Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • 新标点和合本 - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是由四个人抬来的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是由四个人抬来的;
  • 当代译本 - 有四个人抬着一个瘫痪的人来见祂。
  • 圣经新译本 - 那时有人把一个瘫子带到耶稣那里,是由四个人抬来的。
  • 中文标准译本 - 这时候,一些人带了一个瘫痪的人来到耶稣那里,是被四个人抬来的;
  • 现代标点和合本 - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的。
  • 和合本(拼音版) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的。
  • New International Version - Some men came, bringing to him a paralyzed man, carried by four of them.
  • New International Reader's Version - Four of those who came were carrying a man who could not walk.
  • English Standard Version - And they came, bringing to him a paralytic carried by four men.
  • New Living Translation - four men arrived carrying a paralyzed man on a mat.
  • Christian Standard Bible - They came to him bringing a paralytic, carried by four of them.
  • New American Standard Bible - And some people *came, bringing to Him a man who was paralyzed, carried by four men.
  • New King James Version - Then they came to Him, bringing a paralytic who was carried by four men.
  • Amplified Bible - Then they came, bringing to Him a paralyzed man, who was being carried by four men.
  • American Standard Version - And they come, bringing unto him a man sick of the palsy, borne of four.
  • King James Version - And they come unto him, bringing one sick of the palsy, which was borne of four.
  • New English Translation - Some people came bringing to him a paralytic, carried by four of them.
  • World English Bible - Four people came, carrying a paralytic to him.
  • 新標點和合本 - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是用四個人擡來的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是由四個人抬來的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是由四個人抬來的;
  • 當代譯本 - 有四個人抬著一個癱瘓的人來見祂。
  • 聖經新譯本 - 那時有人把一個癱子帶到耶穌那裡,是由四個人抬來的。
  • 呂振中譯本 - 有人來了,帶着一個癱子要見耶穌,是給四個人抬着的。
  • 中文標準譯本 - 這時候,一些人帶了一個癱瘓的人來到耶穌那裡,是被四個人抬來的;
  • 現代標點和合本 - 有人帶著一個癱子來見耶穌,是用四個人抬來的。
  • 文理和合譯本 - 有攜癱瘓者來、為四人所舁、
  • 文理委辦譯本 - 有癱瘋者、四人舁之來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人攜一癱瘓者來見耶穌、四人舁之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有引癱瘓者至、四人舁之;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces llegaron cuatro hombres que le llevaban un paralítico.
  • 현대인의 성경 - 이때 네 사람이 한 중풍병자를 메고 예수님께 왔다.
  • Новый Русский Перевод - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui amena un paralysé porté par quatre hommes.
  • リビングバイブル - その時、四人の人が、中風(脳出血などによる半身不随、手足のまひ等の症状)の男をかついで運んで来ました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔρχονται φέροντες πρὸς αὐτὸν παραλυτικὸν αἰρόμενον ὑπὸ τεσσάρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται φέροντες πρὸς αὐτὸν παραλυτικὸν, αἰρόμενον ὑπὸ τεσσάρων.
  • Nova Versão Internacional - Vieram alguns homens, trazendo-lhe um paralítico, carregado por quatro deles.
  • Hoffnung für alle - Da kamen vier Männer, die einen Gelähmten trugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายสี่คนหามคนเป็นอัมพาตคนหนึ่งมาหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย 4 คน​หาม​ชาย​ง่อย​คนหนึ่ง​มาหา​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 9:1 - Chúa Giê-xu xuống thuyền vượt biển về thành Ca-bê-na-um là nơi Ngài thường cư trú.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ma-thi-ơ 9:5 - Trong hai cách nói: ‘Tội lỗi con đã được tha’ hoặc ‘Hãy đứng dậy và bước đi,’ cách nào dễ hơn?
  • Ma-thi-ơ 9:6 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Con đứng dậy! Đem đệm về nhà!”
  • Ma-thi-ơ 9:7 - Người bại liền vùng dậy và đi về nhà.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Lu-ca 5:18 - Người ta khiêng vào một người bại nằm trên đệm. Họ cố chen qua đám đông đến gần Chúa Giê-xu,
  • Lu-ca 5:19 - nhưng không thể đến gần Ngài vì đông người quá. Nên họ phải lên dỡ mái nhà, dòng người bại nằm trên đệm xuống giữa đám đông, trước mặt Chúa.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Lu-ca 5:23 - Trong hai việc chữa bệnh và tha tội, việc nào dễ hơn?
  • Lu-ca 5:24 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Hãy đứng dậy, đem đệm của con và đi về nhà!”
  • Lu-ca 5:25 - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • 新标点和合本 - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是由四个人抬来的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是由四个人抬来的;
  • 当代译本 - 有四个人抬着一个瘫痪的人来见祂。
  • 圣经新译本 - 那时有人把一个瘫子带到耶稣那里,是由四个人抬来的。
  • 中文标准译本 - 这时候,一些人带了一个瘫痪的人来到耶稣那里,是被四个人抬来的;
  • 现代标点和合本 - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的。
  • 和合本(拼音版) - 有人带着一个瘫子来见耶稣,是用四个人抬来的。
  • New International Version - Some men came, bringing to him a paralyzed man, carried by four of them.
  • New International Reader's Version - Four of those who came were carrying a man who could not walk.
  • English Standard Version - And they came, bringing to him a paralytic carried by four men.
  • New Living Translation - four men arrived carrying a paralyzed man on a mat.
  • Christian Standard Bible - They came to him bringing a paralytic, carried by four of them.
  • New American Standard Bible - And some people *came, bringing to Him a man who was paralyzed, carried by four men.
  • New King James Version - Then they came to Him, bringing a paralytic who was carried by four men.
  • Amplified Bible - Then they came, bringing to Him a paralyzed man, who was being carried by four men.
  • American Standard Version - And they come, bringing unto him a man sick of the palsy, borne of four.
  • King James Version - And they come unto him, bringing one sick of the palsy, which was borne of four.
  • New English Translation - Some people came bringing to him a paralytic, carried by four of them.
  • World English Bible - Four people came, carrying a paralytic to him.
  • 新標點和合本 - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是用四個人擡來的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是由四個人抬來的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人帶着一個癱子來見耶穌,是由四個人抬來的;
  • 當代譯本 - 有四個人抬著一個癱瘓的人來見祂。
  • 聖經新譯本 - 那時有人把一個癱子帶到耶穌那裡,是由四個人抬來的。
  • 呂振中譯本 - 有人來了,帶着一個癱子要見耶穌,是給四個人抬着的。
  • 中文標準譯本 - 這時候,一些人帶了一個癱瘓的人來到耶穌那裡,是被四個人抬來的;
  • 現代標點和合本 - 有人帶著一個癱子來見耶穌,是用四個人抬來的。
  • 文理和合譯本 - 有攜癱瘓者來、為四人所舁、
  • 文理委辦譯本 - 有癱瘋者、四人舁之來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人攜一癱瘓者來見耶穌、四人舁之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有引癱瘓者至、四人舁之;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces llegaron cuatro hombres que le llevaban un paralítico.
  • 현대인의 성경 - 이때 네 사람이 한 중풍병자를 메고 예수님께 왔다.
  • Новый Русский Перевод - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - четверо мужчин принесли к Нему парализованного.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui amena un paralysé porté par quatre hommes.
  • リビングバイブル - その時、四人の人が、中風(脳出血などによる半身不随、手足のまひ等の症状)の男をかついで運んで来ました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔρχονται φέροντες πρὸς αὐτὸν παραλυτικὸν αἰρόμενον ὑπὸ τεσσάρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται φέροντες πρὸς αὐτὸν παραλυτικὸν, αἰρόμενον ὑπὸ τεσσάρων.
  • Nova Versão Internacional - Vieram alguns homens, trazendo-lhe um paralítico, carregado por quatro deles.
  • Hoffnung für alle - Da kamen vier Männer, die einen Gelähmten trugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายสี่คนหามคนเป็นอัมพาตคนหนึ่งมาหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย 4 คน​หาม​ชาย​ง่อย​คนหนึ่ง​มาหา​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 9:1 - Chúa Giê-xu xuống thuyền vượt biển về thành Ca-bê-na-um là nơi Ngài thường cư trú.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ma-thi-ơ 9:5 - Trong hai cách nói: ‘Tội lỗi con đã được tha’ hoặc ‘Hãy đứng dậy và bước đi,’ cách nào dễ hơn?
  • Ma-thi-ơ 9:6 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Con đứng dậy! Đem đệm về nhà!”
  • Ma-thi-ơ 9:7 - Người bại liền vùng dậy và đi về nhà.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Lu-ca 5:18 - Người ta khiêng vào một người bại nằm trên đệm. Họ cố chen qua đám đông đến gần Chúa Giê-xu,
  • Lu-ca 5:19 - nhưng không thể đến gần Ngài vì đông người quá. Nên họ phải lên dỡ mái nhà, dòng người bại nằm trên đệm xuống giữa đám đông, trước mặt Chúa.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Lu-ca 5:23 - Trong hai việc chữa bệnh và tha tội, việc nào dễ hơn?
  • Lu-ca 5:24 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Hãy đứng dậy, đem đệm của con và đi về nhà!”
  • Lu-ca 5:25 - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
圣经
资源
计划
奉献