逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- 新标点和合本 - 耶和华是忌邪施报的 神。 耶和华施报大有忿怒; 向他的敌人施报, 向他的仇敌怀怒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是忌邪 、报应的上帝。 耶和华施报应,大有愤怒; 耶和华向他的敌人报应, 向他的仇敌怀怒。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是忌邪 、报应的 神。 耶和华施报应,大有愤怒; 耶和华向他的敌人报应, 向他的仇敌怀怒。
- 当代译本 - 耶和华是痛恨不贞、施行报应的上帝。 耶和华施行报应,充满烈怒。 耶和华报应祂的仇敌,向他们发烈怒。
- 圣经新译本 - 耶和华是嫉恶和施行报复的 神; 耶和华施行报复,并且满怀烈怒; 耶和华向他的对头施行报复, 向他的仇敌怀怒。
- 现代标点和合本 - 耶和华是忌邪施报的神, 耶和华施报大有愤怒, 向他的敌人施报, 向他的仇敌怀怒。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是忌邪施报的上帝。 耶和华施报大有忿怒, 向他的敌人施报, 向他的仇敌怀怒。
- New International Version - The Lord is a jealous and avenging God; the Lord takes vengeance and is filled with wrath. The Lord takes vengeance on his foes and vents his wrath against his enemies.
- New International Reader's Version - The Lord is a jealous God who punishes people. He pays them back for the evil things they do. He directs his anger against them. The Lord punishes his enemies. He holds his anger back until the right time to use it.
- English Standard Version - The Lord is a jealous and avenging God; the Lord is avenging and wrathful; the Lord takes vengeance on his adversaries and keeps wrath for his enemies.
- New Living Translation - The Lord is a jealous God, filled with vengeance and rage. He takes revenge on all who oppose him and continues to rage against his enemies!
- The Message - God is serious business. He won’t be trifled with. He avenges his foes. He stands up against his enemies, fierce and raging. But God doesn’t lose his temper. He’s powerful, but it’s a patient power. Still, no one gets by with anything. Sooner or later, everyone pays. Tornadoes and hurricanes are the wake of his passage, Storm clouds are the dust he shakes off his feet. He yells at the sea: It dries up. All the rivers run dry. The Bashan and Carmel mountains shrivel, the Lebanon orchards shrivel. Mountains quake in their roots, hills dissolve into mud flats. Earth shakes in fear of God. The whole world’s in a panic. Who can face such towering anger? Who can stand up to this fierce rage? His anger spills out like a river of lava, his fury shatters boulders.
- Christian Standard Bible - The Lord is a jealous and avenging God; the Lord takes vengeance and is fierce in wrath. The Lord takes vengeance against his foes; he is furious with his enemies.
- New American Standard Bible - A jealous and avenging God is the Lord; The Lord is avenging and wrathful. The Lord takes vengeance on His adversaries, And He reserves wrath for His enemies.
- New King James Version - God is jealous, and the Lord avenges; The Lord avenges and is furious. The Lord will take vengeance on His adversaries, And He reserves wrath for His enemies;
- Amplified Bible - The Lord is a jealous and avenging God [protecting and demanding what is rightfully and uniquely His]; The Lord avenges and He is full of wrath. The Lord takes vengeance on His adversaries, And He reserves wrath for His enemies.
- American Standard Version - Jehovah is a jealous God and avengeth; Jehovah avengeth and is full of wrath; Jehovah taketh vengeance on his adversaries, and he reserveth wrath for his enemies.
- King James Version - God is jealous, and the Lord revengeth; the Lord revengeth, and is furious; the Lord will take vengeance on his adversaries, and he reserveth wrath for his enemies.
- New English Translation - The Lord is a zealous and avenging God; the Lord is avenging and very angry. The Lord takes vengeance against his foes; he sustains his rage against his enemies.
- World English Bible - Yahweh is a jealous God and avenges. Yahweh avenges and is full of wrath. Yahweh takes vengeance on his adversaries, and he maintains wrath against his enemies.
- 新標點和合本 - 耶和華是忌邪施報的神。 耶和華施報大有忿怒; 向他的敵人施報, 向他的仇敵懷怒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是忌邪 、報應的上帝。 耶和華施報應,大有憤怒; 耶和華向他的敵人報應, 向他的仇敵懷怒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是忌邪 、報應的 神。 耶和華施報應,大有憤怒; 耶和華向他的敵人報應, 向他的仇敵懷怒。
- 當代譯本 - 耶和華是痛恨不貞、施行報應的上帝。 耶和華施行報應,充滿烈怒。 耶和華報應祂的仇敵,向他們發烈怒。
- 聖經新譯本 - 耶和華是嫉惡和施行報復的 神; 耶和華施行報復,並且滿懷烈怒; 耶和華向他的對頭施行報復, 向他的仇敵懷怒。
- 呂振中譯本 - 永恆主是忌邪、是行報應的上帝; 永恆主施行着報應,而且滿有烈怒。 永恆主向他的敵人行報應, 他向他的仇敵懷怒 。
- 現代標點和合本 - 耶和華是忌邪施報的神, 耶和華施報大有憤怒, 向他的敵人施報, 向他的仇敵懷怒。
- 文理和合譯本 - 耶和華為忌邪報復之上帝、耶和華報復而充以怒、耶和華報復於其敵、為其仇蓄怒、
- 文理委辦譯本 - 耶和華乃上帝、有不敬者、斷不容之、不敬之人、耶和華必以為敵、憤怒奮發、加以重罰、屢怒不已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主乃忌邪施報 施報或作復仇下同 之天主、主震怒施報、施報於逆之者、為怨之者存怒心、
- Nueva Versión Internacional - El Señor es un Dios celoso y vengador. ¡Señor de la venganza, Señor de la ira! El Señor se venga de sus adversarios; es implacable con sus enemigos.
- 현대인의 성경 - 여호와는 시기하시며 보복하시는 하나님이시다. 여호와는 보복하시며 분노하시되 자기 대적에게 보복하시고 자기 원수에게 분노를 품으신다.
- Новый Русский Перевод - Господь – ревнивый и мстительный Бог; Господь мстительный и гневливый. Господь мстит Своим врагам и хранит гнев против Своих врагов.
- Восточный перевод - Вечный – ревнивый и мстительный Бог; Вечный мстительный и гневливый. Вечный мстит Своим врагам и помнит зло недругов Своих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – ревнивый и мстительный Бог; Вечный мстительный и гневливый. Вечный мстит Своим врагам и помнит зло недругов Своих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – ревнивый и мстительный Бог; Вечный мстительный и гневливый. Вечный мстит Своим врагам и помнит зло недругов Своих.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est un Dieu ╵qui ne tolère pas le mal ╵et qui le fait payer. L’Eternel fait payer, ╵sa fureur est terrible. Il fait payer ses adversaires, il garde son ressentiment ╵contre ses ennemis.
- リビングバイブル - 神は、ねたむほどにご自分の民を愛している。 だから、その民を痛めつける者たちに復讐する。 その民の敵をすさまじい勢いで滅ぼす。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é Deus zeloso e vingador! O Senhor é vingador! Seu furor é terrível! O Senhor executa vingança contra os seus adversários e manifesta o seu furor contra os seus inimigos.
- Hoffnung für alle - Der Herr ist ein leidenschaftlicher Gott, der keinen neben sich duldet. Voller Zorn rächt er sich an seinen Feinden. Seine Widersacher zieht er zur Rechenschaft; ja, alle, die ihn hassen, bekommen seinen Zorn zu spüren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระเจ้าผู้หึงหวงและทำการแก้แค้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแก้แค้นและเต็มไปด้วยพระพิโรธ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแก้แค้นเหล่าปฏิปักษ์ของพระองค์ และยังทรงพระพิโรธต่อศัตรูของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นพระเจ้าผู้หวงแหนและแก้แค้นแทน พระผู้เป็นเจ้าแก้แค้นแทนและลงโทษ พระผู้เป็นเจ้าลงโทษปรปักษ์ และเก็บความโกรธกริ้วไว้สนองศัตรูของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
- Mi-ca 5:15 - Trong cơn thịnh nộ kinh khiếp, Ta sẽ báo trả tội ác của các dân tộc không chịu vâng phục Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
- Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
- Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:34 - Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta đã thu thập và tồn trữ toàn dân như châu báu trong kho tàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
- Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
- Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
- Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.