Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi hứa đem dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tất cả hoa quả đầu mùa hằng năm, kể cả trái cây lẫn mùa màng thu hoạch ở ruộng vườn.
  • 新标点和合本 - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每年我们又将地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每年我们又将地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 当代译本 - “我们把每年地里初熟的物产和各种树上初熟的果子献到耶和华的殿里。
  • 圣经新译本 - 又定下每年要把我们田地初熟之物,各样果树上一切初熟的果子,都带到耶和华的殿。
  • 中文标准译本 - 我们每年要把我们土地的初熟之物,以及各种树木的所有初熟果实,都带到耶和华殿中。
  • 现代标点和合本 - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本(拼音版) - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • New International Version - “We also assume responsibility for bringing to the house of the Lord each year the firstfruits of our crops and of every fruit tree.
  • New International Reader's Version - “We will also be accountable for bringing the first share of our crops each year. And we’ll bring the first share of every fruit tree. We’ll bring them to the Lord’s house.
  • English Standard Version - We obligate ourselves to bring the firstfruits of our ground and the firstfruits of all fruit of every tree, year by year, to the house of the Lord;
  • New Living Translation - “We promise to bring the first part of every harvest to the Lord’s Temple year after year—whether it be a crop from the soil or from our fruit trees.
  • The Message - We take responsibility for delivering annually to The Temple of God the firstfruits of our crops and our orchards, our firstborn sons and cattle, and the firstborn from our herds and flocks for the priests who serve in The Temple of our God—just as it is set down in The Revelation.
  • Christian Standard Bible - We will bring the firstfruits of our land and of every fruit tree to the Lord’s house year by year.
  • New American Standard Bible - and so that they could bring the first fruits of our ground and the first fruits of all the fruit of every tree to the house of the Lord annually,
  • New King James Version - And we made ordinances to bring the firstfruits of our ground and the firstfruits of all fruit of all trees, year by year, to the house of the Lord;
  • Amplified Bible - and [we obligate ourselves] to bring the first fruits of our ground and the first fruits of all the fruit of every tree to the house of the Lord annually,
  • American Standard Version - and to bring the first-fruits of our ground, and the first-fruits of all fruit of all manner of trees, year by year, unto the house of Jehovah;
  • King James Version - And to bring the firstfruits of our ground, and the firstfruits of all fruit of all trees, year by year, unto the house of the Lord:
  • New English Translation - We also accept responsibility for bringing the first fruits of our land and the first fruits of every fruit tree year by year to the temple of the LORD.
  • World English Bible - and to bring the first fruits of our ground, and the first fruits of all fruit of all kinds of trees, year by year, to Yahweh’s house;
  • 新標點和合本 - 又定每年將我們地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子都奉到耶和華的殿裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每年我們又將地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每年我們又將地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裏。
  • 當代譯本 - 「我們把每年地裡初熟的物產和各種樹上初熟的果子獻到耶和華的殿裡。
  • 聖經新譯本 - 又定下每年要把我們田地初熟之物,各樣果樹上一切初熟的果子,都帶到耶和華的殿。
  • 呂振中譯本 - 我們也一定要年年將我們土地上的首熟物和各樣樹的一切首熟果子都奉到永恆主的殿;
  • 中文標準譯本 - 我們每年要把我們土地的初熟之物,以及各種樹木的所有初熟果實,都帶到耶和華殿中。
  • 現代標點和合本 - 又定每年將我們地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裡。
  • 文理和合譯本 - 又定厥例、歲攜初登之土產、始實之樹菓、薦於耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 我儕有願、凡初登之土產、始實之樹果、歲薦耶和華殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祭司、 利未 人、及民眾掣籤、每年何族於何時獻柴至我天主殿中、以燔於主我天主之祭臺上、循律法所載者、
  • Nueva Versión Internacional - Además nos comprometimos a llevar cada año al templo del Señor las primicias del campo y de todo árbol frutal,
  • 현대인의 성경 - 또 해마다 우리가 수확한 첫 농작물과 모든 과일 나무에서 딴 첫열매를 성전에 바치기로 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Еще мы берем на себя обязанность каждый год доставлять в дом Господа первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons aussi tiré au sort quelles familles de prêtres, de lévites et de gens du peuple devaient apporter chaque année à date fixe au temple de notre Dieu, le bois destiné à brûler sur l’autel de l’Eternel, notre Dieu, comme cela est écrit dans la Loi.
  • リビングバイブル - さらに、穀物でも果実でもオリーブの実でも、初物は神殿に持って来ることも決めました。
  • Nova Versão Internacional - “Também assumimos a responsabilidade de trazer anualmente ao templo do Senhor os primeiros frutos de nossas colheitas e de toda árvore frutífera.
  • Hoffnung für alle - Wir werfen das Los unter den Priestern, den Leviten und dem übrigen Volk, um zu bestimmen, in welcher Reihenfolge ihre Sippen jedes Jahr zu den festgesetzten Zeiten beim Tempel erscheinen sollen. Sie sollen das Brennholz für die Opfer stiften, die auf dem Altar am Tempel verbrannt werden, wie es im Gesetz vorgeschrieben ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ละปีเรายังรับผิดชอบนำผลแรกของพืชพันธุ์ธัญญาหารและผลไม้ทุกชนิดมายังพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​รับ​ผิดชอบ​ใน​การ​นำ​ผล​แรก​จาก​การ​เพาะ​ปลูก​และ​ผลไม้​รุ่น​แรก​จาก​ทุก​ต้น ใน​แต่​ละ​ปี เพื่อ​ถวาย​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • 2 Sử Ký 31:7 - Họ bắt đầu đem phẩm vật đến dâng từ tháng ba, mãi đến tháng bảy mới xong.
  • 2 Sử Ký 31:8 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:9 - Ê-xê-chia hỏi các thầy tế lễ và người Lê-vi: “Tất cả phẩm vật này từ đâu đến?”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Xuất Ai Cập 34:26 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi hứa đem dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tất cả hoa quả đầu mùa hằng năm, kể cả trái cây lẫn mùa màng thu hoạch ở ruộng vườn.
  • 新标点和合本 - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每年我们又将地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每年我们又将地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 当代译本 - “我们把每年地里初熟的物产和各种树上初熟的果子献到耶和华的殿里。
  • 圣经新译本 - 又定下每年要把我们田地初熟之物,各样果树上一切初熟的果子,都带到耶和华的殿。
  • 中文标准译本 - 我们每年要把我们土地的初熟之物,以及各种树木的所有初熟果实,都带到耶和华殿中。
  • 现代标点和合本 - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • 和合本(拼音版) - 又定每年将我们地上初熟的土产和各样树上初熟的果子,都奉到耶和华的殿里。
  • New International Version - “We also assume responsibility for bringing to the house of the Lord each year the firstfruits of our crops and of every fruit tree.
  • New International Reader's Version - “We will also be accountable for bringing the first share of our crops each year. And we’ll bring the first share of every fruit tree. We’ll bring them to the Lord’s house.
  • English Standard Version - We obligate ourselves to bring the firstfruits of our ground and the firstfruits of all fruit of every tree, year by year, to the house of the Lord;
  • New Living Translation - “We promise to bring the first part of every harvest to the Lord’s Temple year after year—whether it be a crop from the soil or from our fruit trees.
  • The Message - We take responsibility for delivering annually to The Temple of God the firstfruits of our crops and our orchards, our firstborn sons and cattle, and the firstborn from our herds and flocks for the priests who serve in The Temple of our God—just as it is set down in The Revelation.
  • Christian Standard Bible - We will bring the firstfruits of our land and of every fruit tree to the Lord’s house year by year.
  • New American Standard Bible - and so that they could bring the first fruits of our ground and the first fruits of all the fruit of every tree to the house of the Lord annually,
  • New King James Version - And we made ordinances to bring the firstfruits of our ground and the firstfruits of all fruit of all trees, year by year, to the house of the Lord;
  • Amplified Bible - and [we obligate ourselves] to bring the first fruits of our ground and the first fruits of all the fruit of every tree to the house of the Lord annually,
  • American Standard Version - and to bring the first-fruits of our ground, and the first-fruits of all fruit of all manner of trees, year by year, unto the house of Jehovah;
  • King James Version - And to bring the firstfruits of our ground, and the firstfruits of all fruit of all trees, year by year, unto the house of the Lord:
  • New English Translation - We also accept responsibility for bringing the first fruits of our land and the first fruits of every fruit tree year by year to the temple of the LORD.
  • World English Bible - and to bring the first fruits of our ground, and the first fruits of all fruit of all kinds of trees, year by year, to Yahweh’s house;
  • 新標點和合本 - 又定每年將我們地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子都奉到耶和華的殿裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每年我們又將地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每年我們又將地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裏。
  • 當代譯本 - 「我們把每年地裡初熟的物產和各種樹上初熟的果子獻到耶和華的殿裡。
  • 聖經新譯本 - 又定下每年要把我們田地初熟之物,各樣果樹上一切初熟的果子,都帶到耶和華的殿。
  • 呂振中譯本 - 我們也一定要年年將我們土地上的首熟物和各樣樹的一切首熟果子都奉到永恆主的殿;
  • 中文標準譯本 - 我們每年要把我們土地的初熟之物,以及各種樹木的所有初熟果實,都帶到耶和華殿中。
  • 現代標點和合本 - 又定每年將我們地上初熟的土產和各樣樹上初熟的果子,都奉到耶和華的殿裡。
  • 文理和合譯本 - 又定厥例、歲攜初登之土產、始實之樹菓、薦於耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 我儕有願、凡初登之土產、始實之樹果、歲薦耶和華殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祭司、 利未 人、及民眾掣籤、每年何族於何時獻柴至我天主殿中、以燔於主我天主之祭臺上、循律法所載者、
  • Nueva Versión Internacional - Además nos comprometimos a llevar cada año al templo del Señor las primicias del campo y de todo árbol frutal,
  • 현대인의 성경 - 또 해마다 우리가 수확한 첫 농작물과 모든 과일 나무에서 딴 첫열매를 성전에 바치기로 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Еще мы берем на себя обязанность каждый год доставлять в дом Господа первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё мы берём на себя обязанность каждый год доставлять в дом Вечного первые плоды от наших урожаев и от каждого плодового дерева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons aussi tiré au sort quelles familles de prêtres, de lévites et de gens du peuple devaient apporter chaque année à date fixe au temple de notre Dieu, le bois destiné à brûler sur l’autel de l’Eternel, notre Dieu, comme cela est écrit dans la Loi.
  • リビングバイブル - さらに、穀物でも果実でもオリーブの実でも、初物は神殿に持って来ることも決めました。
  • Nova Versão Internacional - “Também assumimos a responsabilidade de trazer anualmente ao templo do Senhor os primeiros frutos de nossas colheitas e de toda árvore frutífera.
  • Hoffnung für alle - Wir werfen das Los unter den Priestern, den Leviten und dem übrigen Volk, um zu bestimmen, in welcher Reihenfolge ihre Sippen jedes Jahr zu den festgesetzten Zeiten beim Tempel erscheinen sollen. Sie sollen das Brennholz für die Opfer stiften, die auf dem Altar am Tempel verbrannt werden, wie es im Gesetz vorgeschrieben ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ละปีเรายังรับผิดชอบนำผลแรกของพืชพันธุ์ธัญญาหารและผลไม้ทุกชนิดมายังพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​รับ​ผิดชอบ​ใน​การ​นำ​ผล​แรก​จาก​การ​เพาะ​ปลูก​และ​ผลไม้​รุ่น​แรก​จาก​ทุก​ต้น ใน​แต่​ละ​ปี เพื่อ​ถวาย​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • 2 Sử Ký 31:7 - Họ bắt đầu đem phẩm vật đến dâng từ tháng ba, mãi đến tháng bảy mới xong.
  • 2 Sử Ký 31:8 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:9 - Ê-xê-chia hỏi các thầy tế lễ và người Lê-vi: “Tất cả phẩm vật này từ đâu đến?”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Xuất Ai Cập 34:26 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
圣经
资源
计划
奉献