逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá. Cây non mọc lên rất nhanh.
- 新标点和合本 - 有落在土浅石头地上的,土既不深,发苗最快,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有的落在土浅的石头地上,因为土不深,很快就长出苗来,
- 和合本2010(神版-简体) - 有的落在土浅的石头地上,因为土不深,很快就长出苗来,
- 当代译本 - 有些落在石头地上,因为泥土不深,种子很快就发芽了,
- 圣经新译本 - 有的落在泥土不多的石地上,因为泥土不深,很快就长起来。
- 中文标准译本 - 另有落在岩石地上的,那里没有多少泥土,它立刻就发芽了,因为土不深;
- 现代标点和合本 - 有落在土浅石头地上的,土既不深,发苗最快,
- 和合本(拼音版) - 有落在土浅石头地上的,土既不深,发苗最快,
- New International Version - Some fell on rocky places, where it did not have much soil. It sprang up quickly, because the soil was shallow.
- New International Reader's Version - Some seed fell on rocky places, where there wasn’t much soil. The plants came up quickly, because the soil wasn’t deep.
- English Standard Version - Other seed fell on rocky ground, where it did not have much soil, and immediately it sprang up, since it had no depth of soil.
- New Living Translation - Other seed fell on shallow soil with underlying rock. The seed sprouted quickly because the soil was shallow.
- Christian Standard Bible - Other seed fell on rocky ground where it didn’t have much soil, and it grew up quickly, since the soil wasn’t deep.
- New American Standard Bible - Other seed fell on the rocky ground where it did not have much soil; and immediately it sprang up because it had no depth of soil.
- New King James Version - Some fell on stony ground, where it did not have much earth; and immediately it sprang up because it had no depth of earth.
- Amplified Bible - Other seed fell on rocks where there was not much soil; and immediately a plant sprang up because the soil had no depth.
- American Standard Version - And other fell on the rocky ground, where it had not much earth; and straightway it sprang up, because it had no deepness of earth:
- King James Version - And some fell on stony ground, where it had not much earth; and immediately it sprang up, because it had no depth of earth:
- New English Translation - Other seed fell on rocky ground where it did not have much soil. It sprang up at once because the soil was not deep.
- World English Bible - Others fell on the rocky ground, where it had little soil, and immediately it sprang up, because it had no depth of soil.
- 新標點和合本 - 有落在土淺石頭地上的,土既不深,發苗最快,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有的落在土淺的石頭地上,因為土不深,很快就長出苗來,
- 和合本2010(神版-繁體) - 有的落在土淺的石頭地上,因為土不深,很快就長出苗來,
- 當代譯本 - 有些落在石頭地上,因為泥土不深,種子很快就發芽了,
- 聖經新譯本 - 有的落在泥土不多的石地上,因為泥土不深,很快就長起來。
- 呂振中譯本 - 另有的落在石頭地上,沒有許多土的地方;因為沒有深的土,它立刻長出苗來;
- 中文標準譯本 - 另有落在岩石地上的,那裡沒有多少泥土,它立刻就發芽了,因為土不深;
- 現代標點和合本 - 有落在土淺石頭地上的,土既不深,發苗最快,
- 文理和合譯本 - 有落磽地者、厥土無多、以其淺薄、發萌則速、
- 文理委辦譯本 - 有遺磽地者、其土淺薄、發萌雖速、然土不深、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺磽地土薄之處者、土既不深、發萌甚速、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落礩地薄土者、正以積壤不深、其苗勃然而興、
- Nueva Versión Internacional - Otra parte cayó en terreno pedregoso, sin mucha tierra. Esa semilla brotó pronto porque la tierra no era profunda;
- 현대인의 성경 - 어떤 씨는 흙이 많지 않은 돌밭에 떨어져 흙이 깊지 않으므로 곧 싹이 나왔으나
- Новый Русский Перевод - Другие упали в каменистые места, где было мало плодородной почвы. Они быстро проросли, потому что почва была неглубокой .
- Восточный перевод - Другие упали в каменистые места, где было мало плодородной почвы. Они быстро проросли, потому что почва была неглубокой ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие упали в каменистые места, где было мало плодородной почвы. Они быстро проросли, потому что почва была неглубокой ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие упали в каменистые места, где было мало плодородной почвы. Они быстро проросли, потому что почва была неглубокой ,
- La Bible du Semeur 2015 - D’autres tombèrent sur un sol rocailleux et, ne trouvant qu’une mince couche de terre, ils levèrent rapidement parce que la terre sur laquelle ils étaient tombés n’était pas profonde.
- リビングバイブル - 別の種は土の浅い石地に落ちました。初めは勢いよく成長した種も、
- Nestle Aland 28 - καὶ ἄλλο ἔπεσεν ἐπὶ τὸ πετρῶδες ὅπου οὐκ εἶχεν γῆν πολλήν, καὶ εὐθὺς ἐξανέτειλεν διὰ τὸ μὴ ἔχειν βάθος γῆς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄλλο ἔπεσεν ἐπὶ τὸ πετρῶδες, ὅπου οὐκ εἶχεν γῆν πολλήν, καὶ εὐθὺς ἐξανέτειλεν διὰ τὸ μὴ ἔχειν βάθος γῆς;
- Nova Versão Internacional - Parte dela caiu em terreno pedregoso, onde não havia muita terra; e logo brotou, porque a terra não era profunda.
- Hoffnung für alle - Andere Körner fielen auf felsigen Boden, wo nur wenig Erde war. In der dünnen Erdschicht ging die Saat zwar schnell auf,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางเมล็ดตกบนพื้นกรวดหินซึ่งมีเนื้อดินน้อยจึงงอกขึ้นโดยเร็วเพราะดินตื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางเมล็ดตกลงบนหินซึ่งมีผิวดินเพียงเล็กน้อย ไม่ช้าเมล็ดก็งอกขึ้น แต่เนื่องจากดินไม่ลึก
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
- Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Lu-ca 8:6 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
- Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
- Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
- Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.