Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • 新标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
  • 当代译本 - 门徒把这话谨记在心,彼此议论“从死里复活”这句话的意思。
  • 圣经新译本 - 门徒把这句话记在心里,又彼此讨论从死人中复活是什么意思。
  • 中文标准译本 - 他们牢记这话,互相谈论“从死人中复活”是什么意思。
  • 现代标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论从死里复活是什么意思。
  • 和合本(拼音版) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
  • New International Version - They kept the matter to themselves, discussing what “rising from the dead” meant.
  • New International Reader's Version - So they kept the matter to themselves. But they asked each other what “rising from the dead” meant.
  • English Standard Version - So they kept the matter to themselves, questioning what this rising from the dead might mean.
  • New Living Translation - So they kept it to themselves, but they often asked each other what he meant by “rising from the dead.”
  • Christian Standard Bible - They kept this word to themselves, questioning what “rising from the dead” meant.
  • New American Standard Bible - They seized upon that statement, discussing with one another what rising from the dead meant.
  • New King James Version - So they kept this word to themselves, questioning what the rising from the dead meant.
  • Amplified Bible - So they [carefully and faithfully] kept the matter to themselves, discussing and questioning [with one another] what it meant to rise from the dead.
  • American Standard Version - And they kept the saying, questioning among themselves what the rising again from the dead should mean.
  • King James Version - And they kept that saying with themselves, questioning one with another what the rising from the dead should mean.
  • New English Translation - They kept this statement to themselves, discussing what this rising from the dead meant.
  • World English Bible - They kept this saying to themselves, questioning what the “rising from the dead” meant.
  • 新標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死裏復活」是甚麼意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
  • 當代譯本 - 門徒把這話謹記在心,彼此議論「從死裡復活」是什麼意思。
  • 聖經新譯本 - 門徒把這句話記在心裡,又彼此討論從死人中復活是甚麼意思。
  • 呂振中譯本 - 他們就將這事守祕密,彼此討論從死人中復起是甚麼意思。
  • 中文標準譯本 - 他們牢記這話,互相談論「從死人中復活」是什麼意思。
  • 現代標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論從死裡復活是什麼意思。
  • 文理和合譯本 - 門徒服膺斯言、互議自死復起何意、
  • 文理委辦譯本 - 門徒服膺斯語、共議復生何意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒以此言存於心、相議由死復活何意也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒謹守此語、惟互詰復活何意。
  • Nueva Versión Internacional - Guardaron el secreto, pero discutían entre ellos qué significaría eso de «levantarse de entre los muertos».
  • 현대인의 성경 - 제자들은 그 말씀을 명심하며 “도대체 죽었다가 다시 살아난다는 말이 무슨 뜻일까?” 하고 서로 토론하다가
  • Новый Русский Перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мертвых».
  • Восточный перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils obéirent à cet ordre, mais discutaient entre eux sur ce que « ressusciter » voulait dire.
  • リビングバイブル - 三人はそのことを深く心に秘めておきましたが、「死者の中から復活する」とはどういう意味かわからず、あれこれ話し合いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς συζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς, συνζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Eles guardaram o assunto apenas entre si, discutindo o que significaria “ressuscitar dos mortos”.
  • Hoffnung für alle - So behielten sie es für sich. Aber als sie allein waren, sprachen sie darüber, was Jesus wohl mit den Worten »von den Toten auferstehen« meinte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสามเก็บเรื่องนี้ไว้กับตัวโดยหารือกันถึงความหมายของคำว่า “เป็นขึ้นจากตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​เก็บ​เรื่อง​นั้น​เงียบ​ไว้ ต่าง​ก็​ถกเถียง​กัน​ว่า การ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย​หมาย​ความ​ว่า​อย่างไร
交叉引用
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • 新标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
  • 当代译本 - 门徒把这话谨记在心,彼此议论“从死里复活”这句话的意思。
  • 圣经新译本 - 门徒把这句话记在心里,又彼此讨论从死人中复活是什么意思。
  • 中文标准译本 - 他们牢记这话,互相谈论“从死人中复活”是什么意思。
  • 现代标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论从死里复活是什么意思。
  • 和合本(拼音版) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
  • New International Version - They kept the matter to themselves, discussing what “rising from the dead” meant.
  • New International Reader's Version - So they kept the matter to themselves. But they asked each other what “rising from the dead” meant.
  • English Standard Version - So they kept the matter to themselves, questioning what this rising from the dead might mean.
  • New Living Translation - So they kept it to themselves, but they often asked each other what he meant by “rising from the dead.”
  • Christian Standard Bible - They kept this word to themselves, questioning what “rising from the dead” meant.
  • New American Standard Bible - They seized upon that statement, discussing with one another what rising from the dead meant.
  • New King James Version - So they kept this word to themselves, questioning what the rising from the dead meant.
  • Amplified Bible - So they [carefully and faithfully] kept the matter to themselves, discussing and questioning [with one another] what it meant to rise from the dead.
  • American Standard Version - And they kept the saying, questioning among themselves what the rising again from the dead should mean.
  • King James Version - And they kept that saying with themselves, questioning one with another what the rising from the dead should mean.
  • New English Translation - They kept this statement to themselves, discussing what this rising from the dead meant.
  • World English Bible - They kept this saying to themselves, questioning what the “rising from the dead” meant.
  • 新標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死裏復活」是甚麼意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
  • 當代譯本 - 門徒把這話謹記在心,彼此議論「從死裡復活」是什麼意思。
  • 聖經新譯本 - 門徒把這句話記在心裡,又彼此討論從死人中復活是甚麼意思。
  • 呂振中譯本 - 他們就將這事守祕密,彼此討論從死人中復起是甚麼意思。
  • 中文標準譯本 - 他們牢記這話,互相談論「從死人中復活」是什麼意思。
  • 現代標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論從死裡復活是什麼意思。
  • 文理和合譯本 - 門徒服膺斯言、互議自死復起何意、
  • 文理委辦譯本 - 門徒服膺斯語、共議復生何意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒以此言存於心、相議由死復活何意也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒謹守此語、惟互詰復活何意。
  • Nueva Versión Internacional - Guardaron el secreto, pero discutían entre ellos qué significaría eso de «levantarse de entre los muertos».
  • 현대인의 성경 - 제자들은 그 말씀을 명심하며 “도대체 죽었다가 다시 살아난다는 말이 무슨 뜻일까?” 하고 서로 토론하다가
  • Новый Русский Перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мертвых».
  • Восточный перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils obéirent à cet ordre, mais discutaient entre eux sur ce que « ressusciter » voulait dire.
  • リビングバイブル - 三人はそのことを深く心に秘めておきましたが、「死者の中から復活する」とはどういう意味かわからず、あれこれ話し合いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς συζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς, συνζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Eles guardaram o assunto apenas entre si, discutindo o que significaria “ressuscitar dos mortos”.
  • Hoffnung für alle - So behielten sie es für sich. Aber als sie allein waren, sprachen sie darüber, was Jesus wohl mit den Worten »von den Toten auferstehen« meinte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสามเก็บเรื่องนี้ไว้กับตัวโดยหารือกันถึงความหมายของคำว่า “เป็นขึ้นจากตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​เก็บ​เรื่อง​นั้น​เงียบ​ไว้ ต่าง​ก็​ถกเถียง​กัน​ว่า การ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย​หมาย​ความ​ว่า​อย่างไร
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
圣经
资源
计划
奉献