逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
- 新标点和合本 - 孩子的父亲立时喊着说(有古卷作“立时流泪地喊着说”):“我信!但我信不足,求主帮助。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子的父亲立刻喊着说:“我信;求你帮助我的不信!”
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子的父亲立刻喊着说:“我信;求你帮助我的不信!”
- 当代译本 - 孩子的父亲立刻高喊:“我信!但我信心不足,求你帮助我!”
- 圣经新译本 - 孩子的父亲立刻喊着说:“我信!但我的信心不够,求你帮助我。”
- 中文标准译本 - 那孩子的父亲立刻 喊着说:“ 我信!但我的不信之处,求你帮助!”
- 现代标点和合本 - 孩子的父亲立时喊着说 :“我信!但我信不足,求主帮助!”
- 和合本(拼音版) - 孩子的父亲立时喊着说 :“我信!但我信不足,求主帮助!”
- New International Version - Immediately the boy’s father exclaimed, “I do believe; help me overcome my unbelief!”
- New International Reader's Version - Right away the boy’s father cried out, “I do believe! Help me overcome my unbelief!”
- English Standard Version - Immediately the father of the child cried out and said, “I believe; help my unbelief!”
- New Living Translation - The father instantly cried out, “I do believe, but help me overcome my unbelief!”
- The Message - No sooner were the words out of his mouth than the father cried, “Then I believe. Help me with my doubts!”
- Christian Standard Bible - Immediately the father of the boy cried out, “I do believe; help my unbelief!”
- New American Standard Bible - Immediately the boy’s father cried out and said, “I do believe; help my unbelief!”
- New King James Version - Immediately the father of the child cried out and said with tears, “Lord, I believe; help my unbelief!”
- Amplified Bible - Immediately the father of the boy cried out [with a desperate, piercing cry], saying, “I do believe; help [me overcome] my unbelief.”
- American Standard Version - Straightway the father of the child cried out, and said, I believe; help thou mine unbelief.
- King James Version - And straightway the father of the child cried out, and said with tears, Lord, I believe; help thou mine unbelief.
- New English Translation - Immediately the father of the boy cried out and said, “I believe; help my unbelief!”
- World English Bible - Immediately the father of the child cried out with tears, “I believe. Help my unbelief!”
- 新標點和合本 - 孩子的父親立時喊着說(有古卷:立時流淚地喊着說):「我信!但我信不足,求主幫助。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子的父親立刻喊着說:「我信;求你幫助我的不信!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子的父親立刻喊着說:「我信;求你幫助我的不信!」
- 當代譯本 - 孩子的父親立刻高喊:「我信!但我信心不足,求你幫助我!」
- 聖經新譯本 - 孩子的父親立刻喊著說:“我信!但我的信心不夠,求你幫助我。”
- 呂振中譯本 - 孩子的父親立即喊着說:『我信;援助我的不信哦!』
- 中文標準譯本 - 那孩子的父親立刻 喊著說:「 我信!但我的不信之處,求你幫助!」
- 現代標點和合本 - 孩子的父親立時喊著說 :「我信!但我信不足,求主幫助!」
- 文理和合譯本 - 子之父即呼曰、我信矣、設有未盡、其助余、
- 文理委辦譯本 - 其父垂淚、呼曰、主、我信、若信未篤、則助余、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子之父垂淚呼曰、主歟、我信、求助我信之不足、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥父垂淚而號曰: 『主、我信也!求主濟我之無信也。』
- Nueva Versión Internacional - —¡Sí creo! —exclamó de inmediato el padre del muchacho—. ¡Ayúdame en mi poca fe!
- 현대인의 성경 - 바로 그때 아이 아버지가 큰 소리로 “제가 믿습니다. 믿음 없는 제가 믿음을 갖도록 도와주십시오” 하였다.
- Новый Русский Перевод - И тотчас отец мальчика воскликнул: – Я верю, но помоги мне преодолеть свое маловерие!
- Восточный перевод - И тотчас отец мальчика воскликнул: – Я верю, но помоги мне победить свои сомнения!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тотчас отец мальчика воскликнул: – Я верю, но помоги мне победить свои сомнения!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тотчас отец мальчика воскликнул: – Я верю, но помоги мне победить свои сомнения!
- La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt le père de l’enfant s’écria : Je crois, mais aide-moi, car je manque de foi !
- リビングバイブル - 「信じます、信じますとも! ああ、どうか不信仰な私をお助けください。」
- Nestle Aland 28 - εὐθὺς κράξας ὁ πατὴρ τοῦ παιδίου ἔλεγεν· πιστεύω· βοήθει μου τῇ ἀπιστίᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθὺς κράξας, ὁ πατὴρ τοῦ παιδίου ἔλεγεν, πιστεύω, βοήθει μου τῇ ἀπιστίᾳ!
- Nova Versão Internacional - Imediatamente o pai do menino exclamou: “Creio, ajuda-me a vencer a minha incredulidade!”
- Hoffnung für alle - Verzweifelt rief der Mann: »Ich vertraue dir ja – hilf mir doch, meinen Unglauben zu überwinden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พ่อของเด็กร้องทูลทันทีว่า “ข้าพระองค์เชื่อ ที่ยังขาดความเชื่ออยู่นั้นขอทรงช่วยให้เชื่อด้วยเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทันใดนั้น บิดาของเด็กก็ร้องขึ้นว่า “ข้าพเจ้าเชื่อ โปรดช่วยเพิ่มความเชื่อของข้าพเจ้าด้วย”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
- Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.