逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
- 新标点和合本 - 就四面观看那周围坐着的人,说:“看哪,我的母亲,我的弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就环视那周围坐着的人,说:“看哪,我的母亲,我的兄弟!
- 和合本2010(神版-简体) - 就环视那周围坐着的人,说:“看哪,我的母亲,我的兄弟!
- 当代译本 - 然后祂望着周围坐着的人说:“看啊,我的母亲和我的兄弟!
- 圣经新译本 - 于是四面观看那些围坐的人,说:“你们看,我的母亲!我的弟兄!
- 中文标准译本 - 他环视坐在他周围的人,说:“看,我的母亲、我的弟兄!
- 现代标点和合本 - 就四面观看那周围坐着的人,说:“看哪,我的母亲,我的弟兄!
- 和合本(拼音版) - 就四面观看那周围坐着的人,说:“看哪,我的母亲,我的弟兄。
- New International Version - Then he looked at those seated in a circle around him and said, “Here are my mother and my brothers!
- New International Reader's Version - Then Jesus looked at the people sitting in a circle around him. He said, “Here is my mother! Here are my brothers!
- English Standard Version - And looking about at those who sat around him, he said, “Here are my mother and my brothers!
- New Living Translation - Then he looked at those around him and said, “Look, these are my mother and brothers.
- Christian Standard Bible - Looking at those sitting in a circle around him, he said, “Here are my mother and my brothers!
- New American Standard Bible - And looking around at those who were sitting around Him, He *said, “Here are My mother and My brothers!
- New King James Version - And He looked around in a circle at those who sat about Him, and said, “Here are My mother and My brothers!
- Amplified Bible - Looking at those who were sitting in a circle around Him, He said, “Here are My mother and My brothers!
- American Standard Version - And looking round on them that sat round about him, he saith, Behold, my mother and my brethren!
- King James Version - And he looked round about on them which sat about him, and said, Behold my mother and my brethren!
- New English Translation - And looking at those who were sitting around him in a circle, he said, “Here are my mother and my brothers!
- World English Bible - Looking around at those who sat around him, he said, “Behold, my mother and my brothers!
- 新標點和合本 - 就四面觀看那周圍坐着的人,說:「看哪,我的母親,我的弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就環視那周圍坐着的人,說:「看哪,我的母親,我的兄弟!
- 和合本2010(神版-繁體) - 就環視那周圍坐着的人,說:「看哪,我的母親,我的兄弟!
- 當代譯本 - 然後祂望著周圍坐著的人說:「看啊,我的母親和我的兄弟!
- 聖經新譯本 - 於是四面觀看那些圍坐的人,說:“你們看,我的母親!我的弟兄!
- 呂振中譯本 - 就周圍看他四圍坐着的人說:『你看,我的母親,我的弟兄!
- 中文標準譯本 - 他環視坐在他周圍的人,說:「看,我的母親、我的弟兄!
- 現代標點和合本 - 就四面觀看那周圍坐著的人,說:「看哪,我的母親,我的弟兄!
- 文理和合譯本 - 遂四顧環坐者曰、試觀我母我兄弟、
- 文理委辦譯本 - 遂顧在座者曰、視我母與兄弟焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂周視環坐者曰、觀我母及我兄弟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因環視坐眾曰:『此即吾母、吾兄弟耳;
- Nueva Versión Internacional - Luego echó una mirada a los que estaban sentados alrededor de él y añadió: —Aquí tienen a mi madre y a mis hermanos.
- 현대인의 성경 - 둘러앉은 사람들을 보시며 “보아라, 이들이 내 어머니며 내 형제들이다.
- Новый Русский Перевод - Он обвел взглядом сидящих вокруг Него людей и сказал: – Вот Моя мать и Мои братья.
- Восточный перевод - Он обвёл взглядом сидящих вокруг Него людей и сказал: – Вот Моя мать и Мои братья.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обвёл взглядом сидящих вокруг Него людей и сказал: – Вот Моя мать и Мои братья.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обвёл взглядом сидящих вокруг Него людей и сказал: – Вот Моя мать и Мои братья.
- La Bible du Semeur 2015 - Et, promenant les regards sur ceux qui étaient assis en cercle autour de lui, il dit : Voici ma mère et mes frères,
- リビングバイブル - それから、ぐるりと回りを見渡し、「この人たちこそわたしの母であり兄弟です。
- Nestle Aland 28 - καὶ περιβλεψάμενος τοὺς περὶ αὐτὸν κύκλῳ καθημένους λέγει· ἴδε ἡ μήτηρ μου καὶ οἱ ἀδελφοί μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιβλεψάμενος τοὺς περὶ αὐτὸν, κύκλῳ καθημένους λέγει, ἴδε, ἡ μήτηρ μου καὶ οἱ ἀδελφοί μου!
- Nova Versão Internacional - Então olhou para os que estavam assentados ao seu redor e disse: “Aqui estão minha mãe e meus irmãos!
- Hoffnung für alle - Dann sah er seine Zuhörer an, die rings um ihn saßen, und sagte: »Das hier sind meine Mutter und meine Geschwister.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงมองดูบรรดาผู้ที่นั่งอยู่รอบพระองค์และตรัสว่า “นี่คือมารดาและพี่น้องของเรา!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์มองดูผู้คนที่นั่งล้อมรอบอยู่ และกล่าวว่า “นี่คือมารดาและพี่น้องของเรา
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
- Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
- Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Lu-ca 11:27 - Khi Chúa đang giảng dạy, một phụ nữ trong đám đông nói lớn: “Phước cho mẹ của Thầy—người đã sinh thành và dưỡng dục Thầy!”
- Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.