逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
- 新标点和合本 - 尼尼微啊,那打碎邦国的上来攻击你。 你要看守保障,谨防道路, 使腰强壮,大大勉力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那打碎你的人 上到你面前。 要看守堡垒,把守道路, 要挺起腰来,大大使力。
- 和合本2010(神版-简体) - 那打碎你的人 上到你面前。 要看守堡垒,把守道路, 要挺起腰来,大大使力。
- 当代译本 - 尼尼微啊, 攻击者已经向你扑来。 你要进驻堡垒, 把守道路, 集中全力, 准备上阵!
- 圣经新译本 - 尼尼微啊! 那分散邦国的必上来攻击你, 你要固守堡垒, 严防要道,束紧你的腰, 大大增强你的力量。(本节在《马索拉抄本》为2:2)
- 现代标点和合本 - 尼尼微啊,那打碎邦国的上来攻击你, 你要看守保障,谨防道路, 使腰强壮,大大勉力。
- 和合本(拼音版) - 尼尼微啊,那打碎邦国的上来攻击你。 你要看守保障,谨防道路, 使腰强壮,大大勉力。
- New International Version - An attacker advances against you, Nineveh. Guard the fortress, watch the road, brace yourselves, marshal all your strength!
- New International Reader's Version - Nineveh, armies are coming to attack you. Guard the forts! Watch the roads! Get ready! Gather all your strength!
- English Standard Version - The scatterer has come up against you. Man the ramparts; watch the road; dress for battle; collect all your strength.
- New Living Translation - Your enemy is coming to crush you, Nineveh. Man the ramparts! Watch the roads! Prepare your defenses! Call out your forces!
- The Message - The juggernaut’s coming! Post guards, lay in supplies. Get yourselves together, get ready for the big battle. * * *
- Christian Standard Bible - One who scatters is coming up against you. Man the fortifications! Watch the road! Brace yourself! Summon all your strength!
- New American Standard Bible - The one who scatters has come up against you. Keep watch over the fortress, watch the road; Bind up your waist, summon all your strength.
- New King James Version - He who scatters has come up before your face. Man the fort! Watch the road! Strengthen your flanks! Fortify your power mightily.
- Amplified Bible - The one who scatters has come up against you [Nineveh]. Man the fortress and ramparts, watch the road; Strengthen your back [prepare for battle], summon all your strength.
- American Standard Version - He that dasheth in pieces is come up against thee: keep the fortress, watch the way, make thy loins strong, fortify thy power mightily.
- King James Version - He that dasheth in pieces is come up before thy face: keep the munition, watch the way, make thy loins strong, fortify thy power mightily.
- New English Translation - (2:2) The watchmen of Nineveh shout: “An enemy who will scatter you is marching out to attack you!” “Guard the rampart! Watch the road! Prepare yourselves for battle! Muster your mighty strength!”
- World English Bible - He who dashes in pieces has come up against you. Keep the fortress! Watch the way! Strengthen your waist! Fortify your power mightily!
- 新標點和合本 - 尼尼微啊,那打碎邦國的上來攻擊你。 你要看守保障,謹防道路, 使腰強壯,大大勉力。 (
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那打碎你的人 上到你面前。 要看守堡壘,把守道路, 要挺起腰來,大大使力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那打碎你的人 上到你面前。 要看守堡壘,把守道路, 要挺起腰來,大大使力。
- 當代譯本 - 尼尼微啊, 攻擊者已經向你撲來。 你要進駐堡壘, 把守道路, 集中全力, 準備上陣!
- 聖經新譯本 - 尼尼微啊! 那分散邦國的必上來攻擊你, 你要固守堡壘, 嚴防要道,束緊你的腰, 大大增強你的力量。(本節在《馬索拉抄本》為2:2)
- 呂振中譯本 - 尼尼微 啊 , 那擊碎 邦國 者上來攻擊你呢! 你務要固守堡障, 防衛道路,緊束腰身, 拚命奮力哦! (
- 現代標點和合本 - 尼尼微啊,那打碎邦國的上來攻擊你, 你要看守保障,謹防道路, 使腰強壯,大大勉力。
- 文理和合譯本 - 行破壞者至而攻爾、當守保障、防道路、強健爾腰、大奮爾力、
- 文理委辦譯本 - 滅天下者、已至爾境、命戍稽察、設兵守險、束爾腰、施爾力、以為扞禦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 歟、 滅列國者、已至攻爾、當守保障、防護道路、緊束爾腰、大勉爾力、
- Nueva Versión Internacional - Nínive, un destructor avanza contra ti, así que monta guardia en el terraplén, vigila el camino, renueva tus fuerzas, acrecienta tu poder.
- 현대인의 성경 - 니느웨야, 침략자가 너를 치러 올라왔다. 너는 요새를 방어하고 길을 지키며 전투 태세를 갖추고 네 힘을 모아라.
- Новый Русский Перевод - Ниневия, против тебя поднимается разрушитель. Охраняй крепости, стереги дорогу, укрепляй себя, собери все свои силы.
- Восточный перевод - Ниневия, против тебя поднимается разрушитель. Охраняй крепости, стереги дорогу, укрепляй себя, собери все свои силы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ниневия, против тебя поднимается разрушитель. Охраняй крепости, стереги дорогу, укрепляй себя, собери все свои силы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ниневия, против тебя поднимается разрушитель. Охраняй крепости, стереги дорогу, укрепляй себя, собери все свои силы.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici sur les montagnes, accourt un messager ╵qui vient vous apporter ╵une bonne nouvelle : ╵il annonce la paix. Célèbre donc tes fêtes, ╵ô peuple de Juda, et accomplis tes vœux, car désormais, ╵il ne passera plus chez toi, ╵le criminel , il sera retranché ╵entièrement.
- リビングバイブル - ニネベよ。おまえはもうおしまいだ。 すでに敵の軍隊に囲まれている。 警鐘を鳴らせ。城壁に人を配置し、守りを固め、 全力を尽くして敵の侵入を見張れ。
- Nova Versão Internacional - O destruidor avança contra você, Nínive! Guarde a fortaleza! Vigie a estrada! Prepare a resistência! Reúna todas as suas forças!
- Hoffnung für alle - Seht! Über die Berge kommt ein Bote, der eine gute Nachricht bringt: »Jetzt ist Friede! Feiert wieder eure Feste, ihr Menschen von Juda! Erfüllt die Versprechen, die ihr Gott gegeben habt! Der furchtbare Feind, der alles verwüstet hat, wird nie mehr über euer Land herfallen, denn er ist endgültig besiegt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นีนะเวห์เอ๋ย ผู้โจมตีได้รุดหน้ามารบกับเจ้าแล้ว จงเข้าประจำป้อม เฝ้าทางไว้ เตรียมตัวให้ทะมัดทะแมง และระดมกำลังทั้งหมดมา!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้โจมตีผู้หนึ่งบุกโจมตีเจ้า จงเฝ้าระวังที่คุ้มกัน เฝ้าถนนหนทาง จงพร้อมรบ รวบรวมกำลังทั้งหมด
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
- Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
- Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
- Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 46:6 - “Người chạy nhanh nhất cũng không trốn kịp; người can trường cũng không thoát khỏi. Tại phía bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát, chúng vấp té và ngã nhào.
- Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
- Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
- Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
- Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
- 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.