Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • 新标点和合本 - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 当代译本 - 因为凡有的,还要给他更多;凡没有的,连他仅有的也要夺去!”
  • 圣经新译本 - 因为那有的,还要给他;那没有的,就算他有什么也要拿去。”
  • 中文标准译本 - 因为凡是有的,还要赐给他;凡是没有的,连他有的也将从他那里被拿走。”
  • 现代标点和合本 - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本(拼音版) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • New International Version - Whoever has will be given more; whoever does not have, even what they have will be taken from them.”
  • New International Reader's Version - Whoever has something will be given more. Whoever has nothing, even what they have will be taken away from them.”
  • English Standard Version - For to the one who has, more will be given, and from the one who has not, even what he has will be taken away.”
  • New Living Translation - To those who listen to my teaching, more understanding will be given. But for those who are not listening, even what little understanding they have will be taken away from them.”
  • Christian Standard Bible - For whoever has, more will be given to him, and whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • New American Standard Bible - For whoever has, to him more will be given; and whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • New King James Version - For whoever has, to him more will be given; but whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • Amplified Bible - For whoever has [a teachable heart], to him more [understanding] will be given; and whoever does not have [a yearning for truth], even what he has will be taken away from him.”
  • American Standard Version - For he that hath, to him shall be given: and he that hath not, from him shall be taken away even that which he hath.
  • King James Version - For he that hath, to him shall be given: and he that hath not, from him shall be taken even that which he hath.
  • New English Translation - For whoever has will be given more, but whoever does not have, even what he has will be taken from him.”
  • World English Bible - For whoever has, to him more will be given, and he who doesn’t have, even that which he has will be taken away from him.”
  • 新標點和合本 - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 當代譯本 - 因為凡有的,還要給他更多;凡沒有的,連他僅有的也要奪去!」
  • 聖經新譯本 - 因為那有的,還要給他;那沒有的,就算他有甚麼也要拿去。”
  • 呂振中譯本 - 因為有的,要給他;沒有的,連他所有的,也要從他 手裏 被奪去。』
  • 中文標準譯本 - 因為凡是有的,還要賜給他;凡是沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。」
  • 現代標點和合本 - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 文理和合譯本 - 蓋有者將予之、無者並其所有亦奪之、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋有者將與之無有者、幷其所有亦奪之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡有者、將予之、無有者、並其所有亦將奪之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋有者必見益、而無者則並其所有而奪之。』
  • Nueva Versión Internacional - Al que tiene, se le dará más; al que no tiene, hasta lo poco que tiene se le quitará».
  • 현대인의 성경 - 있는 사람은 더 받을 것이며 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - У кого есть, тому будет дано еще, и у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car à celui qui a, on donnera encore, mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 持っている人はさらに与えられ、持っていない人は、持っているわずかな物さえ取り上げられてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς γὰρ ἔχει, δοθήσεται αὐτῷ· καὶ ὃς οὐκ ἔχει, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς γὰρ ἔχει, δοθήσεται αὐτῷ; καὶ ὃς οὐκ ἔχει, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - A quem tiver, mais lhe será dado; de quem não tiver, até o que tem lhe será tirado”.
  • Hoffnung für alle - Denn wer meine Worte begreift, der wird noch mehr Einsicht bekommen. Doch wer sich dafür verschließt, dem wird selbst das Wenige, was er hat, noch genommen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดมีอยู่แล้วจะได้รับเพิ่มขึ้น ส่วนผู้ที่ไม่มีแม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกริบเอาไปจากเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ที่​มี​อยู่​แล้ว ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น และ​ใคร​ที่​ไม่​มี แม้แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​อยู่ ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา”
交叉引用
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • 新标点和合本 - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 当代译本 - 因为凡有的,还要给他更多;凡没有的,连他仅有的也要夺去!”
  • 圣经新译本 - 因为那有的,还要给他;那没有的,就算他有什么也要拿去。”
  • 中文标准译本 - 因为凡是有的,还要赐给他;凡是没有的,连他有的也将从他那里被拿走。”
  • 现代标点和合本 - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • 和合本(拼音版) - 因为有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺去。”
  • New International Version - Whoever has will be given more; whoever does not have, even what they have will be taken from them.”
  • New International Reader's Version - Whoever has something will be given more. Whoever has nothing, even what they have will be taken away from them.”
  • English Standard Version - For to the one who has, more will be given, and from the one who has not, even what he has will be taken away.”
  • New Living Translation - To those who listen to my teaching, more understanding will be given. But for those who are not listening, even what little understanding they have will be taken away from them.”
  • Christian Standard Bible - For whoever has, more will be given to him, and whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • New American Standard Bible - For whoever has, to him more will be given; and whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • New King James Version - For whoever has, to him more will be given; but whoever does not have, even what he has will be taken away from him.”
  • Amplified Bible - For whoever has [a teachable heart], to him more [understanding] will be given; and whoever does not have [a yearning for truth], even what he has will be taken away from him.”
  • American Standard Version - For he that hath, to him shall be given: and he that hath not, from him shall be taken away even that which he hath.
  • King James Version - For he that hath, to him shall be given: and he that hath not, from him shall be taken even that which he hath.
  • New English Translation - For whoever has will be given more, but whoever does not have, even what he has will be taken from him.”
  • World English Bible - For whoever has, to him more will be given, and he who doesn’t have, even that which he has will be taken away from him.”
  • 新標點和合本 - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 當代譯本 - 因為凡有的,還要給他更多;凡沒有的,連他僅有的也要奪去!」
  • 聖經新譯本 - 因為那有的,還要給他;那沒有的,就算他有甚麼也要拿去。”
  • 呂振中譯本 - 因為有的,要給他;沒有的,連他所有的,也要從他 手裏 被奪去。』
  • 中文標準譯本 - 因為凡是有的,還要賜給他;凡是沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。」
  • 現代標點和合本 - 因為有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪去。」
  • 文理和合譯本 - 蓋有者將予之、無者並其所有亦奪之、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋有者將與之無有者、幷其所有亦奪之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡有者、將予之、無有者、並其所有亦將奪之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋有者必見益、而無者則並其所有而奪之。』
  • Nueva Versión Internacional - Al que tiene, se le dará más; al que no tiene, hasta lo poco que tiene se le quitará».
  • 현대인의 성경 - 있는 사람은 더 받을 것이며 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - У кого есть, тому будет дано еще, и у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У кого есть, тому будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car à celui qui a, on donnera encore, mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 持っている人はさらに与えられ、持っていない人は、持っているわずかな物さえ取り上げられてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς γὰρ ἔχει, δοθήσεται αὐτῷ· καὶ ὃς οὐκ ἔχει, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς γὰρ ἔχει, δοθήσεται αὐτῷ; καὶ ὃς οὐκ ἔχει, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται ἀπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - A quem tiver, mais lhe será dado; de quem não tiver, até o que tem lhe será tirado”.
  • Hoffnung für alle - Denn wer meine Worte begreift, der wird noch mehr Einsicht bekommen. Doch wer sich dafür verschließt, dem wird selbst das Wenige, was er hat, noch genommen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดมีอยู่แล้วจะได้รับเพิ่มขึ้น ส่วนผู้ที่ไม่มีแม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกริบเอาไปจากเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ที่​มี​อยู่​แล้ว ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น และ​ใคร​ที่​ไม่​มี แม้แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​อยู่ ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา”
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
  • Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
圣经
资源
计划
奉献