Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • 新标点和合本 - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 当代译本 - 种子落在石头地上,是指人听了道后,立刻欢喜地接受了,
  • 圣经新译本 - 照样,那撒在石地上的,就是人听了道,立刻欢欢喜喜地接受了;
  • 中文标准译本 - 那被撒上话语的‘岩石地’是这样一些人:他们一旦听了这话语,就立刻怀着喜乐的心接受了它;
  • 现代标点和合本 - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本(拼音版) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • New International Version - Others, like seed sown on rocky places, hear the word and at once receive it with joy.
  • New International Reader's Version - And what is seed scattered on rocky places like? The people hear the message. At once they receive it with joy.
  • English Standard Version - And these are the ones sown on rocky ground: the ones who, when they hear the word, immediately receive it with joy.
  • New Living Translation - The seed on the rocky soil represents those who hear the message and immediately receive it with joy.
  • The Message - “And some are like the seed that lands in the gravel. When they first hear the Word, they respond with great enthusiasm. But there is such shallow soil of character that when the emotions wear off and some difficulty arrives, there is nothing to show for it.
  • Christian Standard Bible - And others are like seed sown on rocky ground. When they hear the word, immediately they receive it with joy.
  • New American Standard Bible - And in a similar way these are the ones sown with seed on the rocky places, who, when they hear the word, immediately receive it with joy;
  • New King James Version - These likewise are the ones sown on stony ground who, when they hear the word, immediately receive it with gladness;
  • Amplified Bible - In a similar way these [in the second group] are the ones on whom seed was sown on rocky ground, who, when they hear the word, immediately receive it with joy [but accept it only superficially];
  • American Standard Version - And these in like manner are they that are sown upon the rocky places, who, when they have heard the word, straightway receive it with joy;
  • King James Version - And these are they likewise which are sown on stony ground; who, when they have heard the word, immediately receive it with gladness;
  • New English Translation - These are the ones sown on rocky ground: As soon as they hear the word, they receive it with joy.
  • World English Bible - These in the same way are those who are sown on the rocky places, who, when they have heard the word, immediately receive it with joy.
  • 新標點和合本 - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 當代譯本 - 種子落在石頭地上,是指人聽了道後,立刻歡喜地接受了,
  • 聖經新譯本 - 照樣,那撒在石地上的,就是人聽了道,立刻歡歡喜喜地接受了;
  • 呂振中譯本 - 同樣地,那些撒在石頭地上的是:人聽了道,立刻歡歡喜喜地領受,
  • 中文標準譯本 - 那被撒上話語的『岩石地』是這樣一些人:他們一旦聽了這話語,就立刻懷著喜樂的心接受了它;
  • 現代標點和合本 - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 文理和合譯本 - 播於磽地者、乃人聽道、即欣受之、
  • 文理委辦譯本 - 播於磽地者、猶人聽道、即喜受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播於磽地者、指人聽道、即喜受之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 落於礩地者、譬人聞道即歡忻鼓舞而受之、
  • Nueva Versión Internacional - Otros son como lo sembrado en terreno pedregoso: cuando oyen la palabra, en seguida la reciben con alegría,
  • 현대인의 성경 - 또 어떤 사람은 돌밭에 떨어진 씨와 같다. 이런 사람은 말씀을 들을 때 기뻐하며 즉시 받아들이지만
  • Новый Русский Перевод - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, il y a ceux qui reçoivent la semence « sur le sol rocailleux » : quand ils entendent la Parole, ils l’acceptent aussitôt avec joie,
  • リビングバイブル - 土が浅く石ころの多い地とは、最初は喜んで神のことばを聞く人の心を表しています。ところが、そんな地に落ちた種は、根を深くおろすことができません。だから、初めのうちこそうまくいっても、迫害が始まると、たちまちぐらついてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὗτοί εἰσιν οἱ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπειρόμενοι, οἳ ὅταν ἀκούσωσιν τὸν λόγον εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνουσιν αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὗτοί εἰσιν ὁμοίως οἱ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπειρόμενοι; οἳ ὅταν ἀκούσωσιν τὸν λόγον, εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνουσιν αὐτόν,
  • Nova Versão Internacional - Outras, como a semente lançada em terreno pedregoso, ouvem a palavra e logo a recebem com alegria.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen wiederum sind wie der felsige Boden, auf den die Körner fallen: Sie hören die Botschaft und nehmen sie sofort mit Begeisterung an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็เหมือนเมล็ดพืชที่หว่านลงบนพื้นหิน เมื่อได้ยินพระวจนะแล้วก็รับไว้ทันทีด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ที่​เป็น​เสมือน​เมล็ด​ที่​ถูก​หว่านไว้​บน​หิน​ที่​มี​ผิวดิน​เพียง​เล็กน้อย เมื่อ​ได้ยิน​คำกล่าว​ก็​รับไว้​ทันที​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:18 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao anh gọi Ta là Thánh Thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • 新标点和合本 - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 当代译本 - 种子落在石头地上,是指人听了道后,立刻欢喜地接受了,
  • 圣经新译本 - 照样,那撒在石地上的,就是人听了道,立刻欢欢喜喜地接受了;
  • 中文标准译本 - 那被撒上话语的‘岩石地’是这样一些人:他们一旦听了这话语,就立刻怀着喜乐的心接受了它;
  • 现代标点和合本 - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本(拼音版) - 那撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • New International Version - Others, like seed sown on rocky places, hear the word and at once receive it with joy.
  • New International Reader's Version - And what is seed scattered on rocky places like? The people hear the message. At once they receive it with joy.
  • English Standard Version - And these are the ones sown on rocky ground: the ones who, when they hear the word, immediately receive it with joy.
  • New Living Translation - The seed on the rocky soil represents those who hear the message and immediately receive it with joy.
  • The Message - “And some are like the seed that lands in the gravel. When they first hear the Word, they respond with great enthusiasm. But there is such shallow soil of character that when the emotions wear off and some difficulty arrives, there is nothing to show for it.
  • Christian Standard Bible - And others are like seed sown on rocky ground. When they hear the word, immediately they receive it with joy.
  • New American Standard Bible - And in a similar way these are the ones sown with seed on the rocky places, who, when they hear the word, immediately receive it with joy;
  • New King James Version - These likewise are the ones sown on stony ground who, when they hear the word, immediately receive it with gladness;
  • Amplified Bible - In a similar way these [in the second group] are the ones on whom seed was sown on rocky ground, who, when they hear the word, immediately receive it with joy [but accept it only superficially];
  • American Standard Version - And these in like manner are they that are sown upon the rocky places, who, when they have heard the word, straightway receive it with joy;
  • King James Version - And these are they likewise which are sown on stony ground; who, when they have heard the word, immediately receive it with gladness;
  • New English Translation - These are the ones sown on rocky ground: As soon as they hear the word, they receive it with joy.
  • World English Bible - These in the same way are those who are sown on the rocky places, who, when they have heard the word, immediately receive it with joy.
  • 新標點和合本 - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 當代譯本 - 種子落在石頭地上,是指人聽了道後,立刻歡喜地接受了,
  • 聖經新譯本 - 照樣,那撒在石地上的,就是人聽了道,立刻歡歡喜喜地接受了;
  • 呂振中譯本 - 同樣地,那些撒在石頭地上的是:人聽了道,立刻歡歡喜喜地領受,
  • 中文標準譯本 - 那被撒上話語的『岩石地』是這樣一些人:他們一旦聽了這話語,就立刻懷著喜樂的心接受了它;
  • 現代標點和合本 - 那撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 文理和合譯本 - 播於磽地者、乃人聽道、即欣受之、
  • 文理委辦譯本 - 播於磽地者、猶人聽道、即喜受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播於磽地者、指人聽道、即喜受之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 落於礩地者、譬人聞道即歡忻鼓舞而受之、
  • Nueva Versión Internacional - Otros son como lo sembrado en terreno pedregoso: cuando oyen la palabra, en seguida la reciben con alegría,
  • 현대인의 성경 - 또 어떤 사람은 돌밭에 떨어진 씨와 같다. 이런 사람은 말씀을 들을 때 기뻐하며 즉시 받아들이지만
  • Новый Русский Перевод - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие похожи на семена, посеянные на каменистой почве. Эти люди, когда слышат слово, сразу же принимают его с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, il y a ceux qui reçoivent la semence « sur le sol rocailleux » : quand ils entendent la Parole, ils l’acceptent aussitôt avec joie,
  • リビングバイブル - 土が浅く石ころの多い地とは、最初は喜んで神のことばを聞く人の心を表しています。ところが、そんな地に落ちた種は、根を深くおろすことができません。だから、初めのうちこそうまくいっても、迫害が始まると、たちまちぐらついてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὗτοί εἰσιν οἱ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπειρόμενοι, οἳ ὅταν ἀκούσωσιν τὸν λόγον εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνουσιν αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὗτοί εἰσιν ὁμοίως οἱ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπειρόμενοι; οἳ ὅταν ἀκούσωσιν τὸν λόγον, εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνουσιν αὐτόν,
  • Nova Versão Internacional - Outras, como a semente lançada em terreno pedregoso, ouvem a palavra e logo a recebem com alegria.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen wiederum sind wie der felsige Boden, auf den die Körner fallen: Sie hören die Botschaft und nehmen sie sofort mit Begeisterung an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็เหมือนเมล็ดพืชที่หว่านลงบนพื้นหิน เมื่อได้ยินพระวจนะแล้วก็รับไว้ทันทีด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ที่​เป็น​เสมือน​เมล็ด​ที่​ถูก​หว่านไว้​บน​หิน​ที่​มี​ผิวดิน​เพียง​เล็กน้อย เมื่อ​ได้ยิน​คำกล่าว​ก็​รับไว้​ทันที​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:18 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao anh gọi Ta là Thánh Thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
圣经
资源
计划
奉献