Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • 新标点和合本 - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 五谷熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 五谷熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 当代译本 - 庄稼成熟后,他就拿起镰刀来收割,因为收成的时候到了。”
  • 圣经新译本 - 庄稼熟了,就派人用镰刀割下,因为收成的时候到了。”
  • 中文标准译本 - 当果实成熟的时候,他立刻伸出镰刀,因为收割的季节到了。”
  • 现代标点和合本 - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本(拼音版) - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • New International Version - As soon as the grain is ripe, he puts the sickle to it, because the harvest has come.”
  • New International Reader's Version - Before long the grain ripens. So the farmer cuts it down, because the harvest is ready.”
  • English Standard Version - But when the grain is ripe, at once he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • New Living Translation - And as soon as the grain is ready, the farmer comes and harvests it with a sickle, for the harvest time has come.”
  • Christian Standard Bible - As soon as the crop is ready, he sends for the sickle, because the harvest has come.”
  • New American Standard Bible - Now when the crop permits, he immediately puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • New King James Version - But when the grain ripens, immediately he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • Amplified Bible - But when the crop ripens, he immediately puts in the sickle [to reap], because [the time for] the harvest has come.”
  • American Standard Version - But when the fruit is ripe, straightway he putteth forth the sickle, because the harvest is come.
  • King James Version - But when the fruit is brought forth, immediately he putteth in the sickle, because the harvest is come.
  • New English Translation - And when the grain is ripe, he sends in the sickle because the harvest has come.”
  • World English Bible - But when the fruit is ripe, immediately he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • 新標點和合本 - 穀既熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 五穀熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 五穀熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 當代譯本 - 莊稼成熟後,他就拿起鐮刀來收割,因為收成的時候到了。」
  • 聖經新譯本 - 莊稼熟了,就派人用鐮刀割下,因為收成的時候到了。”
  • 呂振中譯本 - 果實可收成的時候,他立刻遣用鐮刀,因為收割的時候到了。』
  • 中文標準譯本 - 當果實成熟的時候,他立刻伸出鐮刀,因為收割的季節到了。」
  • 現代標點和合本 - 穀既熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 文理和合譯本 - 既熟、則用鐮、以穫時至矣、○
  • 文理委辦譯本 - 既熟、用鐮、穫時至矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其穀既熟、則用鐮刈之、因穫時已至、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既熟、則鐮而刈之、斯即收穫之時。』
  • Nueva Versión Internacional - Tan pronto como el grano está maduro, se le mete la hoz, pues ha llegado el tiempo de la cosecha».
  • 현대인의 성경 - 곡식이 다 익어 추수 때가 되면 농부는 낫으로 그것을 거둬들인다.”
  • Новый Русский Перевод - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва . ( Мат. 13:31-32 ; Лк. 13:18-19 )
  • Восточный перевод - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsque le grain est prêt à être cueilli, l’homme y porte aussitôt la faucille, car la moisson est prête.
  • リビングバイブル - すると、さっそく農夫が刈り取るのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ παραδοῖ ὁ καρπός, εὐθὺς ἀποστέλλει τὸ δρέπανον, ὅτι παρέστηκεν ὁ θερισμός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ παραδοῖ ὁ καρπός, εὐθὺς ἀποστέλλει τὸ δρέπανον, ὅτι παρέστηκεν ὁ θερισμός.
  • Nova Versão Internacional - Logo que o grão fica maduro, o homem lhe passa a foice, porque chegou a colheita”. ( Mt 13.31-35 ; Lc 13.18-21 )
  • Hoffnung für alle - Sobald aus der Saat das reife Getreide geworden ist, lässt der Bauer es abmähen, denn die Erntezeit ist da.« ( Matthäus 13,31‒32 ; Lukas 13,18‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าวสุกแล้ว เขาก็ใช้เคียวเกี่ยวเพราะถึงฤดูเกี่ยวแล้ว” ( มธ.13:31 , 32 ; ลก.13:18 , 19 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เมล็ด​สุก​เต็มที่ เขา​ก็​ใช้​เคียว​เกี่ยว​ทันที​เพราะ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว​แล้ว”
交叉引用
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • 新标点和合本 - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 五谷熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 五谷熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 当代译本 - 庄稼成熟后,他就拿起镰刀来收割,因为收成的时候到了。”
  • 圣经新译本 - 庄稼熟了,就派人用镰刀割下,因为收成的时候到了。”
  • 中文标准译本 - 当果实成熟的时候,他立刻伸出镰刀,因为收割的季节到了。”
  • 现代标点和合本 - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • 和合本(拼音版) - 谷既熟了,就用镰刀去割,因为收成的时候到了。”
  • New International Version - As soon as the grain is ripe, he puts the sickle to it, because the harvest has come.”
  • New International Reader's Version - Before long the grain ripens. So the farmer cuts it down, because the harvest is ready.”
  • English Standard Version - But when the grain is ripe, at once he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • New Living Translation - And as soon as the grain is ready, the farmer comes and harvests it with a sickle, for the harvest time has come.”
  • Christian Standard Bible - As soon as the crop is ready, he sends for the sickle, because the harvest has come.”
  • New American Standard Bible - Now when the crop permits, he immediately puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • New King James Version - But when the grain ripens, immediately he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • Amplified Bible - But when the crop ripens, he immediately puts in the sickle [to reap], because [the time for] the harvest has come.”
  • American Standard Version - But when the fruit is ripe, straightway he putteth forth the sickle, because the harvest is come.
  • King James Version - But when the fruit is brought forth, immediately he putteth in the sickle, because the harvest is come.
  • New English Translation - And when the grain is ripe, he sends in the sickle because the harvest has come.”
  • World English Bible - But when the fruit is ripe, immediately he puts in the sickle, because the harvest has come.”
  • 新標點和合本 - 穀既熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 五穀熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 五穀熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 當代譯本 - 莊稼成熟後,他就拿起鐮刀來收割,因為收成的時候到了。」
  • 聖經新譯本 - 莊稼熟了,就派人用鐮刀割下,因為收成的時候到了。”
  • 呂振中譯本 - 果實可收成的時候,他立刻遣用鐮刀,因為收割的時候到了。』
  • 中文標準譯本 - 當果實成熟的時候,他立刻伸出鐮刀,因為收割的季節到了。」
  • 現代標點和合本 - 穀既熟了,就用鐮刀去割,因為收成的時候到了。」
  • 文理和合譯本 - 既熟、則用鐮、以穫時至矣、○
  • 文理委辦譯本 - 既熟、用鐮、穫時至矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其穀既熟、則用鐮刈之、因穫時已至、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既熟、則鐮而刈之、斯即收穫之時。』
  • Nueva Versión Internacional - Tan pronto como el grano está maduro, se le mete la hoz, pues ha llegado el tiempo de la cosecha».
  • 현대인의 성경 - 곡식이 다 익어 추수 때가 되면 농부는 낫으로 그것을 거둬들인다.”
  • Новый Русский Перевод - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва . ( Мат. 13:31-32 ; Лк. 13:18-19 )
  • Восточный перевод - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и когда созреет урожай, человек приходит с серпом, потому что наступила жатва .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsque le grain est prêt à être cueilli, l’homme y porte aussitôt la faucille, car la moisson est prête.
  • リビングバイブル - すると、さっそく農夫が刈り取るのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ παραδοῖ ὁ καρπός, εὐθὺς ἀποστέλλει τὸ δρέπανον, ὅτι παρέστηκεν ὁ θερισμός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ παραδοῖ ὁ καρπός, εὐθὺς ἀποστέλλει τὸ δρέπανον, ὅτι παρέστηκεν ὁ θερισμός.
  • Nova Versão Internacional - Logo que o grão fica maduro, o homem lhe passa a foice, porque chegou a colheita”. ( Mt 13.31-35 ; Lc 13.18-21 )
  • Hoffnung für alle - Sobald aus der Saat das reife Getreide geworden ist, lässt der Bauer es abmähen, denn die Erntezeit ist da.« ( Matthäus 13,31‒32 ; Lukas 13,18‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าวสุกแล้ว เขาก็ใช้เคียวเกี่ยวเพราะถึงฤดูเกี่ยวแล้ว” ( มธ.13:31 , 32 ; ลก.13:18 , 19 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เมล็ด​สุก​เต็มที่ เขา​ก็​ใช้​เคียว​เกี่ยว​ทันที​เพราะ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว​แล้ว”
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
圣经
资源
计划
奉献