Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒就出去传道,叫人悔改,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒就出去传道,叫人悔改,
  • 当代译本 - 使徒便出去传道,劝人悔改,
  • 圣经新译本 - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • 中文标准译本 - 使徒们就出去宣讲道:人人都当悔改。
  • 现代标点和合本 - 门徒就出去,传道叫人悔改,
  • 和合本(拼音版) - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • New International Version - They went out and preached that people should repent.
  • New International Reader's Version - They went out. And they preached that people should turn away from their sins.
  • English Standard Version - So they went out and proclaimed that people should repent.
  • New Living Translation - So the disciples went out, telling everyone they met to repent of their sins and turn to God.
  • The Message - Then they were on the road. They preached with joyful urgency that life can be radically different; right and left they sent the demons packing; they brought wellness to the sick, anointing their bodies, healing their spirits.
  • Christian Standard Bible - So they went out and preached that people should repent.
  • New American Standard Bible - And they went out and preached that people are to repent.
  • New King James Version - So they went out and preached that people should repent.
  • Amplified Bible - So they went out and preached that men should repent [that is, think differently, recognize sin, turn away from it, and live changed lives].
  • American Standard Version - And they went out, and preached that men should repent.
  • King James Version - And they went out, and preached that men should repent.
  • New English Translation - So they went out and preached that all should repent.
  • World English Bible - They went out and preached that people should repent.
  • 新標點和合本 - 門徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 當代譯本 - 使徒便出去傳道,勸人悔改,
  • 聖經新譯本 - 門徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 呂振中譯本 - 門徒就出去宣傳,叫人悔改;
  • 中文標準譯本 - 使徒們就出去宣講道:人人都當悔改。
  • 現代標點和合本 - 門徒就出去,傳道叫人悔改,
  • 文理和合譯本 - 門徒遂往、宣言人宜改悔、
  • 文理委辦譯本 - 門徒遂往、傳悔改之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾徒遂出宣道、勸人悔改、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒遂出傳道、
  • Nueva Versión Internacional - Los doce salieron y exhortaban a la gente a que se arrepintiera.
  • 현대인의 성경 - 그래서 제자들은 나가서 회개하라고 전도하며
  • Новый Русский Перевод - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils partirent donc et proclamèrent qu’il fallait changer profondément.
  • リビングバイブル - こうして弟子たちは出て行き、出会ったすべての人に、悔い改めて神に立ち返るようにと教え、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξελθόντες ἐκήρυξαν ἵνα μετανοῶσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθόντες, ἐκήρυξαν ἵνα μετανοῶσιν.
  • Nova Versão Internacional - Eles saíram e pregaram ao povo que se arrependesse.
  • Hoffnung für alle - Dann zogen die Jünger los und forderten die Menschen auf: »Kehrt um zu Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกจึงออกไปและเทศนาให้ประชาชนกลับใจใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​ออกไป​ประกาศ​ว่า ผู้​คน​ควร​จะ​กลับใจ
交叉引用
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Mác 1:15 - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒就出去传道,叫人悔改,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒就出去传道,叫人悔改,
  • 当代译本 - 使徒便出去传道,劝人悔改,
  • 圣经新译本 - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • 中文标准译本 - 使徒们就出去宣讲道:人人都当悔改。
  • 现代标点和合本 - 门徒就出去,传道叫人悔改,
  • 和合本(拼音版) - 门徒就出去传道,叫人悔改,
  • New International Version - They went out and preached that people should repent.
  • New International Reader's Version - They went out. And they preached that people should turn away from their sins.
  • English Standard Version - So they went out and proclaimed that people should repent.
  • New Living Translation - So the disciples went out, telling everyone they met to repent of their sins and turn to God.
  • The Message - Then they were on the road. They preached with joyful urgency that life can be radically different; right and left they sent the demons packing; they brought wellness to the sick, anointing their bodies, healing their spirits.
  • Christian Standard Bible - So they went out and preached that people should repent.
  • New American Standard Bible - And they went out and preached that people are to repent.
  • New King James Version - So they went out and preached that people should repent.
  • Amplified Bible - So they went out and preached that men should repent [that is, think differently, recognize sin, turn away from it, and live changed lives].
  • American Standard Version - And they went out, and preached that men should repent.
  • King James Version - And they went out, and preached that men should repent.
  • New English Translation - So they went out and preached that all should repent.
  • World English Bible - They went out and preached that people should repent.
  • 新標點和合本 - 門徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 當代譯本 - 使徒便出去傳道,勸人悔改,
  • 聖經新譯本 - 門徒就出去傳道,叫人悔改,
  • 呂振中譯本 - 門徒就出去宣傳,叫人悔改;
  • 中文標準譯本 - 使徒們就出去宣講道:人人都當悔改。
  • 現代標點和合本 - 門徒就出去,傳道叫人悔改,
  • 文理和合譯本 - 門徒遂往、宣言人宜改悔、
  • 文理委辦譯本 - 門徒遂往、傳悔改之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾徒遂出宣道、勸人悔改、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒遂出傳道、
  • Nueva Versión Internacional - Los doce salieron y exhortaban a la gente a que se arrepintiera.
  • 현대인의 성경 - 그래서 제자들은 나가서 회개하라고 전도하며
  • Новый Русский Перевод - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики отправились в путь и проповедовали людям, призывая их к покаянию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils partirent donc et proclamèrent qu’il fallait changer profondément.
  • リビングバイブル - こうして弟子たちは出て行き、出会ったすべての人に、悔い改めて神に立ち返るようにと教え、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξελθόντες ἐκήρυξαν ἵνα μετανοῶσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθόντες, ἐκήρυξαν ἵνα μετανοῶσιν.
  • Nova Versão Internacional - Eles saíram e pregaram ao povo que se arrependesse.
  • Hoffnung für alle - Dann zogen die Jünger los und forderten die Menschen auf: »Kehrt um zu Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกจึงออกไปและเทศนาให้ประชาชนกลับใจใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​ออกไป​ประกาศ​ว่า ผู้​คน​ควร​จะ​กลับใจ
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Mác 1:15 - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
圣经
资源
计划
奉献