Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • 新标点和合本 - 你的损伤无法医治; 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的恶谁没有时常遭遇呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的损伤并未减轻, 你的伤痕极其重大。 凡听见这消息的人都因你拍掌。 有谁没有时常遭受你的暴行呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的损伤并未减轻, 你的伤痕极其重大。 凡听见这消息的人都因你拍掌。 有谁没有时常遭受你的暴行呢?
  • 当代译本 - 你的创伤无法救治, 你的伤势极其严重。 听见这消息的人必鼓掌欢呼, 因为谁没受过你无休止的暴虐呢?
  • 圣经新译本 - 你的创伤无法医治; 你受的打击非常严重。 听见你这消息的, 都必向你鼓掌; 因为你不断行恶, 谁没有受过害呢?
  • 现代标点和合本 - 你的损伤无法医治, 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的,必都因此向你拍掌, 你所行的恶谁没有时常遭遇呢?
  • 和合本(拼音版) - 你的损伤无法医治, 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的恶, 谁没有时常遭遇呢?
  • New International Version - Nothing can heal you; your wound is fatal. All who hear the news about you clap their hands at your fall, for who has not felt your endless cruelty?
  • New International Reader's Version - Nothing can heal your wounds. You will die of them. All those who hear the news about you clap their hands. That’s because you have fallen from power. Is there anyone who has not suffered because of how badly you treated them?
  • English Standard Version - There is no easing your hurt; your wound is grievous. All who hear the news about you clap their hands over you. For upon whom has not come your unceasing evil?
  • New Living Translation - There is no healing for your wound; your injury is fatal. All who hear of your destruction will clap their hands for joy. Where can anyone be found who has not suffered from your continual cruelty?
  • Christian Standard Bible - There is no remedy for your injury; your wound is severe. All who hear the news about you will clap their hands because of you, for who has not experienced your constant cruelty?
  • New American Standard Bible - There is no relief for your collapse, Your wound is incurable. All who hear about you Will clap their hands over you, For upon whom has your evil not come continually?
  • New King James Version - Your injury has no healing, Your wound is severe. All who hear news of you Will clap their hands over you, For upon whom has not your wickedness passed continually?
  • Amplified Bible - There is no relief and healing for your hurt; Your wound is incurable. All who hear the news about you Clap their hands over [what has happened to] you. For on whom has your [unceasing] evil not come continually?
  • American Standard Version - There is no assuaging of thy hurt; thy wound is grievous: all that hear the report of thee clap their hands over thee; for upon whom hath not thy wickedness passed continually?
  • King James Version - There is no healing of thy bruise; thy wound is grievous: all that hear the bruit of thee shall clap the hands over thee: for upon whom hath not thy wickedness passed continually?
  • New English Translation - Your destruction is like an incurable wound; your demise is like a fatal injury! All who hear what has happened to you will clap their hands for joy, for no one ever escaped your endless cruelty!
  • World English Bible - There is no healing your wound, for your injury is fatal. All who hear the report of you clap their hands over you; for who hasn’t felt your endless cruelty?
  • 新標點和合本 - 你的損傷無法醫治; 你的傷痕極其重大。 凡聽你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的惡誰沒有時常遭遇呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的損傷並未減輕, 你的傷痕極其重大。 凡聽見這消息的人都因你拍掌。 有誰沒有時常遭受你的暴行呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的損傷並未減輕, 你的傷痕極其重大。 凡聽見這消息的人都因你拍掌。 有誰沒有時常遭受你的暴行呢?
  • 當代譯本 - 你的創傷無法救治, 你的傷勢極其嚴重。 聽見這消息的人必鼓掌歡呼, 因為誰沒受過你無休止的暴虐呢?
  • 聖經新譯本 - 你的創傷無法醫治; 你受的打擊非常嚴重。 聽見你這消息的, 都必向你鼓掌; 因為你不斷行惡, 誰沒有受過害呢?
  • 呂振中譯本 - 你的破爛無法減輕, 你受的擊傷很厲害呀。 凡聽見你這消息的 都拍掌笑你, 因為你不斷的壞行徑、 誰沒受過害呢?
  • 現代標點和合本 - 你的損傷無法醫治, 你的傷痕極其重大。 凡聽你信息的,必都因此向你拍掌, 你所行的惡誰沒有時常遭遇呢?
  • 文理和合譯本 - 爾傷莫能減之、爾創甚劇、凡聞爾之音耗者、必向爾鼓掌、蓋爾之兇惡、誰未屢受之耶、
  • 文理委辦譯本 - 所受之傷、不得醫痊、凡聞斯音、必鼓其掌、蓋爾之暴虐、遐邇咸知焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所受之傷、無藥可治、所受之損、終必致死、凡聞爾音信者、必因爾鼓掌、蓋爾之兇惡、 兇惡或作暴虐 誰未受之、
  • Nueva Versión Internacional - Tu herida no tiene remedio; tu llaga es incurable. Todos los que sepan lo que te ha pasado celebrarán tu desgracia. Pues ¿quién no fue víctima de tu constante maldad?
  • 현대인의 성경 - 네가 중상을 입었으므로 아무도 네 상처를 고칠 수 없다. 네 소식을 듣는 자들이 다 기뻐서 손뼉을 치고 있으니 잔학한 너에게 피해를 입지 않은 자가 아무도 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Твоя рана неизлечима, твое ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоем падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?
  • Восточный перевод - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • La Bible du Semeur 2015 - Irrémédiable est ton désastre ! Ta plaie est incurable. Tous ceux qui apprendront ╵ce qui t’est arrivé applaudiront à ton sujet. Car qui n’a pas subi ╵ton incessante cruauté ?
  • リビングバイブル - おまえの傷は治らない。 あまりにも傷が深いからだ。 おまえの最期を聞く者はみな、手をたたいて喜ぶ。 みな、おまえの残虐なふるまいに苦しんだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não há cura para a sua chaga; a sua ferida é mortal. Quem ouve notícias a seu respeito bate palmas pela sua queda, pois, quem não sofreu por sua crueldade sem limites?
  • Hoffnung für alle - Deine Wunde ist tödlich; niemand kann deine Verletzungen heilen. Und wer von deinem Untergang erfährt, klatscht vor Freude in die Hände; denn weit und breit gibt es keinen, der nicht unter deiner unendlichen Grausamkeit gelitten hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีอะไรเยียวยาบาดแผลของเจ้าได้ อาการบาดเจ็บของเจ้าก็สาหัสถึงตาย ทุกคนที่ได้ยินข่าวเกี่ยวกับเจ้า ก็ตบมือดีใจที่เจ้าล่มสลาย เพราะใครเล่าไม่รู้สึก ถึงความทารุณที่ไม่สิ้นสุดของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​อะไร​ที่​อาจ​บรรเทา​ความ​เจ็บ​ปวด​ของ​นีนะเวห์​ได้ และ​บาดแผล​ก็​ฉกรรจ์​นัก ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​เรื่อง​ของ​พวก​เจ้า ก็​ปรบมือ​เมื่อ​เจ้า​ล้ม​ลง มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​รู้​ถึง​ความ​โหดร้าย ที่​ไม่​มี​วัน​จบ​สิ้น​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • 新标点和合本 - 你的损伤无法医治; 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的恶谁没有时常遭遇呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的损伤并未减轻, 你的伤痕极其重大。 凡听见这消息的人都因你拍掌。 有谁没有时常遭受你的暴行呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的损伤并未减轻, 你的伤痕极其重大。 凡听见这消息的人都因你拍掌。 有谁没有时常遭受你的暴行呢?
  • 当代译本 - 你的创伤无法救治, 你的伤势极其严重。 听见这消息的人必鼓掌欢呼, 因为谁没受过你无休止的暴虐呢?
  • 圣经新译本 - 你的创伤无法医治; 你受的打击非常严重。 听见你这消息的, 都必向你鼓掌; 因为你不断行恶, 谁没有受过害呢?
  • 现代标点和合本 - 你的损伤无法医治, 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的,必都因此向你拍掌, 你所行的恶谁没有时常遭遇呢?
  • 和合本(拼音版) - 你的损伤无法医治, 你的伤痕极其重大。 凡听你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的恶, 谁没有时常遭遇呢?
  • New International Version - Nothing can heal you; your wound is fatal. All who hear the news about you clap their hands at your fall, for who has not felt your endless cruelty?
  • New International Reader's Version - Nothing can heal your wounds. You will die of them. All those who hear the news about you clap their hands. That’s because you have fallen from power. Is there anyone who has not suffered because of how badly you treated them?
  • English Standard Version - There is no easing your hurt; your wound is grievous. All who hear the news about you clap their hands over you. For upon whom has not come your unceasing evil?
  • New Living Translation - There is no healing for your wound; your injury is fatal. All who hear of your destruction will clap their hands for joy. Where can anyone be found who has not suffered from your continual cruelty?
  • Christian Standard Bible - There is no remedy for your injury; your wound is severe. All who hear the news about you will clap their hands because of you, for who has not experienced your constant cruelty?
  • New American Standard Bible - There is no relief for your collapse, Your wound is incurable. All who hear about you Will clap their hands over you, For upon whom has your evil not come continually?
  • New King James Version - Your injury has no healing, Your wound is severe. All who hear news of you Will clap their hands over you, For upon whom has not your wickedness passed continually?
  • Amplified Bible - There is no relief and healing for your hurt; Your wound is incurable. All who hear the news about you Clap their hands over [what has happened to] you. For on whom has your [unceasing] evil not come continually?
  • American Standard Version - There is no assuaging of thy hurt; thy wound is grievous: all that hear the report of thee clap their hands over thee; for upon whom hath not thy wickedness passed continually?
  • King James Version - There is no healing of thy bruise; thy wound is grievous: all that hear the bruit of thee shall clap the hands over thee: for upon whom hath not thy wickedness passed continually?
  • New English Translation - Your destruction is like an incurable wound; your demise is like a fatal injury! All who hear what has happened to you will clap their hands for joy, for no one ever escaped your endless cruelty!
  • World English Bible - There is no healing your wound, for your injury is fatal. All who hear the report of you clap their hands over you; for who hasn’t felt your endless cruelty?
  • 新標點和合本 - 你的損傷無法醫治; 你的傷痕極其重大。 凡聽你信息的必都因此向你拍掌。 你所行的惡誰沒有時常遭遇呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的損傷並未減輕, 你的傷痕極其重大。 凡聽見這消息的人都因你拍掌。 有誰沒有時常遭受你的暴行呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的損傷並未減輕, 你的傷痕極其重大。 凡聽見這消息的人都因你拍掌。 有誰沒有時常遭受你的暴行呢?
  • 當代譯本 - 你的創傷無法救治, 你的傷勢極其嚴重。 聽見這消息的人必鼓掌歡呼, 因為誰沒受過你無休止的暴虐呢?
  • 聖經新譯本 - 你的創傷無法醫治; 你受的打擊非常嚴重。 聽見你這消息的, 都必向你鼓掌; 因為你不斷行惡, 誰沒有受過害呢?
  • 呂振中譯本 - 你的破爛無法減輕, 你受的擊傷很厲害呀。 凡聽見你這消息的 都拍掌笑你, 因為你不斷的壞行徑、 誰沒受過害呢?
  • 現代標點和合本 - 你的損傷無法醫治, 你的傷痕極其重大。 凡聽你信息的,必都因此向你拍掌, 你所行的惡誰沒有時常遭遇呢?
  • 文理和合譯本 - 爾傷莫能減之、爾創甚劇、凡聞爾之音耗者、必向爾鼓掌、蓋爾之兇惡、誰未屢受之耶、
  • 文理委辦譯本 - 所受之傷、不得醫痊、凡聞斯音、必鼓其掌、蓋爾之暴虐、遐邇咸知焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所受之傷、無藥可治、所受之損、終必致死、凡聞爾音信者、必因爾鼓掌、蓋爾之兇惡、 兇惡或作暴虐 誰未受之、
  • Nueva Versión Internacional - Tu herida no tiene remedio; tu llaga es incurable. Todos los que sepan lo que te ha pasado celebrarán tu desgracia. Pues ¿quién no fue víctima de tu constante maldad?
  • 현대인의 성경 - 네가 중상을 입었으므로 아무도 네 상처를 고칠 수 없다. 네 소식을 듣는 자들이 다 기뻐서 손뼉을 치고 있으니 잔학한 너에게 피해를 입지 않은 자가 아무도 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Твоя рана неизлечима, твое ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоем падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?
  • Восточный перевод - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоя рана неизлечима, твоё ранение смертельно. Все, кто услышит новость о твоём падении, будут ей рукоплескать, ведь кто не испытал на себе твою бесконечную жестокость?!
  • La Bible du Semeur 2015 - Irrémédiable est ton désastre ! Ta plaie est incurable. Tous ceux qui apprendront ╵ce qui t’est arrivé applaudiront à ton sujet. Car qui n’a pas subi ╵ton incessante cruauté ?
  • リビングバイブル - おまえの傷は治らない。 あまりにも傷が深いからだ。 おまえの最期を聞く者はみな、手をたたいて喜ぶ。 みな、おまえの残虐なふるまいに苦しんだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não há cura para a sua chaga; a sua ferida é mortal. Quem ouve notícias a seu respeito bate palmas pela sua queda, pois, quem não sofreu por sua crueldade sem limites?
  • Hoffnung für alle - Deine Wunde ist tödlich; niemand kann deine Verletzungen heilen. Und wer von deinem Untergang erfährt, klatscht vor Freude in die Hände; denn weit und breit gibt es keinen, der nicht unter deiner unendlichen Grausamkeit gelitten hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีอะไรเยียวยาบาดแผลของเจ้าได้ อาการบาดเจ็บของเจ้าก็สาหัสถึงตาย ทุกคนที่ได้ยินข่าวเกี่ยวกับเจ้า ก็ตบมือดีใจที่เจ้าล่มสลาย เพราะใครเล่าไม่รู้สึก ถึงความทารุณที่ไม่สิ้นสุดของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​อะไร​ที่​อาจ​บรรเทา​ความ​เจ็บ​ปวด​ของ​นีนะเวห์​ได้ และ​บาดแผล​ก็​ฉกรรจ์​นัก ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​เรื่อง​ของ​พวก​เจ้า ก็​ปรบมือ​เมื่อ​เจ้า​ล้ม​ลง มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​รู้​ถึง​ความ​โหดร้าย ที่​ไม่​มี​วัน​จบ​สิ้น​ของ​พวก​เจ้า
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献