Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • 新标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
  • 当代译本 - 然而因为没有根,被太阳一晒就枯萎了;
  • 圣经新译本 - 但太阳一出来,就把它晒干,又因为没有根就枯萎了。
  • 中文标准译本 - 当太阳升起,它被暴晒,就枯萎了,因为没有根。
  • 现代标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了。
  • 和合本(拼音版) - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
  • New International Version - But when the sun came up, the plants were scorched, and they withered because they had no root.
  • New International Reader's Version - When the sun came up, it burned the plants. They dried up because they had no roots.
  • English Standard Version - And when the sun rose, it was scorched, and since it had no root, it withered away.
  • New Living Translation - But the plant soon wilted under the hot sun, and since it didn’t have deep roots, it died.
  • Christian Standard Bible - When the sun came up, it was scorched, and since it had no root, it withered away.
  • New American Standard Bible - And when the sun had risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • New King James Version - But when the sun was up it was scorched, and because it had no root it withered away.
  • Amplified Bible - And when the sun came up, the plant was scorched; and because it had no root, it dried up and withered away.
  • American Standard Version - and when the sun was risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • King James Version - But when the sun was up, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • New English Translation - When the sun came up it was scorched, and because it did not have sufficient root, it withered.
  • World English Bible - When the sun had risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • 新標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
  • 當代譯本 - 然而因為沒有根,被太陽一曬就枯萎了;
  • 聖經新譯本 - 但太陽一出來,就把它曬乾,又因為沒有根就枯萎了。
  • 呂振中譯本 - 日頭一出,就曬焦了;因為沒有根,便枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 當太陽升起,它被暴曬,就枯萎了,因為沒有根。
  • 現代標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了。
  • 文理和合譯本 - 日出曝之、無根而槁、
  • 文理委辦譯本 - 故日出暴之、無根而槁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日出見曝、以無根故、即槁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日出曝之、則苗槁矣、無根故也;
  • Nueva Versión Internacional - pero, cuando salió el sol, las plantas se marchitaron y, por no tener raíz, se secaron.
  • 현대인의 성경 - 해가 돋자 뿌리를 박지 못한 그 싹은 타서 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand le soleil monta dans le ciel, les petits plants furent vite brûlés et, comme ils n’avaient pas vraiment pris racine, ils séchèrent.
  • リビングバイブル - 土が浅いため、根から十分養分を取ることができず、強い日差しの中で、すぐに枯れてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὅτε ἀνέτειλεν ὁ ἥλιος ἐκαυματίσθη καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἀνέτειλεν ὁ ἥλιος ἐκαυματίσθη, καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando saiu o sol, as plantas se queimaram e secaram, porque não tinham raiz.
  • Hoffnung für alle - als dann aber die Sonne am Himmel hochstieg, vertrockneten die Pflänzchen. Sie hatten keine starken Wurzeln und verdorrten deshalb in der Hitze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อแดดเผาก็เหี่ยวไปเพราะไม่มีราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ดวง​อาทิตย์​ขึ้น​แดด​ส่อง เมล็ด​ก็​ถูก​แผดเผา​เสีย และ​เป็น​เพราะ​ไม่​มี​ราก​จึง​เหี่ยวแห้ง​ไป
交叉引用
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • 新标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
  • 当代译本 - 然而因为没有根,被太阳一晒就枯萎了;
  • 圣经新译本 - 但太阳一出来,就把它晒干,又因为没有根就枯萎了。
  • 中文标准译本 - 当太阳升起,它被暴晒,就枯萎了,因为没有根。
  • 现代标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了。
  • 和合本(拼音版) - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
  • New International Version - But when the sun came up, the plants were scorched, and they withered because they had no root.
  • New International Reader's Version - When the sun came up, it burned the plants. They dried up because they had no roots.
  • English Standard Version - And when the sun rose, it was scorched, and since it had no root, it withered away.
  • New Living Translation - But the plant soon wilted under the hot sun, and since it didn’t have deep roots, it died.
  • Christian Standard Bible - When the sun came up, it was scorched, and since it had no root, it withered away.
  • New American Standard Bible - And when the sun had risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • New King James Version - But when the sun was up it was scorched, and because it had no root it withered away.
  • Amplified Bible - And when the sun came up, the plant was scorched; and because it had no root, it dried up and withered away.
  • American Standard Version - and when the sun was risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • King James Version - But when the sun was up, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • New English Translation - When the sun came up it was scorched, and because it did not have sufficient root, it withered.
  • World English Bible - When the sun had risen, it was scorched; and because it had no root, it withered away.
  • 新標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
  • 當代譯本 - 然而因為沒有根,被太陽一曬就枯萎了;
  • 聖經新譯本 - 但太陽一出來,就把它曬乾,又因為沒有根就枯萎了。
  • 呂振中譯本 - 日頭一出,就曬焦了;因為沒有根,便枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 當太陽升起,它被暴曬,就枯萎了,因為沒有根。
  • 現代標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了。
  • 文理和合譯本 - 日出曝之、無根而槁、
  • 文理委辦譯本 - 故日出暴之、無根而槁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日出見曝、以無根故、即槁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日出曝之、則苗槁矣、無根故也;
  • Nueva Versión Internacional - pero, cuando salió el sol, las plantas se marchitaron y, por no tener raíz, se secaron.
  • 현대인의 성경 - 해가 돋자 뿌리를 박지 못한 그 싹은 타서 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand le soleil monta dans le ciel, les petits plants furent vite brûlés et, comme ils n’avaient pas vraiment pris racine, ils séchèrent.
  • リビングバイブル - 土が浅いため、根から十分養分を取ることができず、強い日差しの中で、すぐに枯れてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὅτε ἀνέτειλεν ὁ ἥλιος ἐκαυματίσθη καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἀνέτειλεν ὁ ἥλιος ἐκαυματίσθη, καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando saiu o sol, as plantas se queimaram e secaram, porque não tinham raiz.
  • Hoffnung für alle - als dann aber die Sonne am Himmel hochstieg, vertrockneten die Pflänzchen. Sie hatten keine starken Wurzeln und verdorrten deshalb in der Hitze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อแดดเผาก็เหี่ยวไปเพราะไม่มีราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ดวง​อาทิตย์​ขึ้น​แดด​ส่อง เมล็ด​ก็​ถูก​แผดเผา​เสีย และ​เป็น​เพราะ​ไม่​มี​ราก​จึง​เหี่ยวแห้ง​ไป
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
圣经
资源
计划
奉献