Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 当代译本 - 求你顾念你对你仆人摩西所说的话,‘如果你们不忠,我必把你们驱散到列邦中。
  • 圣经新译本 - 求你记念你吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若是不忠,我就把你们分散在万民中。
  • 中文标准译本 - 求你记念你向仆人摩西所吩咐的话,你曾说:‘如果你们不忠,我就把你们驱散到万民中;
  • 现代标点和合本 - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • New International Version - “Remember the instruction you gave your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the nations,
  • New International Reader's Version - “Remember what you told him. You said, ‘If you people are not faithful, I will scatter you among the nations.
  • English Standard Version - Remember the word that you commanded your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples,
  • New Living Translation - “Please remember what you told your servant Moses: ‘If you are unfaithful to me, I will scatter you among the nations.
  • Christian Standard Bible - Please remember what you commanded your servant Moses: “If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples.
  • New American Standard Bible - Remember, please, the word which You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples;
  • New King James Version - Remember, I pray, the word that You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the nations;
  • Amplified Bible - Please remember the word which You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful and violate your obligations to Me I will scatter you [abroad] among the peoples;
  • American Standard Version - Remember, I beseech thee, the word that thou commandedst thy servant Moses, saying, If ye trespass, I will scatter you abroad among the peoples:
  • King James Version - Remember, I beseech thee, the word that thou commandedst thy servant Moses, saying, If ye transgress, I will scatter you abroad among the nations:
  • New English Translation - Please recall the word you commanded your servant Moses: ‘If you act unfaithfully, I will scatter you among the nations.
  • World English Bible - “Remember, I beg you, the word that you commanded your servant Moses, saying, ‘If you trespass, I will scatter you among the peoples;
  • 新標點和合本 - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 當代譯本 - 求你顧念你對你僕人摩西所說的話,『如果你們不忠,我必把你們驅散到列邦中。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你吩咐你僕人摩西的話,說:‘你們若是不忠,我就把你們分散在萬民中。
  • 呂振中譯本 - 求你記得你所吩咐你僕人 摩西 的話、說:「你們若不忠實,我就要使你們分散在萬族之民中;
  • 中文標準譯本 - 求你記念你向僕人摩西所吩咐的話,你曾說:『如果你們不忠,我就把你們驅散到萬民中;
  • 現代標點和合本 - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中。
  • 文理和合譯本 - 昔爾諭僕摩西云、若爾眾犯罪、我必散之於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 昔
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主命之僕 摩西 論 以色列 民 曰、如爾犯罪、我必將爾散於列邦、如爾歸順、謹守遵行我之誡命、爾雖被逐至天涯、我必由彼集爾、 集爾原文作集之 使復歸我所選為我名恆在之處、今求主莫忘斯言、
  • Nueva Versión Internacional - »Recuerda, te suplico, lo que le dijiste a tu siervo Moisés: “Si ustedes pecan, yo los dispersaré entre las naciones:
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 종 모세에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘만일 너희가 범죄하면 내가 너희를 세계 각처에 흩어 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему слуге Моисею, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусе, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусе, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусо, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi, cependant, je te prie, de ces paroles que tu as ordonné à ton serviteur Moïse de prononcer : « Lorsque vous serez infidèles, je vous disperserai parmi d’autres peuples .
  • リビングバイブル - しかし神様。あなたはモーセに、こうお語りになったではありませんか。『もしあなたがたが罪を犯すなら、わたしはあなたがたを国々に散らす。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te agora do que disseste a Moisés, teu servo: “Se vocês forem infiéis, eu os espalharei entre as nações,
  • Hoffnung für alle - Aber denke doch daran, was du zu Mose gesagt hast: ›Wenn ihr mich verlasst, werde ich euch unter die fremden Völker zerstreuen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดทรงระลึกถึงถ้อยคำของพระองค์ที่ทรงให้โมเสสผู้รับใช้ของพระองค์ไว้ว่า ‘หากพวกเจ้าไม่ซื่อสัตย์ เราจะทำให้เจ้ากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คำกล่าว​ที่​พระ​องค์​บัญชา​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ที่​ว่า ‘ถ้า​เจ้า​ไม่​ภักดี เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​หมู่​ชน​ชาติ​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Thi Thiên 119:49 - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:28 - Ít-ra-ên là một dân có óc lại ngu đần, thiếu hiểu biết.
  • 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Lê-vi Ký 26:46 - Trên đây là các luật lệ, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho người Ít-ra-ên trong lúc nói chuyện với Môi-se trên Núi Si-nai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • 当代译本 - 求你顾念你对你仆人摩西所说的话,‘如果你们不忠,我必把你们驱散到列邦中。
  • 圣经新译本 - 求你记念你吩咐你仆人摩西的话,说:‘你们若是不忠,我就把你们分散在万民中。
  • 中文标准译本 - 求你记念你向仆人摩西所吩咐的话,你曾说:‘如果你们不忠,我就把你们驱散到万民中;
  • 现代标点和合本 - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念所吩咐你仆人摩西的话说:‘你们若犯罪,我就把你们分散在万民中;
  • New International Version - “Remember the instruction you gave your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the nations,
  • New International Reader's Version - “Remember what you told him. You said, ‘If you people are not faithful, I will scatter you among the nations.
  • English Standard Version - Remember the word that you commanded your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples,
  • New Living Translation - “Please remember what you told your servant Moses: ‘If you are unfaithful to me, I will scatter you among the nations.
  • Christian Standard Bible - Please remember what you commanded your servant Moses: “If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples.
  • New American Standard Bible - Remember, please, the word which You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the peoples;
  • New King James Version - Remember, I pray, the word that You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful, I will scatter you among the nations;
  • Amplified Bible - Please remember the word which You commanded Your servant Moses, saying, ‘If you are unfaithful and violate your obligations to Me I will scatter you [abroad] among the peoples;
  • American Standard Version - Remember, I beseech thee, the word that thou commandedst thy servant Moses, saying, If ye trespass, I will scatter you abroad among the peoples:
  • King James Version - Remember, I beseech thee, the word that thou commandedst thy servant Moses, saying, If ye transgress, I will scatter you abroad among the nations:
  • New English Translation - Please recall the word you commanded your servant Moses: ‘If you act unfaithfully, I will scatter you among the nations.
  • World English Bible - “Remember, I beg you, the word that you commanded your servant Moses, saying, ‘If you trespass, I will scatter you among the peoples;
  • 新標點和合本 - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話,說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中;
  • 當代譯本 - 求你顧念你對你僕人摩西所說的話,『如果你們不忠,我必把你們驅散到列邦中。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你吩咐你僕人摩西的話,說:‘你們若是不忠,我就把你們分散在萬民中。
  • 呂振中譯本 - 求你記得你所吩咐你僕人 摩西 的話、說:「你們若不忠實,我就要使你們分散在萬族之民中;
  • 中文標準譯本 - 求你記念你向僕人摩西所吩咐的話,你曾說:『如果你們不忠,我就把你們驅散到萬民中;
  • 現代標點和合本 - 求你記念所吩咐你僕人摩西的話說:『你們若犯罪,我就把你們分散在萬民中。
  • 文理和合譯本 - 昔爾諭僕摩西云、若爾眾犯罪、我必散之於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 昔
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主命之僕 摩西 論 以色列 民 曰、如爾犯罪、我必將爾散於列邦、如爾歸順、謹守遵行我之誡命、爾雖被逐至天涯、我必由彼集爾、 集爾原文作集之 使復歸我所選為我名恆在之處、今求主莫忘斯言、
  • Nueva Versión Internacional - »Recuerda, te suplico, lo que le dijiste a tu siervo Moisés: “Si ustedes pecan, yo los dispersaré entre las naciones:
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 종 모세에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘만일 너희가 범죄하면 내가 너희를 세계 각처에 흩어 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему слуге Моисею, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусе, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусе, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни повеление, которое Ты дал Своему рабу Мусо, сказав: «Если вы нарушите верность, Я рассею вас среди народов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi, cependant, je te prie, de ces paroles que tu as ordonné à ton serviteur Moïse de prononcer : « Lorsque vous serez infidèles, je vous disperserai parmi d’autres peuples .
  • リビングバイブル - しかし神様。あなたはモーセに、こうお語りになったではありませんか。『もしあなたがたが罪を犯すなら、わたしはあなたがたを国々に散らす。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te agora do que disseste a Moisés, teu servo: “Se vocês forem infiéis, eu os espalharei entre as nações,
  • Hoffnung für alle - Aber denke doch daran, was du zu Mose gesagt hast: ›Wenn ihr mich verlasst, werde ich euch unter die fremden Völker zerstreuen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดทรงระลึกถึงถ้อยคำของพระองค์ที่ทรงให้โมเสสผู้รับใช้ของพระองค์ไว้ว่า ‘หากพวกเจ้าไม่ซื่อสัตย์ เราจะทำให้เจ้ากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คำกล่าว​ที่​พระ​องค์​บัญชา​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ที่​ว่า ‘ถ้า​เจ้า​ไม่​ภักดี เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​หมู่​ชน​ชาติ​ทั้ง​หลาย
  • Thi Thiên 119:49 - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:28 - Ít-ra-ên là một dân có óc lại ngu đần, thiếu hiểu biết.
  • 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Lê-vi Ký 26:46 - Trên đây là các luật lệ, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho người Ít-ra-ên trong lúc nói chuyện với Môi-se trên Núi Si-nai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
圣经
资源
计划
奉献