逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
- 新标点和合本 - 他们得了坚固的城邑、肥美的地土、充满各样美物的房屋、凿成的水井、葡萄园、橄榄园,并许多果木树。他们就吃而得饱,身体肥胖,因你的大恩,心中快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们得了坚固的城镇、肥沃的土地,取了装满各样美物的房屋、挖成的水井、葡萄园、橄榄园,以及许多果树。他们就吃了,而且饱足,身体肥胖,因你的大恩活得快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们得了坚固的城镇、肥沃的土地,取了装满各样美物的房屋、挖成的水井、葡萄园、橄榄园,以及许多果树。他们就吃了,而且饱足,身体肥胖,因你的大恩活得快乐。
- 当代译本 - 他们夺取坚固的城池、肥沃的土地、装满美物的房屋、挖好的水井、葡萄园、橄榄园以及各样果树。他们吃得饱足,身体发胖,享受你的厚恩。
- 圣经新译本 - 他们夺取了坚固的城、肥沃的土地, 获得了满载各样财宝的房屋、 挖好的水井、葡萄园、橄榄园和很多果树; 他们吃得饱足,身体发胖, 因你的大恩生活安逸快乐。
- 中文标准译本 - 他们攻取坚固的城和肥沃的土地, 占有充满各样美物的房屋、开凿的水窖、 葡萄园、橄榄园和大量的果树。 他们就吃得饱足,变得肥胖, 享受你所赐的极大美福。
- 现代标点和合本 - 他们得了坚固的城邑,肥美的地土,充满各样美物的房屋,凿成的水井,葡萄园,橄榄园,并许多果木树。他们就吃而得饱,身体肥胖,因你的大恩心中快乐。
- 和合本(拼音版) - 他们得了坚固的城邑,肥美的地土,充满各样美物的房屋,凿成的水井、葡萄园、橄榄园,并许多果木树。他们就吃而得饱,身体肥胖,因你的大恩,心中快乐。
- New International Version - They captured fortified cities and fertile land; they took possession of houses filled with all kinds of good things, wells already dug, vineyards, olive groves and fruit trees in abundance. They ate to the full and were well-nourished; they reveled in your great goodness.
- New International Reader's Version - Your people captured cities that had high walls around them. They also took over the rich land in Canaan. They took houses filled with all kinds of good things. They took over wells that had already been dug. They took many vineyards, olive groves and fruit trees. They ate until they were very full and satisfied. They were filled with joy because you were so good to them.
- English Standard Version - And they captured fortified cities and a rich land, and took possession of houses full of all good things, cisterns already hewn, vineyards, olive orchards and fruit trees in abundance. So they ate and were filled and became fat and delighted themselves in your great goodness.
- New Living Translation - Our ancestors captured fortified cities and fertile land. They took over houses full of good things, with cisterns already dug and vineyards and olive groves and fruit trees in abundance. So they ate until they were full and grew fat and enjoyed themselves in all your blessings.
- Christian Standard Bible - They captured fortified cities and fertile land and took possession of well-supplied houses, cisterns cut out of rock, vineyards, olive groves, and fruit trees in abundance. They ate, were filled, became prosperous, and delighted in your great goodness.
- New American Standard Bible - They captured fortified cities and a fertile land. They took possession of houses full of every good thing, Carved out cisterns, vineyards, olive groves, Fruit trees in abundance. So they ate, were filled and put on fat, And lived luxuriously in Your great goodness.
- New King James Version - And they took strong cities and a rich land, And possessed houses full of all goods, Cisterns already dug, vineyards, olive groves, And fruit trees in abundance. So they ate and were filled and grew fat, And delighted themselves in Your great goodness.
- Amplified Bible - They captured fortified cities and a fertile land. They took possession of houses full of all good things, Hewn cisterns, vineyards, olive groves, And fruit trees in abundance. So they ate and were filled and became fat, And they reveled and were delighted in Your great goodness.
- American Standard Version - And they took fortified cities, and a fat land, and possessed houses full of all good things, cisterns hewn out, vineyards, and oliveyards, and fruit-trees in abundance: so they did eat, and were filled, and became fat, and delighted themselves in thy great goodness.
- King James Version - And they took strong cities, and a fat land, and possessed houses full of all goods, wells digged, vineyards, and oliveyards, and fruit trees in abundance: so they did eat, and were filled, and became fat, and delighted themselves in thy great goodness.
- New English Translation - They captured fortified cities and fertile land. They took possession of houses full of all sorts of good things – wells previously dug, vineyards, olive trees, and fruit trees in abundance. They ate until they were full and grew fat. They enjoyed to the full your great goodness.
- World English Bible - They took fortified cities and a rich land, and possessed houses full of all good things, cisterns dug out, vineyards, olive groves, and fruit trees in abundance. So they ate, were filled, became fat, and delighted themselves in your great goodness.
- 新標點和合本 - 他們得了堅固的城邑、肥美的地土、充滿各樣美物的房屋、鑿成的水井、葡萄園、橄欖園,並許多果木樹。他們就吃而得飽,身體肥胖,因你的大恩,心中快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們得了堅固的城鎮、肥沃的土地,取了裝滿各樣美物的房屋、挖成的水井、葡萄園、橄欖園,以及許多果樹。他們就吃了,而且飽足,身體肥胖,因你的大恩活得快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們得了堅固的城鎮、肥沃的土地,取了裝滿各樣美物的房屋、挖成的水井、葡萄園、橄欖園,以及許多果樹。他們就吃了,而且飽足,身體肥胖,因你的大恩活得快樂。
- 當代譯本 - 他們奪取堅固的城池、肥沃的土地、裝滿美物的房屋、挖好的水井、葡萄園、橄欖園以及各樣果樹。他們吃得飽足,身體發胖,享受你的厚恩。
- 聖經新譯本 - 他們奪取了堅固的城、肥沃的土地, 獲得了滿載各樣財寶的房屋、 挖好的水井、葡萄園、橄欖園和很多果樹; 他們吃得飽足,身體發胖, 因你的大恩生活安逸快樂。
- 呂振中譯本 - 他們攻取了堡壘城、肥沃的地土,取得了裝滿各樣財物的房屋、鑿成的水池、葡萄園、橄欖園、產食物的樹很多;他們喫得飽足,身體發胖,因你的大恩而安逸享樂。
- 中文標準譯本 - 他們攻取堅固的城和肥沃的土地, 占有充滿各樣美物的房屋、開鑿的水窖、 葡萄園、橄欖園和大量的果樹。 他們就吃得飽足,變得肥胖, 享受你所賜的極大美福。
- 現代標點和合本 - 他們得了堅固的城邑,肥美的地土,充滿各樣美物的房屋,鑿成的水井,葡萄園,橄欖園,並許多果木樹。他們就吃而得飽,身體肥胖,因你的大恩心中快樂。
- 文理和合譯本 - 遂取鞏固之城、膏腴之壤、得獲充以嘉物之宅、鑿成之井、葡萄園、橄欖園、結實之樹甚多、食之果腹軀體豐肥、賴爾鴻恩而樂、
- 文理委辦譯本 - 取鞏固之城、膏腴之壤、宅第中充以嘉物、井泉、葡萄園橄欖囿、結實之樹、不可勝數、食之果腹、體胖、中心喜悅、賴爾鴻恩、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼取鞏固之城邑、膏腴之土地、獲充於嘉物之宅、掘成之井、葡萄園、油果樹園、果木甚多、食之得飽而體胖、蒙主大恩而歡樂、
- Nueva Versión Internacional - Conquistaron ciudades fortificadas y una tierra fértil; se adueñaron de casas repletas de bienes, de cisternas, viñedos y olivares, y de gran cantidad de árboles frutales. Comieron y se hartaron y engordaron; ¡disfrutaron de tu gran bondad!
- 현대인의 성경 - 그들의 요새화된 성들을 점령하고 기름진 땅과 온갖 좋은 물건을 가득 채운 그들의 집들과 이미 파 놓은 우물, 그리고 포도원과 감람원과 많은 과수원을 빼앗아 배불리 먹고 마시며 주께서 주신 복을 마음껏 즐겼습니다.
- Новый Русский Перевод - Они захватили укрепленные города и плодородную землю. Они завладели домами, полными всякого добра, с высеченными водохранилищами, виноградниками, оливковыми рощами и плодовыми деревьями в изобилии. Они ели, и насыщались, и тучнели, и наслаждались по Твоей великой благости.
- Восточный перевод - Они захватили укреплённые города и плодородную землю. Они завладели домами, полными всякого добра, с высеченными водохранилищами, виноградниками, масличными рощами и плодовыми деревьями в изобилии. Они ели, и насыщались, и тучнели, и наслаждались по Твоей великой благости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они захватили укреплённые города и плодородную землю. Они завладели домами, полными всякого добра, с высеченными водохранилищами, виноградниками, масличными рощами и плодовыми деревьями в изобилии. Они ели, и насыщались, и тучнели, и наслаждались по Твоей великой благости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они захватили укреплённые города и плодородную землю. Они завладели домами, полными всякого добра, с высеченными водохранилищами, виноградниками, масличными рощами и плодовыми деревьями в изобилии. Они ели, и насыщались, и тучнели, и наслаждались по Твоей великой благости.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont emparés de villes fortifiées et de terres fertiles. Ils ont pris possession de maisons regorgeant de biens, de citernes déjà creusées, de vignes, d’oliviers, d’arbres fruitiers à profusion. Par ta grande bonté, ils ont mangé à leur faim et avec abondance, et ils ont vécu dans les délices .
- リビングバイブル - 神の民は、城壁に囲まれた町々と肥沃な土地を占領し、すばらしい物であふれる家々を攻め取り、掘り井戸、ぶどう園、オリーブ園、果樹もたくさん手に入れました。彼らは満腹するまで食べ、あなたの恵みを楽しむことができました。
- Nova Versão Internacional - Conquistaram cidades fortificadas e terra fértil; apossaram-se de casas cheias de bens, poços já escavados, vinhas, olivais e muitas árvores frutíferas. Comeram até fartar-se e foram bem alimentados; eles desfrutaram de tua grande bondade.
- Hoffnung für alle - Dein Volk eroberte die befestigten Städte und nahm fruchtbares Ackerland in Besitz, dazu reich ausgestattete Häuser, ausgehobene Zisternen, viele Weinberge, Olivengärten und Obstbäume. Nun konnten sie essen, so viel sie wollten. Es ging ihnen sehr gut, du hattest sie so reich beschenkt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายึดหัวเมืองป้อมปราการและดินแดนอันอุดมสมบูรณ์ ครอบครองบ้านเรือนที่มีแต่ของดีๆ ทั้งนั้น มีบ่อน้ำที่ขุดแล้ว สวนองุ่น สวนมะกอก และผลหมากรากไม้อุดมสมบูรณ์ พวกเขาจึงอิ่มหนำและอิ่มเอมกับความประเสริฐเลิศล้ำของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขายึดเมืองต่างๆ ที่คุ้มกันไว้อย่างแข็งแกร่ง และแผ่นดินอันอุดม และยึดบ้านเรือนซึ่งมีข้าวของเครื่องใช้พร้อม บ่อก็ขุดไว้แล้ว สวนองุ่น สวนมะกอก และต้นไม้ชนิดมีผลจำนวนมาก ดังนั้น พวกเขารับประทานอย่างอิ่มหนำ ได้สุขสำราญกับความประเสริฐเลิศล้ำของพระองค์
交叉引用
- Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
- Dân Số Ký 13:28 - Tuy nhiên, dân ở đó rất cường tráng, thành thị rộng lớn, và hào lũy kiên cố. Ngoài ra, chúng tôi có thấy bọn khổng lồ, thuộc dòng dõi A-nác ở đó nữa.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:1 - “Xin anh em chú ý! Đã đến ngày anh em vượt Sông Giô-đan, sang chiếm đóng những nước lớn và mạnh hơn chúng ta. Đó là những nước có những thành lũy kiên cố, cao ngất,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
- Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
- Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.