Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn thay cho Ni-ni-ve, thành phố đẫm máu và giả dối! Thành ấy đầy dẫy cướp bóc, và không bao giờ thiếu nạn nhân.
  • 新标点和合本 - 祸哉!这流人血的城, 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!这流人血的城, 欺诈连连,抢夺充斥, 掳掠的事总不止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!这流人血的城, 欺诈连连,抢夺充斥, 掳掠的事总不止息。
  • 当代译本 - 充满血腥的尼尼微有祸了! 城中充满诡诈和掠夺, 害人的事从未止息。
  • 圣经新译本 - 这流人血的城,有祸了! 全城欺诈, 充满劫掠; 抢夺的事总不止息。
  • 现代标点和合本 - 祸哉,这流人血的城! 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • 和合本(拼音版) - 祸哉!这流人血的城, 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • New International Version - Woe to the city of blood, full of lies, full of plunder, never without victims!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for Nineveh! It is a city of murderers! It is full of liars! It is filled with stolen goods! The killing never stops!
  • English Standard Version - Woe to the bloody city, all full of lies and plunder— no end to the prey!
  • New Living Translation - What sorrow awaits Nineveh, the city of murder and lies! She is crammed with wealth and is never without victims.
  • The Message - Doom to Murder City— full of lies, bursting with loot, addicted to violence! Horns blaring, wheels clattering, horses rearing, chariots lurching, Horsemen galloping, brandishing swords and spears, Dead bodies rotting in the street, corpses stacked like cordwood, Bodies in every gutter and alley, clogging every intersection! And whores! Whores without end! Whore City, Fatally seductive, you’re the Witch of Seduction, luring nations to their ruin with your evil spells. * * *
  • Christian Standard Bible - Woe to the city of blood, totally deceitful, full of plunder, never without prey.
  • New American Standard Bible - Woe to the bloody city, completely full of lies and pillage; Her prey does not leave.
  • New King James Version - Woe to the bloody city! It is all full of lies and robbery. Its victim never departs.
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the city of blood [guilty of murder and mayhem], completely full of lies and pillage; Her prey never departs [alive].
  • American Standard Version - Woe to the bloody city! it is all full of lies and rapine; the prey departeth not.
  • King James Version - Woe to the bloody city! it is all full of lies and robbery; the prey departeth not;
  • New English Translation - Woe to the city guilty of bloodshed! She is full of lies; she is filled with plunder; she has hoarded her spoil!
  • World English Bible - Woe to the bloody city! It is all full of lies and robbery. The prey doesn’t depart.
  • 新標點和合本 - 禍哉!這流人血的城, 充滿謊詐和強暴- 搶奪的事總不止息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!這流人血的城, 欺詐連連,搶奪充斥, 擄掠的事總不止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!這流人血的城, 欺詐連連,搶奪充斥, 擄掠的事總不止息。
  • 當代譯本 - 充滿血腥的尼尼微有禍了! 城中充滿詭詐和掠奪, 害人的事從未止息。
  • 聖經新譯本 - 這流人血的城,有禍了! 全城欺詐, 充滿劫掠; 搶奪的事總不止息。
  • 呂振中譯本 - 有禍啊!這 流人 血 的 城! 盡是謊詐, 充滿着劫掠; 搶奪的事總離不了。
  • 現代標點和合本 - 禍哉,這流人血的城! 充滿謊詐和強暴, 搶奪的事總不止息。
  • 文理和合譯本 - 禍哉血邑、詭譎強暴充滿、刦奪不息、
  • 文理委辦譯本 - 尼尼微邑惟嗜殺人、所行詭譎、強據攘奪、靡有厭足、今禍將及矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 邑殺人流血、充以詭詐強暴、攘奪不息、禍必臨之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la ciudad sedienta de sangre, repleta de mentira, insaciable en su rapiña, aferrada a la presa!
  • 현대인의 성경 - 피의 성에 화가 있을 것이다. 사기와 약탈이 판을 치고 있으므로 희생자가 떠 날 날이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабеж!
  • Восточный перевод - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, ô ville, ╵qui te repais de sang, ville où tout n’est que fraude ╵et extorsions, qui ne met pas de terme ╵à toutes ses rapines.
  • リビングバイブル - ああ、流血の町、 偽りと略奪に満ちたニネベは災いだ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da cidade sanguinária, repleta de fraudes e cheia de roubos, sempre fazendo as suas vítimas!
  • Hoffnung für alle - Wehe dieser Stadt, die vor keiner Bluttat zurückschreckt, die sich auf Lug und Betrug gründet. Sie ist vollgestopft mit gestohlenen Schätzen und kann vom Rauben doch nie genug bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่กรุงที่นองเลือด ซึ่งเต็มไปด้วยการโกหก เต็มไปด้วยการปล้นชิง ไม่เคยขาดเหยื่อเลย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เมือง​ที่​นอง​เลือด ซึ่ง​เต็ม​ด้วย​ความ​มดเท็จ​และ​การ​ปล้น​สะดม ผู้​คน​ตก​เป็น​เหยื่อ​ไม่​จบ​สิ้น
交叉引用
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn thay cho Ni-ni-ve, thành phố đẫm máu và giả dối! Thành ấy đầy dẫy cướp bóc, và không bao giờ thiếu nạn nhân.
  • 新标点和合本 - 祸哉!这流人血的城, 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!这流人血的城, 欺诈连连,抢夺充斥, 掳掠的事总不止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!这流人血的城, 欺诈连连,抢夺充斥, 掳掠的事总不止息。
  • 当代译本 - 充满血腥的尼尼微有祸了! 城中充满诡诈和掠夺, 害人的事从未止息。
  • 圣经新译本 - 这流人血的城,有祸了! 全城欺诈, 充满劫掠; 抢夺的事总不止息。
  • 现代标点和合本 - 祸哉,这流人血的城! 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • 和合本(拼音版) - 祸哉!这流人血的城, 充满谎诈和强暴, 抢夺的事总不止息。
  • New International Version - Woe to the city of blood, full of lies, full of plunder, never without victims!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for Nineveh! It is a city of murderers! It is full of liars! It is filled with stolen goods! The killing never stops!
  • English Standard Version - Woe to the bloody city, all full of lies and plunder— no end to the prey!
  • New Living Translation - What sorrow awaits Nineveh, the city of murder and lies! She is crammed with wealth and is never without victims.
  • The Message - Doom to Murder City— full of lies, bursting with loot, addicted to violence! Horns blaring, wheels clattering, horses rearing, chariots lurching, Horsemen galloping, brandishing swords and spears, Dead bodies rotting in the street, corpses stacked like cordwood, Bodies in every gutter and alley, clogging every intersection! And whores! Whores without end! Whore City, Fatally seductive, you’re the Witch of Seduction, luring nations to their ruin with your evil spells. * * *
  • Christian Standard Bible - Woe to the city of blood, totally deceitful, full of plunder, never without prey.
  • New American Standard Bible - Woe to the bloody city, completely full of lies and pillage; Her prey does not leave.
  • New King James Version - Woe to the bloody city! It is all full of lies and robbery. Its victim never departs.
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the city of blood [guilty of murder and mayhem], completely full of lies and pillage; Her prey never departs [alive].
  • American Standard Version - Woe to the bloody city! it is all full of lies and rapine; the prey departeth not.
  • King James Version - Woe to the bloody city! it is all full of lies and robbery; the prey departeth not;
  • New English Translation - Woe to the city guilty of bloodshed! She is full of lies; she is filled with plunder; she has hoarded her spoil!
  • World English Bible - Woe to the bloody city! It is all full of lies and robbery. The prey doesn’t depart.
  • 新標點和合本 - 禍哉!這流人血的城, 充滿謊詐和強暴- 搶奪的事總不止息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!這流人血的城, 欺詐連連,搶奪充斥, 擄掠的事總不止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!這流人血的城, 欺詐連連,搶奪充斥, 擄掠的事總不止息。
  • 當代譯本 - 充滿血腥的尼尼微有禍了! 城中充滿詭詐和掠奪, 害人的事從未止息。
  • 聖經新譯本 - 這流人血的城,有禍了! 全城欺詐, 充滿劫掠; 搶奪的事總不止息。
  • 呂振中譯本 - 有禍啊!這 流人 血 的 城! 盡是謊詐, 充滿着劫掠; 搶奪的事總離不了。
  • 現代標點和合本 - 禍哉,這流人血的城! 充滿謊詐和強暴, 搶奪的事總不止息。
  • 文理和合譯本 - 禍哉血邑、詭譎強暴充滿、刦奪不息、
  • 文理委辦譯本 - 尼尼微邑惟嗜殺人、所行詭譎、強據攘奪、靡有厭足、今禍將及矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 邑殺人流血、充以詭詐強暴、攘奪不息、禍必臨之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la ciudad sedienta de sangre, repleta de mentira, insaciable en su rapiña, aferrada a la presa!
  • 현대인의 성경 - 피의 성에 화가 있을 것이다. 사기와 약탈이 판을 치고 있으므로 희생자가 떠 날 날이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабеж!
  • Восточный перевод - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе кровавому городу, полному лжи, в котором не прекращаются воровство и грабёж!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, ô ville, ╵qui te repais de sang, ville où tout n’est que fraude ╵et extorsions, qui ne met pas de terme ╵à toutes ses rapines.
  • リビングバイブル - ああ、流血の町、 偽りと略奪に満ちたニネベは災いだ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da cidade sanguinária, repleta de fraudes e cheia de roubos, sempre fazendo as suas vítimas!
  • Hoffnung für alle - Wehe dieser Stadt, die vor keiner Bluttat zurückschreckt, die sich auf Lug und Betrug gründet. Sie ist vollgestopft mit gestohlenen Schätzen und kann vom Rauben doch nie genug bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่กรุงที่นองเลือด ซึ่งเต็มไปด้วยการโกหก เต็มไปด้วยการปล้นชิง ไม่เคยขาดเหยื่อเลย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เมือง​ที่​นอง​เลือด ซึ่ง​เต็ม​ด้วย​ความ​มดเท็จ​และ​การ​ปล้น​สะดม ผู้​คน​ตก​เป็น​เหยื่อ​ไม่​จบ​สิ้น
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
圣经
资源
计划
奉献