Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们任意待他,正如经上指着他说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们任意待他,正如经上指着他说的。”
  • 当代译本 - 其实我告诉你们,以利亚已经来了,人们却任意对待他,正如圣经的记载。”
  • 圣经新译本 - 其实我告诉你们,以利亚已经来了,他们却任意待他,正如经上指着他所说的。”
  • 中文标准译本 - 不过我告诉你们:其实以利亚已经来了,人们却任意对待他,正如经上指着他所写的。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • New International Version - But I tell you, Elijah has come, and they have done to him everything they wished, just as it is written about him.”
  • New International Reader's Version - I tell you, Elijah has come. They have done to him everything they wanted to do. They did it just as it is written about him.”
  • English Standard Version - But I tell you that Elijah has come, and they did to him whatever they pleased, as it is written of him.”
  • New Living Translation - But I tell you, Elijah has already come, and they chose to abuse him, just as the Scriptures predicted.”
  • Christian Standard Bible - But I tell you that Elijah has come, and they did whatever they pleased to him, just as it is written about him.”
  • New American Standard Bible - But I say to you that Elijah has indeed come, and they did to him whatever they wanted, just as it is written of him.”
  • New King James Version - But I say to you that Elijah has also come, and they did to him whatever they wished, as it is written of him.”
  • Amplified Bible - But I say to you that Elijah has in fact come [already], and they did to him whatever they wished, just as it is written [in Scripture] of him.”
  • American Standard Version - But I say unto you, that Elijah is come, and they have also done unto him whatsoever they would, even as it is written of him.
  • King James Version - But I say unto you, That Elias is indeed come, and they have done unto him whatsoever they listed, as it is written of him.
  • New English Translation - But I tell you that Elijah has certainly come, and they did to him whatever they wanted, just as it is written about him.”
  • World English Bible - But I tell you that Elijah has come, and they have also done to him whatever they wanted to, even as it is written about him.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們也任意待他,正如經上所指着他的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們任意待他,正如經上指着他說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們任意待他,正如經上指着他說的。」
  • 當代譯本 - 其實我告訴你們,以利亞已經來了,人們卻任意對待他,正如聖經的記載。」
  • 聖經新譯本 - 其實我告訴你們,以利亞已經來了,他們卻任意待他,正如經上指著他所說的。”
  • 呂振中譯本 - 其實我告訴你們, 以利亞 已經來了,人竟任意而待他,正如 經上 指着他所記載的。』
  • 中文標準譯本 - 不過我告訴你們:其實以利亞已經來了,人們卻任意對待他,正如經上指著他所寫的。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:以利亞已經來了,他們也任意待他,正如經上所指著他的話。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、以利亞已至、而人任意待之、如所記者焉、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、以利亞已至、而人任意以待、如記所言、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、 以利亞 已至、而人任意待之、如經指彼所載者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然予語汝、 伊理靄 實已蒞至、而世人任意待之、適如經之所載也。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, les digo que Elías ya ha venido, y le hicieron todo lo que quisieron, tal como está escrito de él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 너희에게 말한다. 사실 성경대로 엘리야가 벌써 왔으나 예언된 대로 사람들이 그에게 갖은 학대를 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Но говорю вам, что Илия уже пришел , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нем и было написано . ( Мат. 17:14-19 ; Лк. 9:37-42 )
  • Восточный перевод - Но говорю вам, что Ильяс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но говорю вам, что Ильяс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но говорю вам, что Ильёс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, je vous le déclare : Elie est venu et ils l’ont traité comme ils ont voulu, comme l’Ecriture l’a annoncé à son sujet .
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ λέγω ὑμῖν ὅτι καὶ Ἠλίας ἐλήλυθεν, καὶ ἐποίησαν αὐτῷ ὅσα ἤθελον, καθὼς γέγραπται ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ λέγω ὑμῖν, ὅτι καὶ Ἠλείας ἐλήλυθεν, καὶ ἐποίησαν αὐτῷ ὅσα ἤθελον, καθὼς γέγραπται ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Mas eu digo a vocês: Elias já veio, e fizeram com ele tudo o que quiseram, como está escrito a seu respeito”. ( Mt 17.14-23 ; Lc 9.37-45 )
  • Hoffnung für alle - Das eine will ich euch sagen: Elia ist bereits gekommen. Sie haben mit ihm gemacht, was sie wollten. Genau das steht schon in der Schrift.« (Matthäus 17,14‒21; Lukas 9,37‒43 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกพวกท่านว่าเอลียาห์มาแล้วและคนเหล่านั้นทำกับเขาตามใจชอบทุกอย่างเหมือนที่มีเขียนไว้เกี่ยวกับเขา” ( มธ.17:14-19 , 22 , 23 ; ลก.9:37-45 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เอลียาห์​ได้​มา​แล้ว พวก​เขา​ได้​กระทำ​ต่อ​เขา​ตาม​ใจ​ชอบ ตามที่​มี​เรื่อง​บันทึก​ของ​เขา​ไว้”
交叉引用
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 3:19 - Giăng còn công khai chỉ trích Hê-rốt An-ti-pa, vua chư hầu, vì vua cưới em dâu là Hê-rô-đia, vợ của em mình, và làm nhiều việc gian ác.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Mác 6:14 - Vua Hê-rốt An-ti-pa được trình báo đầy đủ về các hoạt động của Chúa Giê-xu, vì danh tiếng Ngài đồn ra khắp nơi. Vua nghĩ Chúa là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế.
  • Mác 6:15 - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • Mác 6:16 - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 6:27 - Vua lập tức sai đao phủ đi lấy đầu Giăng. Đao phủ vào chém Giăng trong ngục,
  • Mác 6:28 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 14:6 - Trong buổi liên hoan mừng ngày sinh Hê-rốt, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ giữa tiệc, khiến Hê-rốt say mê.
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Ma-thi-ơ 14:10 - Đao phủ chém Giăng trong ngục,
  • Ma-thi-ơ 14:11 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们任意待他,正如经上指着他说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,以利亚已经来了,他们任意待他,正如经上指着他说的。”
  • 当代译本 - 其实我告诉你们,以利亚已经来了,人们却任意对待他,正如圣经的记载。”
  • 圣经新译本 - 其实我告诉你们,以利亚已经来了,他们却任意待他,正如经上指着他所说的。”
  • 中文标准译本 - 不过我告诉你们:其实以利亚已经来了,人们却任意对待他,正如经上指着他所写的。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:以利亚已经来了,他们也任意待他,正如经上所指着他的话。”
  • New International Version - But I tell you, Elijah has come, and they have done to him everything they wished, just as it is written about him.”
  • New International Reader's Version - I tell you, Elijah has come. They have done to him everything they wanted to do. They did it just as it is written about him.”
  • English Standard Version - But I tell you that Elijah has come, and they did to him whatever they pleased, as it is written of him.”
  • New Living Translation - But I tell you, Elijah has already come, and they chose to abuse him, just as the Scriptures predicted.”
  • Christian Standard Bible - But I tell you that Elijah has come, and they did whatever they pleased to him, just as it is written about him.”
  • New American Standard Bible - But I say to you that Elijah has indeed come, and they did to him whatever they wanted, just as it is written of him.”
  • New King James Version - But I say to you that Elijah has also come, and they did to him whatever they wished, as it is written of him.”
  • Amplified Bible - But I say to you that Elijah has in fact come [already], and they did to him whatever they wished, just as it is written [in Scripture] of him.”
  • American Standard Version - But I say unto you, that Elijah is come, and they have also done unto him whatsoever they would, even as it is written of him.
  • King James Version - But I say unto you, That Elias is indeed come, and they have done unto him whatsoever they listed, as it is written of him.
  • New English Translation - But I tell you that Elijah has certainly come, and they did to him whatever they wanted, just as it is written about him.”
  • World English Bible - But I tell you that Elijah has come, and they have also done to him whatever they wanted to, even as it is written about him.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們也任意待他,正如經上所指着他的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們任意待他,正如經上指着他說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,以利亞已經來了,他們任意待他,正如經上指着他說的。」
  • 當代譯本 - 其實我告訴你們,以利亞已經來了,人們卻任意對待他,正如聖經的記載。」
  • 聖經新譯本 - 其實我告訴你們,以利亞已經來了,他們卻任意待他,正如經上指著他所說的。”
  • 呂振中譯本 - 其實我告訴你們, 以利亞 已經來了,人竟任意而待他,正如 經上 指着他所記載的。』
  • 中文標準譯本 - 不過我告訴你們:其實以利亞已經來了,人們卻任意對待他,正如經上指著他所寫的。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:以利亞已經來了,他們也任意待他,正如經上所指著他的話。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、以利亞已至、而人任意待之、如所記者焉、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、以利亞已至、而人任意以待、如記所言、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、 以利亞 已至、而人任意待之、如經指彼所載者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然予語汝、 伊理靄 實已蒞至、而世人任意待之、適如經之所載也。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, les digo que Elías ya ha venido, y le hicieron todo lo que quisieron, tal como está escrito de él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 너희에게 말한다. 사실 성경대로 엘리야가 벌써 왔으나 예언된 대로 사람들이 그에게 갖은 학대를 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Но говорю вам, что Илия уже пришел , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нем и было написано . ( Мат. 17:14-19 ; Лк. 9:37-42 )
  • Восточный перевод - Но говорю вам, что Ильяс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но говорю вам, что Ильяс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но говорю вам, что Ильёс уже пришёл , и люди поступили с ним по своему произволу, как о нём и было написано .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, je vous le déclare : Elie est venu et ils l’ont traité comme ils ont voulu, comme l’Ecriture l’a annoncé à son sujet .
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ λέγω ὑμῖν ὅτι καὶ Ἠλίας ἐλήλυθεν, καὶ ἐποίησαν αὐτῷ ὅσα ἤθελον, καθὼς γέγραπται ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ λέγω ὑμῖν, ὅτι καὶ Ἠλείας ἐλήλυθεν, καὶ ἐποίησαν αὐτῷ ὅσα ἤθελον, καθὼς γέγραπται ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Mas eu digo a vocês: Elias já veio, e fizeram com ele tudo o que quiseram, como está escrito a seu respeito”. ( Mt 17.14-23 ; Lc 9.37-45 )
  • Hoffnung für alle - Das eine will ich euch sagen: Elia ist bereits gekommen. Sie haben mit ihm gemacht, was sie wollten. Genau das steht schon in der Schrift.« (Matthäus 17,14‒21; Lukas 9,37‒43 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกพวกท่านว่าเอลียาห์มาแล้วและคนเหล่านั้นทำกับเขาตามใจชอบทุกอย่างเหมือนที่มีเขียนไว้เกี่ยวกับเขา” ( มธ.17:14-19 , 22 , 23 ; ลก.9:37-45 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เอลียาห์​ได้​มา​แล้ว พวก​เขา​ได้​กระทำ​ต่อ​เขา​ตาม​ใจ​ชอบ ตามที่​มี​เรื่อง​บันทึก​ของ​เขา​ไว้”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 3:19 - Giăng còn công khai chỉ trích Hê-rốt An-ti-pa, vua chư hầu, vì vua cưới em dâu là Hê-rô-đia, vợ của em mình, và làm nhiều việc gian ác.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Mác 6:14 - Vua Hê-rốt An-ti-pa được trình báo đầy đủ về các hoạt động của Chúa Giê-xu, vì danh tiếng Ngài đồn ra khắp nơi. Vua nghĩ Chúa là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế.
  • Mác 6:15 - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • Mác 6:16 - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 6:27 - Vua lập tức sai đao phủ đi lấy đầu Giăng. Đao phủ vào chém Giăng trong ngục,
  • Mác 6:28 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 14:6 - Trong buổi liên hoan mừng ngày sinh Hê-rốt, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ giữa tiệc, khiến Hê-rốt say mê.
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Ma-thi-ơ 14:10 - Đao phủ chém Giăng trong ngục,
  • Ma-thi-ơ 14:11 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
圣经
资源
计划
奉献