逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 其余的民、祭司、利未人、守门的、歌唱的、尼提宁,和一切离绝邻邦居民归服 神律法的,并他们的妻子、儿女,凡有知识能明白的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其余的百姓、祭司、利未人、门口的守卫、歌唱的、殿役,所有与邻邦民族分别出来、归服上帝律法的,以及他们的妻子、儿女,凡有知识、能明白的,
- 和合本2010(神版-简体) - 其余的百姓、祭司、利未人、门口的守卫、歌唱的、殿役,所有与邻邦民族分别出来、归服 神律法的,以及他们的妻子、儿女,凡有知识、能明白的,
- 当代译本 - 其余的民众、祭司、利未人、殿门守卫、歌乐手、殿役和所有与外族人隔离以便遵从上帝律法的人,以及他们的妻子和儿女等所有能够明白的人,
- 圣经新译本 - 其余的民众:祭司、利未人、守门的、歌唱的、作殿役的,以及一切跟各地民族分离,归向 神律法的和他们的妻子和儿女,所有有知识能够明白的,
- 中文标准译本 - 其余的民众,祭司、利未人、门卫、歌手、圣殿仆役,还有那些从各地民中分别出来归向神律法的人,以及他们的妻子、儿女,所有能明白、能领悟的人,
- 现代标点和合本 - 其余的民,祭司、利未人、守门的、歌唱的、尼提宁和一切离绝邻邦居民归服神律法的,并他们的妻子、儿女,凡有知识能明白的,
- 和合本(拼音版) - 其余的民、祭司、利未人、守门的、歌唱的、尼提宁和一切离绝邻邦居民、归服上帝律法的,并他们的妻子、儿女,凡有知识能明白的,
- New International Version - “The rest of the people—priests, Levites, gatekeepers, musicians, temple servants and all who separated themselves from the neighboring peoples for the sake of the Law of God, together with their wives and all their sons and daughters who are able to understand—
- New International Reader's Version - The rest of the people gathered together. They included the priests, the Levites and the men who guarded the gates. They included the musicians and temple servants. They also included all the people who separated themselves from the surrounding nations to obey the Law of God. All these men brought their wives with them. And they brought all their sons and daughters who were old enough to understand what was being agreed to.
- English Standard Version - “The rest of the people, the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the temple servants, and all who have separated themselves from the peoples of the lands to the Law of God, their wives, their sons, their daughters, all who have knowledge and understanding,
- New Living Translation - Then the rest of the people—the priests, Levites, gatekeepers, singers, Temple servants, and all who had separated themselves from the pagan people of the land in order to obey the Law of God, together with their wives, sons, daughters, and all who were old enough to understand—
- The Message - The rest of the people, priests, Levites, security guards, singers, Temple staff, and all who separated themselves from the foreign neighbors to keep The Revelation of God, together with their wives, sons, daughters—everyone old enough to understand—all joined their noble kinsmen in a binding oath to follow The Revelation of God given through Moses the servant of God, to keep and carry out all the commandments of God our Master, all his decisions and standards. Thus: We will not marry our daughters to our foreign neighbors nor let our sons marry their daughters.
- Christian Standard Bible - The rest of the people — the priests, Levites, gatekeepers, singers, and temple servants, along with their wives, sons, and daughters, everyone who is able to understand and who has separated themselves from the surrounding peoples to obey the law of God —
- New American Standard Bible - Now the rest of the people, the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the temple servants, and all those who had separated themselves from the peoples of the lands to the Law of God, their wives, their sons, and their daughters, all those who had knowledge and understanding,
- New King James Version - Now the rest of the people—the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the Nethinim, and all those who had separated themselves from the peoples of the lands to the Law of God, their wives, their sons, and their daughters, everyone who had knowledge and understanding—
- Amplified Bible - Now the rest of the people—the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the temple servants, and all those who had separated themselves from the peoples of the lands to the Law of God, their wives, their sons, their daughters, all those who had knowledge and understanding—
- American Standard Version - And the rest of the people, the priests, the Levites, the porters, the singers, the Nethinim, and all they that had separated themselves from the peoples of the lands unto the law of God, their wives, their sons, and their daughters, every one that had knowledge, and understanding;
- King James Version - And the rest of the people, the priests, the Levites, the porters, the singers, the Nethinims, and all they that had separated themselves from the people of the lands unto the law of God, their wives, their sons, and their daughters, every one having knowledge, and having understanding;
- New English Translation - “Now the rest of the people – the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the temple attendants, and all those who have separated themselves from the neighboring peoples because of the law of God, along with their wives, their sons, and their daughters, all of whom are able to understand –
- World English Bible - The rest of the people, the priests, the Levites, the gatekeepers, the singers, the temple servants, and all those who had separated themselves from the peoples of the lands to the law of God, their wives, their sons, and their daughters—everyone who had knowledge, and understanding—
- 新標點和合本 - 其餘的民、祭司、利未人、守門的、歌唱的、尼提寧,和一切離絕鄰邦居民歸服神律法的,並他們的妻子、兒女,凡有知識能明白的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其餘的百姓、祭司、利未人、門口的守衛、歌唱的、殿役,所有與鄰邦民族分別出來、歸服上帝律法的,以及他們的妻子、兒女,凡有知識、能明白的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 其餘的百姓、祭司、利未人、門口的守衛、歌唱的、殿役,所有與鄰邦民族分別出來、歸服 神律法的,以及他們的妻子、兒女,凡有知識、能明白的,
- 當代譯本 - 其餘的民眾、祭司、利未人、殿門守衛、歌樂手、殿役和所有與外族人隔離以便遵從上帝律法的人,以及他們的妻子和兒女等所有能夠明白的人,
- 聖經新譯本 - 其餘的民眾:祭司、利未人、守門的、歌唱的、作殿役的,以及一切跟各地民族分離,歸向 神律法的和他們的妻子和兒女,所有有知識能夠明白的,
- 呂振中譯本 - 其餘的人民:祭司、 利未 人、守門的、歌唱的、當殿役的、和一切自己分別離絕 四圍 各地別族之民而歸服上帝律法的、他們的妻子和兒女、凡有知識能分辨是非的:
- 中文標準譯本 - 其餘的民眾,祭司、利未人、門衛、歌手、聖殿僕役,還有那些從各地民中分別出來歸向神律法的人,以及他們的妻子、兒女,所有能明白、能領悟的人,
- 現代標點和合本 - 其餘的民,祭司、利未人、守門的、歌唱的、尼提寧和一切離絕鄰邦居民歸服神律法的,並他們的妻子、兒女,凡有知識能明白的,
- 文理和合譯本 - 餘民、祭司、利未人、司閽者、謳歌者、尼提甯人、及與異邦人絕交、從上帝律者、各偕妻孥、凡有知識聰明者、
- 文理委辦譯本 - 餘民、祭司、利未人、司閽者、謳歌者、殿中奔走者、與異邦人絕交、從上帝律例者、各偕妻孥、有知識之童子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪鹿 、 哈琳 、 巴拿 、
- Nueva Versión Internacional - Todos los demás —sacerdotes, levitas, porteros, cantores, servidores del templo, todos los que se habían separado de los pueblos de aquella tierra para cumplir con la ley de Dios, más sus mujeres, hijos e hijas, y todos los que tenían uso de razón—
- 현대인의 성경 - 그리고 그 나머지 백성들, 곧 제사장, 레위인, 성전 문지기, 성가대원, 성전 봉사자, 그리고 하나님의 법에 순종하기 위해서 그 땅에 사는 이방 사람들과의 관계를 끊은 모든 사람들이 자기들의 아내와 또 알아들을 만한 그들의 자녀들과 함께
- Новый Русский Перевод - – И остальной народ – священники, левиты, привратники, певцы, храмовые слуги и все, кто отделились от чужеземных народов ради Божьего Закона, вместе со своими женами и всеми своими сыновьями и дочерьми, которые способны понимать, –
- Восточный перевод - – И остальной народ – священнослужители, левиты, привратники, певцы, храмовые слуги и все, кто ради Закона Всевышнего отделился от чужеземных народов, вместе со своими жёнами, и всеми своими сыновьями, и дочерьми, которые способны понимать, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И остальной народ – священнослужители, левиты, привратники, певцы, храмовые слуги и все, кто ради Закона Аллаха отделился от чужеземных народов, вместе со своими жёнами, и всеми своими сыновьями, и дочерьми, которые способны понимать, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И остальной народ – священнослужители, левиты, привратники, певцы, храмовые слуги и все, кто ради Закона Всевышнего отделился от чужеземных народов, вместе со своими жёнами, и всеми своими сыновьями, и дочерьми, которые способны понимать, –
- La Bible du Semeur 2015 - Mallouk, Harim, Baana.
- リビングバイブル - 以上の人々は、全国民を代表して署名しました。一般市民も、祭司も、レビ人も、門衛も、聖歌隊員も、神殿奉仕者も、家族も、大人はみな、国内の異教徒と手を切って、神に仕えようと決心していたからです。
- Nova Versão Internacional - “O restante do povo—sacerdotes, levitas, porteiros, cantores, servidores do templo e todos os que se separaram dos povos vizinhos por amor à Lei de Deus, com suas mulheres e com todos os seus filhos e filhas capazes de entender—
- Hoffnung für alle - Malluch, Harim und Baana.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชากรอื่นๆ ที่เหลือ ทั้งปุโรหิต คนเลวี ยามเฝ้าประตูพระวิหาร คณะนักร้อง ผู้ช่วยงานในพระวิหาร และคนอื่นๆ ทั้งปวง พร้อมทั้งภรรยาและบุตรชายบุตรสาวซึ่งรู้ความแล้ว ได้แยกตัวออกจากชนชาติเพื่อนบ้านเพราะเห็นแก่บทบัญญัติของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนที่เหลือ บรรดาปุโรหิต ชาวเลวี คนเฝ้าประตู นักร้อง ผู้รับใช้พระวิหาร และทุกคนที่แยกตนออกจากประชาชนของแผ่นดิน เพื่อกฎบัญญัติของพระเจ้า รวมทั้งภรรยา บุตรชายบุตรหญิงของพวกเขาทุกคนที่สามารถเข้าใจ
交叉引用
- Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
- Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
- E-xơ-ra 2:36 - Các thầy tế lễ gồm có: Họ Giê-đa-gia (thuộc nhà Giê-sua) 973 người.
- E-xơ-ra 2:37 - Họ Y-mê 1.052 người.
- E-xơ-ra 2:38 - Họ Pha-su-rơ 1.247 người.
- E-xơ-ra 2:39 - Họ Ha-rim 1.017 người.
- E-xơ-ra 2:40 - Người Lê-vi gồm có: Họ Giê-sua và Cát-mi-ên (con cháu Hô-đa-via) 74 người.
- E-xơ-ra 2:41 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 128 người.
- E-xơ-ra 2:42 - Con cháu những người gác cổng thuộc họ Sa-lum, họ A-te, họ Thanh-môn, họ A-cúp, họ Ha-ti-ta, và họ Sô-bai 139 người.
- E-xơ-ra 2:43 - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,
- E-xơ-ra 2:44 - họ Kê-rốt, họ Sia-ha, họ Ba-đôn,
- E-xơ-ra 2:45 - họ Lê-ba-na, họ Ha-ga-ba, họ A-cúp,
- E-xơ-ra 2:46 - họ Ha-gáp, họ Sam-lai, họ Ha-nan,
- E-xơ-ra 2:47 - họ Ghi-đên, họ Ga-cha, họ Rê-a-gia,
- E-xơ-ra 2:48 - họ Rê-xin, họ Nê-cô-đa, họ Ga-xam,
- E-xơ-ra 2:49 - họ U-xa, họ Pha-sê-a, họ Bê-sai,
- E-xơ-ra 2:50 - họ A-sê-na, họ Mê-u-nim, họ Nê-phu-sim,
- E-xơ-ra 2:51 - họ Bác-búc, họ Ha-cu-pha, họ Ha-rua,
- E-xơ-ra 2:52 - họ Ba-lút, họ Mê-hi-đa, họ Hạc-sa,
- E-xơ-ra 2:53 - họ Bạt-cô, họ Si-sê-ra, họ Tha-mác,
- E-xơ-ra 2:54 - họ Nê-xia, và họ Ha-ti-pha.
- Nê-hê-mi 7:72 - Dân đóng góp 170 ký vàng, 1.200 ký bạc, và 67 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
- Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- E-xơ-ra 2:70 - Như vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, các ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch đền thờ và tất cả những người khác về sống tại Giê-ru-sa-lem và miền phụ cận. Các thường dân lưu đày còn lại cũng hồi hương về sống trong thành mình.
- E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
- E-xơ-ra 10:12 - Mọi người lớn tiếng đáp: “Chúng tôi xin làm theo điều ông nói.
- E-xơ-ra 10:13 - Tuy nhiên, bây giờ trời mưa quá lớn, một đám đông đứng ngoài trời thế này không tiện. Hơn nữa, vì có rất nhiều người trong chúng tôi liên hệ trong vụ này, một hai ngày làm sao giải quyết xong?
- E-xơ-ra 10:14 - Xin các nhà lãnh đạo đứng ra tra xét vụ này cho toàn dân. Người nào có vợ ngoại giáo phải đến gặp các trưởng lão và phán quan của thành mình, vào một giờ ấn định để giải quyết vụ này, cho đến khi cơn giận của Đức Chúa Trời nguôi đi.”
- E-xơ-ra 10:15 - Vậy, những người lưu đày thực hành quyết định trên. Chỉ có Giô-na-than, con A-sa-ên, và Gia-xi-gia, con Tiếc-va, phản đối việc này, và ý kiến của họ được Mê-su-lam và Sa-bê-thai, người Lê-vi ủng hộ.
- E-xơ-ra 10:16 - Thầy Tế lễ E-xơ-ra và một số trưởng tộc được chỉ định đích danh để tra xét vụ này. Ngày mồng một tháng mười họ bắt tay vào việc;
- E-xơ-ra 10:17 - đến ngày mồng một tháng giêng cuộc điều tra hoàn tất.
- E-xơ-ra 10:18 - Và đây là danh sách các thầy tế lễ cưới vợ ngoại giáo: Ma-a-xê-gia, Ê-li-ê-se, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia, thuộc dòng Giê-sua, con cháu Giô-xa-đác và anh em ông này.
- E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
- Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
- Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.