつまでたっても、彼らは耳を傾けませんでした。そこであなたは、もう一度、彼らを異教の国の手中に落とされたのです。
- Nova Versão Internacional - E durante muitos anos foste paciente com eles. Por teu Espírito, por meio dos profetas, os advertiste. Contudo, não te deram atenção, de modo que os entregaste nas mãos dos povos vizinhos.
- Hoffnung für alle - Viele Jahre lang hattest du Geduld mit ihnen; du ermahntest sie durch deinen Geist und sprachst zu ihnen durch die Propheten. Doch sie stellten sich taub. Da gabst du sie in die Gewalt fremder Völker.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอดกลั้นพระทัยต่อพวกเขามาตลอดหลายปี พระองค์ทรงเตือนสติพวกเขาโดยพระวิญญาณของพระองค์ผ่านทางผู้เผยพระวจนะของพระองค์ แต่พวกเขาก็ไม่แยแส พระองค์จึงทรงมอบพวกเขาไว้ในเงื้อมมือของชนชาติเพื่อนบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเวลาหลายปีที่พระองค์ทนต่อพวกเขา และเตือนพวกเขาผ่านทางบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าด้วยพระวิญญาณของพระองค์ แต่พวกเขาก็ยังไม่เงี่ยหูฟัง ฉะนั้นพระองค์จึงมอบพวกเขาไว้ในมือของประชาชาติในแผ่นดิน
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
- Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
- Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
- Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
- Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!