逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
- 新标点和合本 - 自从我奉派作犹大地的省长,就是从亚达薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我与我弟兄都没有吃省长的俸禄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我奉派作犹大地省长的那日,就是从亚达薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我与我弟兄都没有吃省长的俸禄。
- 和合本2010(神版-简体) - 自从我奉派作犹大地省长的那日,就是从亚达薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我与我弟兄都没有吃省长的俸禄。
- 当代译本 - 从亚达薛西王二十年至三十二年,也就是我奉派为犹大省长的十二年间,我和我的弟兄都没有吃省长的俸禄。
- 圣经新译本 - 自从我奉命在犹大地作他们省长的日子以来,就是从亚达薛西王二十年,直到三十二年,共十二年,我和我的兄弟都没有吃过省长的俸禄。
- 中文标准译本 - 此外,从王任命我作犹大地省长的日子起,就是从亚达薛西王二十年,直到三十二年,这十二年来,我和我的兄弟们都没有吃过省长的俸禄。
- 现代标点和合本 - 自从我奉派做犹大地的省长,就是从亚达薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我与我弟兄都没有吃省长的俸禄。
- 和合本(拼音版) - 自从我奉派作犹大地的省长,就是从亚达薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我与我弟兄都没有吃省长的俸禄。
- New International Version - Moreover, from the twentieth year of King Artaxerxes, when I was appointed to be their governor in the land of Judah, until his thirty-second year—twelve years—neither I nor my brothers ate the food allotted to the governor.
- New International Reader's Version - And that’s not all. I was appointed as governor of Judah in the 20th year that Artaxerxes was king of Persia. I remained in that position until his 32nd year. During those 12 years, I and my relatives didn’t eat the food that was provided for my table.
- English Standard Version - Moreover, from the time that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year to the thirty-second year of Artaxerxes the king, twelve years, neither I nor my brothers ate the food allowance of the governor.
- New Living Translation - For the entire twelve years that I was governor of Judah—from the twentieth year to the thirty-second year of the reign of King Artaxerxes —neither I nor my officials drew on our official food allowance.
- The Message - From the time King Artaxerxes appointed me as their governor in the land of Judah—from the twentieth to the thirty-second year of his reign, twelve years—neither I nor my brothers used the governor’s food allowance. Governors who had preceded me had oppressed the people by taxing them forty shekels of silver (about a pound) a day for food and wine while their underlings bullied the people unmercifully. But out of fear of God I did none of that. I had work to do; I worked on this wall. All my men were on the job to do the work. We didn’t have time to line our own pockets.
- Christian Standard Bible - Furthermore, from the day King Artaxerxes appointed me to be their governor in the land of Judah — from the twentieth year until his thirty-second year, twelve years — I and my associates never ate from the food allotted to the governor.
- New American Standard Bible - Furthermore, since the day that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year to the thirty-second year of King Artaxerxes, for twelve years, neither I nor my kinsmen have eaten the governor’s food allowance.
- New King James Version - Moreover, from the time that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year until the thirty-second year of King Artaxerxes, twelve years, neither I nor my brothers ate the governor’s provisions.
- Amplified Bible - Moreover, from the day that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year to the thirty-second year of King Artaxerxes, for twelve years, neither I nor my relatives have eaten the governor’s food allowance.
- American Standard Version - Moreover from the time that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year even unto the two and thirtieth year of Artaxerxes the king, that is, twelve years, I and my brethren have not eaten the bread of the governor.
- King James Version - Moreover from the time that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year even unto the two and thirtieth year of Artaxerxes the king, that is, twelve years, I and my brethren have not eaten the bread of the governor.
- New English Translation - From the day that I was appointed governor in the land of Judah, that is, from the twentieth year until the thirty-second year of King Artaxerxes – twelve years in all – neither I nor my relatives ate the food allotted to the governor.
- World English Bible - Moreover from the time that I was appointed to be their governor in the land of Judah, from the twentieth year even to the thirty-second year of Artaxerxes the king, that is, twelve years, I and my brothers have not eaten the bread of the governor.
- 新標點和合本 - 自從我奉派作猶大地的省長,就是從亞達薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我與我弟兄都沒有吃省長的俸祿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我奉派作猶大地省長的那日,就是從亞達薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我與我弟兄都沒有吃省長的俸祿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從我奉派作猶大地省長的那日,就是從亞達薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我與我弟兄都沒有吃省長的俸祿。
- 當代譯本 - 從亞達薛西王二十年至三十二年,也就是我奉派為猶大省長的十二年間,我和我的弟兄都沒有吃省長的俸祿。
- 聖經新譯本 - 自從我奉命在猶大地作他們省長的日子以來,就是從亞達薛西王二十年,直到三十二年,共十二年,我和我的兄弟都沒有吃過省長的俸祿。
- 呂振中譯本 - 自從我奉命作 猶大 地巡撫的日子以來、從 亞達薛西 王二十年到三十二年、 共 十二年、巡撫的俸祿、我和我同職弟兄都沒有喫過。
- 中文標準譯本 - 此外,從王任命我作猶大地省長的日子起,就是從亞達薛西王二十年,直到三十二年,這十二年來,我和我的兄弟們都沒有吃過省長的俸禄。
- 現代標點和合本 - 自從我奉派做猶大地的省長,就是從亞達薛西王二十年直到三十二年,共十二年之久,我與我弟兄都沒有吃省長的俸祿。
- 文理和合譯本 - 自我被立為猶大方伯、於亞達薛西王二十年、至三十二年、共十二年、我與同宗、未食方伯之祿、
- 文理委辦譯本 - 自亞達泄西王二十年、至三十二年、共十二年、我為猶大方伯、不食祿、即吾宗人亦然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自王命我為 猶大 地之方伯、從 亞達薛西 王二十年、至三十二年、共十二年、我與同族未食方伯之祿、
- Nueva Versión Internacional - Desde el año veinte del reinado de Artajerjes, cuando fui designado gobernador de la tierra de Judá, hasta el año treinta y dos, es decir, durante doce años, ni mis hermanos ni yo utilizamos el impuesto que me correspondía como gobernador.
- 현대인의 성경 - 내가 아르타크셀크세스황제 20년부터 32년까지 12년 동안 유다 총독으로 있으면서 나와 내 형제들은 총독에게 당연히 지급되는 양식을 먹지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Более того, с двадцатого года правления царя Артаксеркса, когда я был назначен наместником в земле иудейской, до его тридцать второго года правления – двенадцать лет – ни я, ни братья мои не ели пищи, предназначенной для наместника.
- Восточный перевод - Более того, с двадцатого года правления царя Артаксеркса, когда я был назначен наместником в земле иудейской, до его тридцать второго года правления – двенадцать лет (с 445 по 433 гг. до н. э.) – ни я, ни братья мои не брали довольствия, положенного наместнику.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Более того, с двадцатого года правления царя Артаксеркса, когда я был назначен наместником в земле иудейской, до его тридцать второго года правления – двенадцать лет (с 445 по 433 гг. до н. э.) – ни я, ни братья мои не брали довольствия, положенного наместнику.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Более того, с двадцатого года правления царя Артаксеркса, когда я был назначен наместником в земле иудейской, до его тридцать второго года правления – двенадцать лет (с 445 по 433 гг. до н. э.) – ни я, ни братья мои не брали довольствия, положенного наместнику.
- La Bible du Semeur 2015 - Depuis le jour où j’avais été nommé gouverneur du district de Juda, c’est-à-dire depuis la vingtième année jusqu’à la trente-deuxième année du règne d’Artaxerxès, soit pendant douze ans, ni moi ni mes proches nous n’avons vécu des revenus dus au gouverneur .
- リビングバイブル - 私についていえば、アルタシャスタ王の治世の第二十年から三十二年までの十二年間、ユダの総督を務めましたが、その間、副官ともどもイスラエル人からは、一銭も給料や援助を受け取りませんでした。
- Nova Versão Internacional - Além disso, desde o vigésimo ano do rei Artaxerxes, quando fui nomeado governador deles na terra de Judá, até o trigésimo segundo ano do seu reinado, durante doze anos, nem eu nem meus irmãos comemos a comida destinada ao governador.
- Hoffnung für alle - Zwölf Jahre war ich Statthalter der Provinz Juda, vom 20. bis zum 32. Regierungsjahr des Königs Artaxerxes; in dieser Zeit verzichteten meine Verwandten und ich auf die zusätzlichen Abgaben, die uns zustanden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งไปกว่านั้นตลอดสิบสองปีที่ข้าพเจ้าเป็นผู้ว่าการยูดาห์ นับตั้งแต่ปีที่ยี่สิบถึงปีที่สามสิบสองแห่งรัชกาลกษัตริย์อารทาเซอร์ซีส ตัวข้าพเจ้าหรือพี่น้องไม่ได้รับส่วนแบ่งอาหารของผู้ว่าการเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่งกว่านั้น นับจากปีที่ยี่สิบของรัชสมัยกษัตริย์อาร์ทาเซอร์ซีส เมื่อข้าพเจ้าได้รับแต่งตั้งเป็นผู้ว่าราชการของพวกเขาในยูดาห์ จนถึงปีที่สามสิบสองของท่าน คือเป็นเวลา 12 ปี ทั้งข้าพเจ้าและพี่น้องข้าพเจ้าไม่ได้รับประทานอาหารประจำตำแหน่งของผู้ว่าราชการ
交叉引用
- E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
- E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
- Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- Nê-hê-mi 2:1 - Vào tháng Ni-san năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, một hôm tôi đang dâng rượu cho vua,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
- Nê-hê-mi 13:6 - Lúc việc này xảy ra, tôi không có mặt ở Giê-ru-sa-lem, vì vào năm thứ ba mươi hai đời Ạt-ta-xét-xe, tôi phải về Ba-by-lôn bệ kiến vua, và sau đó lại được vua cho phép rời Ba-by-lôn.