逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
- 新标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
- 和合本2010(神版-简体) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死人中复活”是什么意思。
- 当代译本 - 门徒把这话谨记在心,彼此议论“从死里复活”这句话的意思。
- 圣经新译本 - 门徒把这句话记在心里,又彼此讨论从死人中复活是什么意思。
- 中文标准译本 - 他们牢记这话,互相谈论“从死人中复活”是什么意思。
- 现代标点和合本 - 门徒将这话存记在心,彼此议论从死里复活是什么意思。
- 和合本(拼音版) - 门徒将这话存记在心,彼此议论“从死里复活”是什么意思。
- New International Version - They kept the matter to themselves, discussing what “rising from the dead” meant.
- New International Reader's Version - So they kept the matter to themselves. But they asked each other what “rising from the dead” meant.
- English Standard Version - So they kept the matter to themselves, questioning what this rising from the dead might mean.
- New Living Translation - So they kept it to themselves, but they often asked each other what he meant by “rising from the dead.”
- Christian Standard Bible - They kept this word to themselves, questioning what “rising from the dead” meant.
- New American Standard Bible - They seized upon that statement, discussing with one another what rising from the dead meant.
- New King James Version - So they kept this word to themselves, questioning what the rising from the dead meant.
- Amplified Bible - So they [carefully and faithfully] kept the matter to themselves, discussing and questioning [with one another] what it meant to rise from the dead.
- American Standard Version - And they kept the saying, questioning among themselves what the rising again from the dead should mean.
- King James Version - And they kept that saying with themselves, questioning one with another what the rising from the dead should mean.
- New English Translation - They kept this statement to themselves, discussing what this rising from the dead meant.
- World English Bible - They kept this saying to themselves, questioning what the “rising from the dead” meant.
- 新標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死裏復活」是甚麼意思。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
- 和合本2010(神版-繁體) - 門徒將這話存記在心,彼此議論「從死人中復活」是甚麼意思。
- 當代譯本 - 門徒把這話謹記在心,彼此議論「從死裡復活」是什麼意思。
- 聖經新譯本 - 門徒把這句話記在心裡,又彼此討論從死人中復活是甚麼意思。
- 呂振中譯本 - 他們就將這事守祕密,彼此討論從死人中復起是甚麼意思。
- 中文標準譯本 - 他們牢記這話,互相談論「從死人中復活」是什麼意思。
- 現代標點和合本 - 門徒將這話存記在心,彼此議論從死裡復活是什麼意思。
- 文理和合譯本 - 門徒服膺斯言、互議自死復起何意、
- 文理委辦譯本 - 門徒服膺斯語、共議復生何意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒以此言存於心、相議由死復活何意也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒謹守此語、惟互詰復活何意。
- Nueva Versión Internacional - Guardaron el secreto, pero discutían entre ellos qué significaría eso de «levantarse de entre los muertos».
- 현대인의 성경 - 제자들은 그 말씀을 명심하며 “도대체 죽었다가 다시 살아난다는 말이 무슨 뜻일까?” 하고 서로 토론하다가
- Новый Русский Перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мертвых».
- Восточный перевод - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сохранили это в тайне, но между собой рассуждали о том, что же означают слова «воскреснуть из мёртвых».
- La Bible du Semeur 2015 - Ils obéirent à cet ordre, mais discutaient entre eux sur ce que « ressusciter » voulait dire.
- リビングバイブル - 三人はそのことを深く心に秘めておきましたが、「死者の中から復活する」とはどういう意味かわからず、あれこれ話し合いました。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς συζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν λόγον ἐκράτησαν πρὸς ἑαυτοὺς, συνζητοῦντες τί ἐστιν τὸ ἐκ νεκρῶν ἀναστῆναι.
- Nova Versão Internacional - Eles guardaram o assunto apenas entre si, discutindo o que significaria “ressuscitar dos mortos”.
- Hoffnung für alle - So behielten sie es für sich. Aber als sie allein waren, sprachen sie darüber, was Jesus wohl mit den Worten »von den Toten auferstehen« meinte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสามเก็บเรื่องนี้ไว้กับตัวโดยหารือกันถึงความหมายของคำว่า “เป็นขึ้นจากตาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกสาวกเก็บเรื่องนั้นเงียบไว้ ต่างก็ถกเถียงกันว่า การฟื้นคืนชีวิตจากความตายหมายความว่าอย่างไร
交叉引用
- Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
- Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
- Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
- Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
- Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
- Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
- Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
- Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
- Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
- Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
- Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
- Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”