Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又说:“从人里面出来的,那才玷污人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又说:“从人里面出来的,那才玷污人;
  • 当代译本 - 祂接着说:“从人里面发出来的才使人污秽,
  • 圣经新译本 - 接着他又说:“从人里面出来的,才会使人污秽。
  • 中文标准译本 - 他接着说:“从人里面出来的,那才使人污秽。
  • 现代标点和合本 - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人,
  • New International Version - He went on: “What comes out of a person is what defiles them.
  • New International Reader's Version - He went on to say, “What comes out of a person is what makes them ‘unclean.’
  • English Standard Version - And he said, “What comes out of a person is what defiles him.
  • New Living Translation - And then he added, “It is what comes from inside that defiles you.
  • The Message - He went on: “It’s what comes out of a person that pollutes: obscenities, lusts, thefts, murders, adulteries, greed, depravity, deceptive dealings, carousing, mean looks, slander, arrogance, foolishness—all these are vomit from the heart. There is the source of your pollution.” * * *
  • Christian Standard Bible - And he said, “What comes out of a person is what defiles him.
  • New American Standard Bible - And He was saying, “That which comes out of the person, that is what defiles the person.
  • New King James Version - And He said, “What comes out of a man, that defiles a man.
  • Amplified Bible - And He said, “Whatever comes from [the heart of] a man, that is what defiles and dishonors him.
  • American Standard Version - And he said, That which proceedeth out of the man, that defileth the man.
  • King James Version - And he said, That which cometh out of the man, that defileth the man.
  • New English Translation - He said, “What comes out of a person defiles him.
  • World English Bible - He said, “That which proceeds out of the man, that defiles the man.
  • 新標點和合本 - 又說:「從人裏面出來的,那才能污穢人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又說:「從人裏面出來的,那才玷污人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又說:「從人裏面出來的,那才玷污人;
  • 當代譯本 - 祂接著說:「從人裡面發出來的才使人污穢,
  • 聖經新譯本 - 接著他又說:“從人裡面出來的,才會使人污穢。
  • 呂振中譯本 - 他又說:『從人 心 裏出來的、那才能使人俗污呢。
  • 中文標準譯本 - 他接著說:「從人裡面出來的,那才使人汙穢。
  • 現代標點和合本 - 又說:「從人裡面出來的,那才能汙穢人。
  • 文理和合譯本 - 又曰、出於人者、斯污人、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、由人出者、斯污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、由人出者、斯乃污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『惟出於人者污人;
  • Nueva Versión Internacional - Luego añadió: —Lo que sale de la persona es lo que la contamina.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 말씀을 계속하셨다. “사람의 마음속에서 나오는 것이 사람을 더럽힌다.
  • Новый Русский Перевод - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il ajouta : Ce qui sort de l’homme, c’est cela qui le rend impur.
  • リビングバイブル - さらに続けて言われました。「人の内側から出るもの、それが問題です。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγεν δὲ ὅτι τὸ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενον, ἐκεῖνο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ, ὅτι τὸ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενον, ἐκεῖνο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - E continuou: “O que sai do homem é que o torna impuro.
  • Hoffnung für alle - Und er fügte noch hinzu: »Was aus dem Inneren des Menschen kommt, das lässt ihn unrein werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสต่อไปว่า “สิ่งที่ออกมาจากมนุษย์ต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “สิ่ง​ที่​ออกจาก​คน​จึง​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน
交叉引用
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又说:“从人里面出来的,那才玷污人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又说:“从人里面出来的,那才玷污人;
  • 当代译本 - 祂接着说:“从人里面发出来的才使人污秽,
  • 圣经新译本 - 接着他又说:“从人里面出来的,才会使人污秽。
  • 中文标准译本 - 他接着说:“从人里面出来的,那才使人污秽。
  • 现代标点和合本 - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“从人里面出来的,那才能污秽人,
  • New International Version - He went on: “What comes out of a person is what defiles them.
  • New International Reader's Version - He went on to say, “What comes out of a person is what makes them ‘unclean.’
  • English Standard Version - And he said, “What comes out of a person is what defiles him.
  • New Living Translation - And then he added, “It is what comes from inside that defiles you.
  • The Message - He went on: “It’s what comes out of a person that pollutes: obscenities, lusts, thefts, murders, adulteries, greed, depravity, deceptive dealings, carousing, mean looks, slander, arrogance, foolishness—all these are vomit from the heart. There is the source of your pollution.” * * *
  • Christian Standard Bible - And he said, “What comes out of a person is what defiles him.
  • New American Standard Bible - And He was saying, “That which comes out of the person, that is what defiles the person.
  • New King James Version - And He said, “What comes out of a man, that defiles a man.
  • Amplified Bible - And He said, “Whatever comes from [the heart of] a man, that is what defiles and dishonors him.
  • American Standard Version - And he said, That which proceedeth out of the man, that defileth the man.
  • King James Version - And he said, That which cometh out of the man, that defileth the man.
  • New English Translation - He said, “What comes out of a person defiles him.
  • World English Bible - He said, “That which proceeds out of the man, that defiles the man.
  • 新標點和合本 - 又說:「從人裏面出來的,那才能污穢人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又說:「從人裏面出來的,那才玷污人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又說:「從人裏面出來的,那才玷污人;
  • 當代譯本 - 祂接著說:「從人裡面發出來的才使人污穢,
  • 聖經新譯本 - 接著他又說:“從人裡面出來的,才會使人污穢。
  • 呂振中譯本 - 他又說:『從人 心 裏出來的、那才能使人俗污呢。
  • 中文標準譯本 - 他接著說:「從人裡面出來的,那才使人汙穢。
  • 現代標點和合本 - 又說:「從人裡面出來的,那才能汙穢人。
  • 文理和合譯本 - 又曰、出於人者、斯污人、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、由人出者、斯污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、由人出者、斯乃污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『惟出於人者污人;
  • Nueva Versión Internacional - Luego añadió: —Lo que sale de la persona es lo que la contamina.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 말씀을 계속하셨다. “사람의 마음속에서 나오는 것이 사람을 더럽힌다.
  • Новый Русский Перевод - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но то, что исходит из человека, – продолжал Он, – вот это и оскверняет его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il ajouta : Ce qui sort de l’homme, c’est cela qui le rend impur.
  • リビングバイブル - さらに続けて言われました。「人の内側から出るもの、それが問題です。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγεν δὲ ὅτι τὸ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενον, ἐκεῖνο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ, ὅτι τὸ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενον, ἐκεῖνο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - E continuou: “O que sai do homem é que o torna impuro.
  • Hoffnung für alle - Und er fügte noch hinzu: »Was aus dem Inneren des Menschen kommt, das lässt ihn unrein werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสต่อไปว่า “สิ่งที่ออกมาจากมนุษย์ต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “สิ่ง​ที่​ออกจาก​คน​จึง​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
圣经
资源
计划
奉献