Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • 新标点和合本 - 他们清清楚楚地念 神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们清清楚楚地念上帝的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们清清楚楚地念 神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 当代译本 - 他们宣读上帝的律法书,并解释清楚,使民众明白所宣读的。
  • 圣经新译本 - 他们宣读 神的律法,把意义清楚翻译出来,使众民明白所宣读的。
  • 中文标准译本 - 这些人宣读神的律法书,讲解阐释,使民众明白所诵读的。
  • 现代标点和合本 - 他们清清楚楚地念神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本(拼音版) - 他们清清楚楚地念上帝的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • New International Version - They read from the Book of the Law of God, making it clear and giving the meaning so that the people understood what was being read.
  • New International Reader's Version - All these Levites read to the people parts of the Book of the Law of God. They made it clear to them. They told them what it meant. So the people understood what was being read.
  • English Standard Version - They read from the book, from the Law of God, clearly, and they gave the sense, so that the people understood the reading.
  • New Living Translation - They read from the Book of the Law of God and clearly explained the meaning of what was being read, helping the people understand each passage.
  • Christian Standard Bible - They read out of the book of the law of God, translating and giving the meaning so that the people could understand what was read.
  • New American Standard Bible - They read from the book, from the Law of God, translating to give the sense so that they understood the reading.
  • New King James Version - So they read distinctly from the book, in the Law of God; and they gave the sense, and helped them to understand the reading.
  • Amplified Bible - So they read from the Book of the Law of God, translating and explaining it so that the people understood the reading.
  • American Standard Version - And they read in the book, in the law of God, distinctly; and they gave the sense, so that they understood the reading.
  • King James Version - So they read in the book in the law of God distinctly, and gave the sense, and caused them to understand the reading.
  • New English Translation - They read from the book of God’s law, explaining it and imparting insight. Thus the people gained understanding from what was read.
  • World English Bible - They read in the book, in the law of God, distinctly; and they gave the sense, so that they understood the reading.
  • 新標點和合本 - 他們清清楚楚地念神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們清清楚楚地念上帝的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們清清楚楚地念 神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 當代譯本 - 他們宣讀上帝的律法書,並解釋清楚,使民眾明白所宣讀的。
  • 聖經新譯本 - 他們宣讀 神的律法,把意義清楚翻譯出來,使眾民明白所宣讀的。
  • 呂振中譯本 - 以斯拉 清清楚楚地唸那書卷, 誦讀 上帝的律法,講明意義,使人民明白所誦讀的 。
  • 中文標準譯本 - 這些人宣讀神的律法書,講解闡釋,使民眾明白所誦讀的。
  • 現代標點和合本 - 他們清清楚楚地念神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 文理和合譯本 - 利未人朗誦上帝律書、解釋其義、俾民洞悉所誦者、
  • 文理委辦譯本 - 利未人朗誦上帝律例之書、疏通其義、俾民明晰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朗誦天主律法之書、解說其義、使民洞悉所誦者、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos leían con claridad el libro de la ley de Dios y lo interpretaban de modo que se comprendiera su lectura.
  • Новый Русский Перевод - Они читали из книги Божьего Закона, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод - Они читали из книги Закона Всевышнего, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они читали из книги Закона Аллаха, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они читали из книги Закона Всевышнего, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lisaient dans la Loi de Dieu et expliquaient au fur et à mesure, de façon posée et distincte , afin que chacun puisse comprendre ce qu’ils avaient lu.
  • Nova Versão Internacional - Leram o Livro da Lei de Deus, interpretando-o e explicando-o, a fim de que o povo entendesse o que estava sendo lido.
  • Hoffnung für alle - Sie lasen laut aus dem Buch vor und erklärten Abschnitt für Abschnitt, damit das Volk es wirklich verstehen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอ่านจากหนังสือบทบัญญัติของพระเจ้า แปลความ และอธิบายความหมายเพื่อประชาชนจะได้เข้าใจสิ่งที่อ่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​อ่าน​จาก​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​ชัดเจน ทำ​ให้​ประชาชน​เข้าใจ​ความ​หมาย​ของ​ข้อความ​ที่​อ่าน​นั้น
交叉引用
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:27 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Các ngươi không được ngoại tình.’
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • 新标点和合本 - 他们清清楚楚地念 神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们清清楚楚地念上帝的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们清清楚楚地念 神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 当代译本 - 他们宣读上帝的律法书,并解释清楚,使民众明白所宣读的。
  • 圣经新译本 - 他们宣读 神的律法,把意义清楚翻译出来,使众民明白所宣读的。
  • 中文标准译本 - 这些人宣读神的律法书,讲解阐释,使民众明白所诵读的。
  • 现代标点和合本 - 他们清清楚楚地念神的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本(拼音版) - 他们清清楚楚地念上帝的律法书,讲明意思,使百姓明白所念的。
  • New International Version - They read from the Book of the Law of God, making it clear and giving the meaning so that the people understood what was being read.
  • New International Reader's Version - All these Levites read to the people parts of the Book of the Law of God. They made it clear to them. They told them what it meant. So the people understood what was being read.
  • English Standard Version - They read from the book, from the Law of God, clearly, and they gave the sense, so that the people understood the reading.
  • New Living Translation - They read from the Book of the Law of God and clearly explained the meaning of what was being read, helping the people understand each passage.
  • Christian Standard Bible - They read out of the book of the law of God, translating and giving the meaning so that the people could understand what was read.
  • New American Standard Bible - They read from the book, from the Law of God, translating to give the sense so that they understood the reading.
  • New King James Version - So they read distinctly from the book, in the Law of God; and they gave the sense, and helped them to understand the reading.
  • Amplified Bible - So they read from the Book of the Law of God, translating and explaining it so that the people understood the reading.
  • American Standard Version - And they read in the book, in the law of God, distinctly; and they gave the sense, so that they understood the reading.
  • King James Version - So they read in the book in the law of God distinctly, and gave the sense, and caused them to understand the reading.
  • New English Translation - They read from the book of God’s law, explaining it and imparting insight. Thus the people gained understanding from what was read.
  • World English Bible - They read in the book, in the law of God, distinctly; and they gave the sense, so that they understood the reading.
  • 新標點和合本 - 他們清清楚楚地念神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們清清楚楚地念上帝的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們清清楚楚地念 神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 當代譯本 - 他們宣讀上帝的律法書,並解釋清楚,使民眾明白所宣讀的。
  • 聖經新譯本 - 他們宣讀 神的律法,把意義清楚翻譯出來,使眾民明白所宣讀的。
  • 呂振中譯本 - 以斯拉 清清楚楚地唸那書卷, 誦讀 上帝的律法,講明意義,使人民明白所誦讀的 。
  • 中文標準譯本 - 這些人宣讀神的律法書,講解闡釋,使民眾明白所誦讀的。
  • 現代標點和合本 - 他們清清楚楚地念神的律法書,講明意思,使百姓明白所念的。
  • 文理和合譯本 - 利未人朗誦上帝律書、解釋其義、俾民洞悉所誦者、
  • 文理委辦譯本 - 利未人朗誦上帝律例之書、疏通其義、俾民明晰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朗誦天主律法之書、解說其義、使民洞悉所誦者、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos leían con claridad el libro de la ley de Dios y lo interpretaban de modo que se comprendiera su lectura.
  • Новый Русский Перевод - Они читали из книги Божьего Закона, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод - Они читали из книги Закона Всевышнего, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они читали из книги Закона Аллаха, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они читали из книги Закона Всевышнего, поясняя и истолковывая, чтобы народ мог понимать прочитанное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lisaient dans la Loi de Dieu et expliquaient au fur et à mesure, de façon posée et distincte , afin que chacun puisse comprendre ce qu’ils avaient lu.
  • Nova Versão Internacional - Leram o Livro da Lei de Deus, interpretando-o e explicando-o, a fim de que o povo entendesse o que estava sendo lido.
  • Hoffnung für alle - Sie lasen laut aus dem Buch vor und erklärten Abschnitt für Abschnitt, damit das Volk es wirklich verstehen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอ่านจากหนังสือบทบัญญัติของพระเจ้า แปลความ และอธิบายความหมายเพื่อประชาชนจะได้เข้าใจสิ่งที่อ่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​อ่าน​จาก​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​ชัดเจน ทำ​ให้​ประชาชน​เข้าใจ​ความ​หมาย​ของ​ข้อความ​ที่​อ่าน​นั้น
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:27 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Các ngươi không được ngoại tình.’
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
圣经
资源
计划
奉献