Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“嗳!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“唉!这不信的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“唉!这不信的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里!”
  • 当代译本 - 耶稣说:“唉,这不信的世代啊!我要跟你们在一起待多久,容忍你们多久呢?把他带到我这里来吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答他们:“唉!不信的世代啊!我跟你们在一起到几时呢?我要忍受你们到几时呢?把他带到我这里来吧。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“唉,这个不信的世代!我还要和你们在一起多久呢?我还要容忍你们多久呢?把孩子带到我这里来吧!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“唉!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“嗳!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • New International Version - “You unbelieving generation,” Jesus replied, “how long shall I stay with you? How long shall I put up with you? Bring the boy to me.”
  • New International Reader's Version - “You unbelieving people!” Jesus replied. “How long do I have to stay with you? How long do I have to put up with you? Bring the boy to me.”
  • English Standard Version - And he answered them, “O faithless generation, how long am I to be with you? How long am I to bear with you? Bring him to me.”
  • New Living Translation - Jesus said to them, “You faithless people! How long must I be with you? How long must I put up with you? Bring the boy to me.”
  • The Message - Jesus said, “What a generation! No sense of God! How many times do I have to go over these things? How much longer do I have to put up with this? Bring the boy here.” They brought him. When the demon saw Jesus, it threw the boy into a seizure, causing him to writhe on the ground and foam at the mouth.
  • Christian Standard Bible - He replied to them, “You unbelieving generation, how long will I be with you? How long must I put up with you? Bring him to me.”
  • New American Standard Bible - And He answered them and *said, “O unbelieving generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him to Me!”
  • New King James Version - He answered him and said, “O faithless generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him to Me.”
  • Amplified Bible - He replied, “O unbelieving (faithless) generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him to Me!”
  • American Standard Version - And he answereth them and saith, O faithless generation, how long shall I be with you? how long shall I bear with you? bring him unto me.
  • King James Version - He answereth him, and saith, O faithless generation, how long shall I be with you? how long shall I suffer you? bring him unto me.
  • New English Translation - He answered them, “You unbelieving generation! How much longer must I be with you? How much longer must I endure you? Bring him to me.”
  • World English Bible - He answered him, “Unbelieving generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him to me.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「噯!不信的世代啊,我在你們這裏要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這不信的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這不信的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏!」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「唉,這不信的世代啊!我要跟你們在一起待多久,容忍你們多久呢?把他帶到我這裡來吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答他們:“唉!不信的世代啊!我跟你們在一起到幾時呢?我要忍受你們到幾時呢?把他帶到我這裡來吧。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『噯,沒有信心的世代啊,我跟你們在一起要到幾時呢?我容忍你們要到幾時呢?帶他來找我吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「唉,這個不信的世代!我還要和你們在一起多久呢?我還要容忍你們多久呢?把孩子帶到我這裡來吧!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「唉!不信的世代啊,我在你們這裡要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裡來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、不信之世歟、我偕爾忍爾將幾何時乎、攜之就我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、噫、不信之世、我偕爾當幾何時、我忍爾當幾何時乎、且攜子就我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、噫、不信之世歟、我偕爾至幾時、我忍爾至幾時、可攜子就我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌喟然嘆曰:『無信之世代乎!我之偕爾、當至何時?我之忍爾、當至何時?且攜汝子前來。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah, generación incrédula! —respondió Jesús—. ¿Hasta cuándo tendré que estar con ustedes? ¿Hasta cuándo tendré que soportarlos? Tráiganme al muchacho.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 “믿음이 없는 세대야, 내가 언제까지 너희와 함께 있어야 하겠느냐? 너희를 보고 내가 언제까지 참아야 하겠느냐? 아이를 이리 데려오너라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне еще быть с вами? Сколько Мне еще терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus s’adressa à eux et leur dit : Gens incrédules ! Jusqu’à quand devrai-je encore rester avec vous ? Jusqu’à quand devrai-je vous supporter ? Amenez-moi l’enfant !
  • リビングバイブル - 「ああ、なんと信仰の薄い人たちでしょう。いつまで、あなたがたといっしょにいなければならないのでしょうか。さあ、その子を連れて来なさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτοῖς λέγει· ὦ γενεὰ ἄπιστος, ἕως πότε πρὸς ὑμᾶς ἔσομαι; ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν; φέρετε αὐτὸν πρός με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτοῖς λέγει, ὦ γενεὰ ἄπιστος! ἕως πότε πρὸς ὑμᾶς ἔσομαι? ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν? φέρετε αὐτὸν πρός με.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ó geração incrédula, até quando estarei com vocês? Até quando terei que suportá-los? Tragam-me o menino”.
  • Hoffnung für alle - Da rief Jesus: »Was seid ihr nur für eine ungläubige Generation! Wie lange soll ich noch bei euch sein und euch ertragen? Bringt den Jungen her zu mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “โอ คนในยุคที่ขาดความเชื่อ เราจะอยู่กับพวกท่านนานเท่าใด? เราจะทนพวกท่านนานเท่าใด? จงพาเด็กนั้นมาหาเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​ช่าง​ไร้​ความ​เชื่อ เรา​จะ​ต้อง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า​นาน​สักเท่าไร เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​พวก​เจ้า​ไป​นาน​สักเท่าไร พา​ตัว​เขา​มา​หา​เรา​เถิด”
交叉引用
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“嗳!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“唉!这不信的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“唉!这不信的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里!”
  • 当代译本 - 耶稣说:“唉,这不信的世代啊!我要跟你们在一起待多久,容忍你们多久呢?把他带到我这里来吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答他们:“唉!不信的世代啊!我跟你们在一起到几时呢?我要忍受你们到几时呢?把他带到我这里来吧。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“唉,这个不信的世代!我还要和你们在一起多久呢?我还要容忍你们多久呢?把孩子带到我这里来吧!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“唉!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“嗳!不信的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • New International Version - “You unbelieving generation,” Jesus replied, “how long shall I stay with you? How long shall I put up with you? Bring the boy to me.”
  • New International Reader's Version - “You unbelieving people!” Jesus replied. “How long do I have to stay with you? How long do I have to put up with you? Bring the boy to me.”
  • English Standard Version - And he answered them, “O faithless generation, how long am I to be with you? How long am I to bear with you? Bring him to me.”
  • New Living Translation - Jesus said to them, “You faithless people! How long must I be with you? How long must I put up with you? Bring the boy to me.”
  • The Message - Jesus said, “What a generation! No sense of God! How many times do I have to go over these things? How much longer do I have to put up with this? Bring the boy here.” They brought him. When the demon saw Jesus, it threw the boy into a seizure, causing him to writhe on the ground and foam at the mouth.
  • Christian Standard Bible - He replied to them, “You unbelieving generation, how long will I be with you? How long must I put up with you? Bring him to me.”
  • New American Standard Bible - And He answered them and *said, “O unbelieving generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him to Me!”
  • New King James Version - He answered him and said, “O faithless generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him to Me.”
  • Amplified Bible - He replied, “O unbelieving (faithless) generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him to Me!”
  • American Standard Version - And he answereth them and saith, O faithless generation, how long shall I be with you? how long shall I bear with you? bring him unto me.
  • King James Version - He answereth him, and saith, O faithless generation, how long shall I be with you? how long shall I suffer you? bring him unto me.
  • New English Translation - He answered them, “You unbelieving generation! How much longer must I be with you? How much longer must I endure you? Bring him to me.”
  • World English Bible - He answered him, “Unbelieving generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him to me.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「噯!不信的世代啊,我在你們這裏要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這不信的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這不信的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏!」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「唉,這不信的世代啊!我要跟你們在一起待多久,容忍你們多久呢?把他帶到我這裡來吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答他們:“唉!不信的世代啊!我跟你們在一起到幾時呢?我要忍受你們到幾時呢?把他帶到我這裡來吧。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『噯,沒有信心的世代啊,我跟你們在一起要到幾時呢?我容忍你們要到幾時呢?帶他來找我吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「唉,這個不信的世代!我還要和你們在一起多久呢?我還要容忍你們多久呢?把孩子帶到我這裡來吧!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「唉!不信的世代啊,我在你們這裡要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裡來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、不信之世歟、我偕爾忍爾將幾何時乎、攜之就我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、噫、不信之世、我偕爾當幾何時、我忍爾當幾何時乎、且攜子就我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、噫、不信之世歟、我偕爾至幾時、我忍爾至幾時、可攜子就我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌喟然嘆曰:『無信之世代乎!我之偕爾、當至何時?我之忍爾、當至何時?且攜汝子前來。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah, generación incrédula! —respondió Jesús—. ¿Hasta cuándo tendré que estar con ustedes? ¿Hasta cuándo tendré que soportarlos? Tráiganme al muchacho.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 “믿음이 없는 세대야, 내가 언제까지 너희와 함께 있어야 하겠느냐? 너희를 보고 내가 언제까지 참아야 하겠느냐? 아이를 이리 데려오너라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне еще быть с вами? Сколько Мне еще терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – О неверующее поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus s’adressa à eux et leur dit : Gens incrédules ! Jusqu’à quand devrai-je encore rester avec vous ? Jusqu’à quand devrai-je vous supporter ? Amenez-moi l’enfant !
  • リビングバイブル - 「ああ、なんと信仰の薄い人たちでしょう。いつまで、あなたがたといっしょにいなければならないのでしょうか。さあ、その子を連れて来なさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτοῖς λέγει· ὦ γενεὰ ἄπιστος, ἕως πότε πρὸς ὑμᾶς ἔσομαι; ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν; φέρετε αὐτὸν πρός με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς αὐτοῖς λέγει, ὦ γενεὰ ἄπιστος! ἕως πότε πρὸς ὑμᾶς ἔσομαι? ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν? φέρετε αὐτὸν πρός με.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ó geração incrédula, até quando estarei com vocês? Até quando terei que suportá-los? Tragam-me o menino”.
  • Hoffnung für alle - Da rief Jesus: »Was seid ihr nur für eine ungläubige Generation! Wie lange soll ich noch bei euch sein und euch ertragen? Bringt den Jungen her zu mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “โอ คนในยุคที่ขาดความเชื่อ เราจะอยู่กับพวกท่านนานเท่าใด? เราจะทนพวกท่านนานเท่าใด? จงพาเด็กนั้นมาหาเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​ช่าง​ไร้​ความ​เชื่อ เรา​จะ​ต้อง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า​นาน​สักเท่าไร เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​พวก​เจ้า​ไป​นาน​สักเท่าไร พา​ตัว​เขา​มา​หา​เรา​เถิด”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
圣经
资源
计划
奉献