Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì, vì các môn đệ đều khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得不知道说什么才好,因为他们很害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得不知道说什么才好,因为他们很害怕。
  • 当代译本 - 其实彼得不知道说什么才好,因为他们都很害怕。
  • 圣经新译本 - 彼得不知道该说什么才好,因为他们都非常害怕。
  • 中文标准译本 - 其实彼得不知道说什么才好,因为他们都非常害怕。
  • 现代标点和合本 - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • New International Version - (He did not know what to say, they were so frightened.)
  • New International Reader's Version - Peter didn’t really know what to say, because they were so afraid.
  • English Standard Version - For he did not know what to say, for they were terrified.
  • New Living Translation - He said this because he didn’t really know what else to say, for they were all terrified.
  • Christian Standard Bible - because he did not know what to say, since they were terrified.
  • New American Standard Bible - For he did not know how to reply; for they became terrified.
  • New King James Version - because he did not know what to say, for they were greatly afraid.
  • Amplified Bible - For he did not [really] know what to say because they were terrified [and stunned by the miraculous sight].
  • American Standard Version - For he knew not what to answer; for they became sore afraid.
  • King James Version - For he wist not what to say; for they were sore afraid.
  • New English Translation - (For they were afraid, and he did not know what to say.)
  • World English Bible - For he didn’t know what to say, for they were very afraid.
  • 新標點和合本 - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們甚是懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們很害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們很害怕。
  • 當代譯本 - 其實彼得不知道說什麼才好,因為他們都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 彼得不知道該說甚麼才好,因為他們都非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 他不曉得該說甚麼;因為他們非常懼怕。
  • 中文標準譯本 - 其實彼得不知道說什麼才好,因為他們都非常害怕。
  • 現代標點和合本 - 彼得不知道說什麼才好,因為他們甚是懼怕。
  • 文理和合譯本 - 蓋不自知所謂、皆懼甚故也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得不自知所謂、門徒甚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 不自知何云、蓋三門徒甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋當時其徒皆倉皇失措、 伯鐸祿 亦不暇擇言矣。
  • Nueva Versión Internacional - No sabía qué decir, porque todos estaban asustados.
  • 현대인의 성경 - 사실 베드로는 무슨 말을 해야 할지 몰랐다. 이것은 그들이 몹시 무서워했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, il ne savait ce qu’il disait, car ils étaient tous les trois remplis de peur.
  • リビングバイブル - こう言う以外に、何と言ってよいかわからなかったのです。弟子たちはおびえ切っていました。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ᾔδει τί ἀποκριθῇ, ἔκφοβοι γὰρ ἐγένοντο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ᾔδει τί ἀποκριθῇ; ἔκφοβοι γὰρ ἐγένοντο.
  • Nova Versão Internacional - Ele não sabia o que dizer, pois estavam apavorados.
  • Hoffnung für alle - Er wusste aber nicht, was er da sagte, denn die drei Jünger waren vor Schreck ganz durcheinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (เขาไม่รู้ว่าจะพูดอะไรดีเพราะพวกเขาตกใจกลัวมาก)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ไม่​ทราบ​ว่า​จะ​พูด​อย่างไร​เนื่อง​จาก​พวก​เขา​ตกใจ​กลัว​กัน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:15 - Nghe những lời ấy, tôi cúi mặt xuống và câm nín.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
  • Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì, vì các môn đệ đều khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得不知道说什么才好,因为他们很害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得不知道说什么才好,因为他们很害怕。
  • 当代译本 - 其实彼得不知道说什么才好,因为他们都很害怕。
  • 圣经新译本 - 彼得不知道该说什么才好,因为他们都非常害怕。
  • 中文标准译本 - 其实彼得不知道说什么才好,因为他们都非常害怕。
  • 现代标点和合本 - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 彼得不知道说什么才好,因为他们甚是惧怕。
  • New International Version - (He did not know what to say, they were so frightened.)
  • New International Reader's Version - Peter didn’t really know what to say, because they were so afraid.
  • English Standard Version - For he did not know what to say, for they were terrified.
  • New Living Translation - He said this because he didn’t really know what else to say, for they were all terrified.
  • Christian Standard Bible - because he did not know what to say, since they were terrified.
  • New American Standard Bible - For he did not know how to reply; for they became terrified.
  • New King James Version - because he did not know what to say, for they were greatly afraid.
  • Amplified Bible - For he did not [really] know what to say because they were terrified [and stunned by the miraculous sight].
  • American Standard Version - For he knew not what to answer; for they became sore afraid.
  • King James Version - For he wist not what to say; for they were sore afraid.
  • New English Translation - (For they were afraid, and he did not know what to say.)
  • World English Bible - For he didn’t know what to say, for they were very afraid.
  • 新標點和合本 - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們甚是懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們很害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得不知道說甚麼才好,因為他們很害怕。
  • 當代譯本 - 其實彼得不知道說什麼才好,因為他們都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 彼得不知道該說甚麼才好,因為他們都非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 他不曉得該說甚麼;因為他們非常懼怕。
  • 中文標準譯本 - 其實彼得不知道說什麼才好,因為他們都非常害怕。
  • 現代標點和合本 - 彼得不知道說什麼才好,因為他們甚是懼怕。
  • 文理和合譯本 - 蓋不自知所謂、皆懼甚故也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得不自知所謂、門徒甚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 不自知何云、蓋三門徒甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋當時其徒皆倉皇失措、 伯鐸祿 亦不暇擇言矣。
  • Nueva Versión Internacional - No sabía qué decir, porque todos estaban asustados.
  • 현대인의 성경 - 사실 베드로는 무슨 말을 해야 할지 몰랐다. 이것은 그들이 몹시 무서워했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он и сам не знал, что сказать, потому что они были сильно испуганы.
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, il ne savait ce qu’il disait, car ils étaient tous les trois remplis de peur.
  • リビングバイブル - こう言う以外に、何と言ってよいかわからなかったのです。弟子たちはおびえ切っていました。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ᾔδει τί ἀποκριθῇ, ἔκφοβοι γὰρ ἐγένοντο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ᾔδει τί ἀποκριθῇ; ἔκφοβοι γὰρ ἐγένοντο.
  • Nova Versão Internacional - Ele não sabia o que dizer, pois estavam apavorados.
  • Hoffnung für alle - Er wusste aber nicht, was er da sagte, denn die drei Jünger waren vor Schreck ganz durcheinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (เขาไม่รู้ว่าจะพูดอะไรดีเพราะพวกเขาตกใจกลัวมาก)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ไม่​ทราบ​ว่า​จะ​พูด​อย่างไร​เนื่อง​จาก​พวก​เขา​ตกใจ​กลัว​กัน
  • Đa-ni-ên 10:15 - Nghe những lời ấy, tôi cúi mặt xuống và câm nín.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
  • Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
圣经
资源
计划
奉献