Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • 新标点和合本 - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说“开了吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说“开了吧!”
  • 当代译本 - 望天长叹,对他说:“以法大!”意思是“开了吧!”
  • 圣经新译本 - 然后望着天,长长地叹了一口气,对他说:“以法大!”意思是“开了吧”。
  • 中文标准译本 - 然后望天嘘了一口气,对他说:“以法达 !”——这意思是“开了吧”。
  • 现代标点和合本 - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • 和合本(拼音版) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • New International Version - He looked up to heaven and with a deep sigh said to him, “Ephphatha!” (which means “Be opened!”).
  • New International Reader's Version - Jesus looked up to heaven. With a deep sigh, he said to the man, “Ephphatha!” That means “Be opened!”
  • English Standard Version - And looking up to heaven, he sighed and said to him, “Ephphatha,” that is, “Be opened.”
  • New Living Translation - Looking up to heaven, he sighed and said, “Ephphatha,” which means, “Be opened!”
  • Christian Standard Bible - Looking up to heaven, he sighed deeply and said to him, “Ephphatha!” (that is, “Be opened!”).
  • New American Standard Bible - and looking up to heaven with a deep sigh, He *said to him, “Ephphatha!” that is, “Be opened!”
  • New King James Version - Then, looking up to heaven, He sighed, and said to him, “Ephphatha,” that is, “Be opened.”
  • Amplified Bible - and looking up to heaven, He sighed deeply and said to the man, “Ephphatha,” which [in Aramaic] means, “ Be opened and released!”
  • American Standard Version - and looking up to heaven, he sighed, and saith unto him, Ephphatha, that is, Be opened.
  • King James Version - And looking up to heaven, he sighed, and saith unto him, Ephphatha, that is, Be opened.
  • New English Translation - Then he looked up to heaven and said with a sigh, “Ephphatha” (that is, “Be opened”).
  • World English Bible - Looking up to heaven, he sighed, and said to him, “Ephphatha!” that is, “Be opened!”
  • 新標點和合本 - 望天歎息,對他說:「以法大!」就是說:「開了吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說「開了吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說「開了吧!」
  • 當代譯本 - 望天長歎,對他說:「以法大!」意思是「開了吧!」
  • 聖經新譯本 - 然後望著天,長長地歎了一口氣,對他說:“以法大!”意思是“開了吧”。
  • 呂振中譯本 - 望天歎息,對他說:『以法大!』就是說:『敞開吧!』
  • 中文標準譯本 - 然後望天噓了一口氣,對他說:「以法達 !」——這意思是「開了吧」。
  • 現代標點和合本 - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說:「開了吧!」
  • 文理和合譯本 - 仰天歎曰、以法大、譯即啟也、
  • 文理委辦譯本 - 仰天嘆曰、㕽𠵽𠯈、譯即聰也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仰天而歎、語之曰、伊法他、譯即啟也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰天嘆曰:『伊咈大、』譯言、『啟。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego, mirando al cielo, suspiró profundamente y le dijo: «¡Efatá!» (que significa: ¡Ábrete!).
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 하늘을 우러러보고 한숨을 쉬시며 “에바다!” 하고 외치셨다. 이것은 “열려라” 는 뜻이었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Эффата! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • La Bible du Semeur 2015 - alors il leva les yeux au ciel, poussa un soupir et dit : Ephphatha (ce qui signifie : ouvre-toi).
  • リビングバイブル - そして、天を見上げてふっと息をつき、「開け」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναβλέψας εἰς τὸν οὐρανὸν ἐστέναξεν καὶ λέγει αὐτῷ· εφφαθα, ὅ ἐστιν διανοίχθητι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναβλέψας εἰς τὸν οὐρανὸν ἐστέναξεν, καὶ λέγει αὐτῷ, ἐφφαθά, ὅ ἐστιν, διανοίχθητι.
  • Nova Versão Internacional - Então voltou os olhos para o céu e, com um profundo suspiro, disse-lhe: “Efatá!”, que significa “abra-se!”
  • Hoffnung für alle - sah auf zum Himmel, seufzte und sagte: »Effata.« Das heißt: »Öffne dich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเงยพระพักตร์มองฟ้าสวรรค์ ถอนพระทัยยาว และตรัสกับเขาว่า “เอฟฟาธา!” (ซึ่งแปลว่า “จงเปิดออก!”)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แหงน​หน้า​ขึ้น​สู่​สวรรค์​พลาง​ถอนใจ​ยาว และ​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เอฟฟาธา” คือ “จง​เปิด​ออก”
交叉引用
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Giăng 11:38 - Chúa Giê-xu càng đau lòng hơn nữa, bước đến mộ. Ngôi mộ đục trong sườn núi, có tảng đá chặn bên ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • 新标点和合本 - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说“开了吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说“开了吧!”
  • 当代译本 - 望天长叹,对他说:“以法大!”意思是“开了吧!”
  • 圣经新译本 - 然后望着天,长长地叹了一口气,对他说:“以法大!”意思是“开了吧”。
  • 中文标准译本 - 然后望天嘘了一口气,对他说:“以法达 !”——这意思是“开了吧”。
  • 现代标点和合本 - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • 和合本(拼音版) - 望天叹息,对他说:“以法大!”就是说:“开了吧!”
  • New International Version - He looked up to heaven and with a deep sigh said to him, “Ephphatha!” (which means “Be opened!”).
  • New International Reader's Version - Jesus looked up to heaven. With a deep sigh, he said to the man, “Ephphatha!” That means “Be opened!”
  • English Standard Version - And looking up to heaven, he sighed and said to him, “Ephphatha,” that is, “Be opened.”
  • New Living Translation - Looking up to heaven, he sighed and said, “Ephphatha,” which means, “Be opened!”
  • Christian Standard Bible - Looking up to heaven, he sighed deeply and said to him, “Ephphatha!” (that is, “Be opened!”).
  • New American Standard Bible - and looking up to heaven with a deep sigh, He *said to him, “Ephphatha!” that is, “Be opened!”
  • New King James Version - Then, looking up to heaven, He sighed, and said to him, “Ephphatha,” that is, “Be opened.”
  • Amplified Bible - and looking up to heaven, He sighed deeply and said to the man, “Ephphatha,” which [in Aramaic] means, “ Be opened and released!”
  • American Standard Version - and looking up to heaven, he sighed, and saith unto him, Ephphatha, that is, Be opened.
  • King James Version - And looking up to heaven, he sighed, and saith unto him, Ephphatha, that is, Be opened.
  • New English Translation - Then he looked up to heaven and said with a sigh, “Ephphatha” (that is, “Be opened”).
  • World English Bible - Looking up to heaven, he sighed, and said to him, “Ephphatha!” that is, “Be opened!”
  • 新標點和合本 - 望天歎息,對他說:「以法大!」就是說:「開了吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說「開了吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說「開了吧!」
  • 當代譯本 - 望天長歎,對他說:「以法大!」意思是「開了吧!」
  • 聖經新譯本 - 然後望著天,長長地歎了一口氣,對他說:“以法大!”意思是“開了吧”。
  • 呂振中譯本 - 望天歎息,對他說:『以法大!』就是說:『敞開吧!』
  • 中文標準譯本 - 然後望天噓了一口氣,對他說:「以法達 !」——這意思是「開了吧」。
  • 現代標點和合本 - 望天嘆息,對他說:「以法大!」就是說:「開了吧!」
  • 文理和合譯本 - 仰天歎曰、以法大、譯即啟也、
  • 文理委辦譯本 - 仰天嘆曰、㕽𠵽𠯈、譯即聰也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仰天而歎、語之曰、伊法他、譯即啟也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰天嘆曰:『伊咈大、』譯言、『啟。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego, mirando al cielo, suspiró profundamente y le dijo: «¡Efatá!» (que significa: ¡Ábrete!).
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 하늘을 우러러보고 한숨을 쉬시며 “에바다!” 하고 외치셨다. 이것은 “열려라” 는 뜻이었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Эффата! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он поднял глаза к небу, тяжело вздохнул и сказал: – Иппаттах! Это означает: «Откройся!»
  • La Bible du Semeur 2015 - alors il leva les yeux au ciel, poussa un soupir et dit : Ephphatha (ce qui signifie : ouvre-toi).
  • リビングバイブル - そして、天を見上げてふっと息をつき、「開け」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναβλέψας εἰς τὸν οὐρανὸν ἐστέναξεν καὶ λέγει αὐτῷ· εφφαθα, ὅ ἐστιν διανοίχθητι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναβλέψας εἰς τὸν οὐρανὸν ἐστέναξεν, καὶ λέγει αὐτῷ, ἐφφαθά, ὅ ἐστιν, διανοίχθητι.
  • Nova Versão Internacional - Então voltou os olhos para o céu e, com um profundo suspiro, disse-lhe: “Efatá!”, que significa “abra-se!”
  • Hoffnung für alle - sah auf zum Himmel, seufzte und sagte: »Effata.« Das heißt: »Öffne dich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเงยพระพักตร์มองฟ้าสวรรค์ ถอนพระทัยยาว และตรัสกับเขาว่า “เอฟฟาธา!” (ซึ่งแปลว่า “จงเปิดออก!”)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แหงน​หน้า​ขึ้น​สู่​สวรรค์​พลาง​ถอนใจ​ยาว และ​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เอฟฟาธา” คือ “จง​เปิด​ออก”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Giăng 11:38 - Chúa Giê-xu càng đau lòng hơn nữa, bước đến mộ. Ngôi mộ đục trong sườn núi, có tảng đá chặn bên ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献