Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • 新标点和合本 - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们进了坟墓,看见一个年轻人坐在右边,穿着白袍,就很惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们进了坟墓,看见一个年轻人坐在右边,穿着白袍,就很惊奇。
  • 当代译本 - 她们进了坟墓,看见一位身穿洁白长袍的青年坐在右边,吓了一跳。
  • 圣经新译本 - 她们进了坟墓,看见一位身穿白袍的青年,坐在右边,就非常惊恐。
  • 中文标准译本 - 她们进了墓穴,看见一个年轻人 身穿白袍坐在右边,就大吃一惊。
  • 现代标点和合本 - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • New International Version - As they entered the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side, and they were alarmed.
  • New International Reader's Version - They entered the tomb. As they did, they saw a young man dressed in a white robe. He was sitting on the right side. They were alarmed.
  • English Standard Version - And entering the tomb, they saw a young man sitting on the right side, dressed in a white robe, and they were alarmed.
  • New Living Translation - When they entered the tomb, they saw a young man clothed in a white robe sitting on the right side. The women were shocked,
  • Christian Standard Bible - When they entered the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side; they were alarmed.
  • New American Standard Bible - And entering the tomb, they saw a young man sitting at the right, wearing a white robe; and they were amazed.
  • New King James Version - And entering the tomb, they saw a young man clothed in a long white robe sitting on the right side; and they were alarmed.
  • Amplified Bible - Entering the tomb, they saw a young man sitting on the right, wearing a [long, stately] white robe; and they were amazed and bewildered.
  • American Standard Version - And entering into the tomb, they saw a young man sitting on the right side, arrayed in a white robe; and they were amazed.
  • King James Version - And entering into the sepulchre, they saw a young man sitting on the right side, clothed in a long white garment; and they were affrighted.
  • New English Translation - Then as they went into the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side; and they were alarmed.
  • World English Bible - Entering into the tomb, they saw a young man sitting on the right side, dressed in a white robe, and they were amazed.
  • 新標點和合本 - 她們進了墳墓,看見一個少年人坐在右邊,穿着白袍,就甚驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們進了墳墓,看見一個年輕人坐在右邊,穿着白袍,就很驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們進了墳墓,看見一個年輕人坐在右邊,穿着白袍,就很驚奇。
  • 當代譯本 - 她們進了墳墓,看見一位身穿潔白長袍的青年坐在右邊,嚇了一跳。
  • 聖經新譯本 - 她們進了墳墓,看見一位身穿白袍的青年,坐在右邊,就非常驚恐。
  • 呂振中譯本 - 他們進了墳墓,看見一個青年人坐在右邊,披着白袍;她們非常驚訝。
  • 中文標準譯本 - 她們進了墓穴,看見一個年輕人 身穿白袍坐在右邊,就大吃一驚。
  • 現代標點和合本 - 她們進了墳墓,看見一個少年人坐在右邊,穿著白袍,就甚驚恐。
  • 文理和合譯本 - 入墓、見一少者坐於右、衣白衣、則駭、
  • 文理委辦譯本 - 入墓、見一少者、坐於右、衣白衣、婦異甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 入墓、見一少者坐於右、衣白衣、婦駭甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 進則見一白衣少年坐墓石、大驚。
  • Nueva Versión Internacional - Al entrar en el sepulcro vieron a un joven vestido con un manto blanco, sentado a la derecha, y se asustaron.
  • 현대인의 성경 - 그들이 무덤 안에 들어갔을 때 흰 옷을 입은 한 청년이 오른편에 앉아 있지 않겠는가! 여자들이 그를 보고 놀라자
  • Новый Русский Перевод - Они вошли в гробницу и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles pénétrèrent dans le caveau et virent, assis du côté droit, un jeune homme vêtu d’une robe blanche. Elles furent saisies de frayeur.
  • リビングバイブル - 中に入ると、右のほうに白い服を着た青年(天使)が座っています。女たちはびっくりして、息も止まるほどでした。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰσελθοῦσαι εἰς τὸ μνημεῖον εἶδον νεανίσκον καθήμενον ἐν τοῖς δεξιοῖς περιβεβλημένον στολὴν λευκήν, καὶ ἐξεθαμβήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσελθοῦσαι εἰς τὸ μνημεῖον, εἶδον νεανίσκον καθήμενον ἐν τοῖς δεξιοῖς, περιβεβλημένον στολὴν λευκήν, καὶ ἐξεθαμβήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Entrando no sepulcro, viram um jovem vestido de roupas brancas assentado à direita e ficaram amedrontadas.
  • Hoffnung für alle - Sie betraten die Grabkammer, und da sahen sie auf der rechten Seite einen jungen Mann sitzen, der ein weißes Gewand trug. Die Frauen erschraken sehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเข้าไปในอุโมงค์ก็เห็นชายหนุ่มคนหนึ่งสวมชุดสีขาวนั่งอยู่ทางขวาพวกนางก็ตกใจกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ ก็​เห็น​ชาย​หนุ่ม​คน​หนึ่ง​สวม​เสื้อ​คลุม​สี​ขาว​นั่ง​อยู่​ทาง​ขวา​มือ พวก​เขา​ก็​แปลกใจ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Mác 9:15 - Vừa thấy Chúa Giê-xu, dân chúng rất ngạc nhiên, chạy ra chào đón Ngài.
  • Giăng 20:8 - Môn đệ đến mộ trước cũng theo vào, anh nhìn thấy và tin—
  • Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 24:3 - Bước vào mộ không thấy xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • 新标点和合本 - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们进了坟墓,看见一个年轻人坐在右边,穿着白袍,就很惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们进了坟墓,看见一个年轻人坐在右边,穿着白袍,就很惊奇。
  • 当代译本 - 她们进了坟墓,看见一位身穿洁白长袍的青年坐在右边,吓了一跳。
  • 圣经新译本 - 她们进了坟墓,看见一位身穿白袍的青年,坐在右边,就非常惊恐。
  • 中文标准译本 - 她们进了墓穴,看见一个年轻人 身穿白袍坐在右边,就大吃一惊。
  • 现代标点和合本 - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 她们进了坟墓,看见一个少年人坐在右边,穿着白袍,就甚惊恐。
  • New International Version - As they entered the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side, and they were alarmed.
  • New International Reader's Version - They entered the tomb. As they did, they saw a young man dressed in a white robe. He was sitting on the right side. They were alarmed.
  • English Standard Version - And entering the tomb, they saw a young man sitting on the right side, dressed in a white robe, and they were alarmed.
  • New Living Translation - When they entered the tomb, they saw a young man clothed in a white robe sitting on the right side. The women were shocked,
  • Christian Standard Bible - When they entered the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side; they were alarmed.
  • New American Standard Bible - And entering the tomb, they saw a young man sitting at the right, wearing a white robe; and they were amazed.
  • New King James Version - And entering the tomb, they saw a young man clothed in a long white robe sitting on the right side; and they were alarmed.
  • Amplified Bible - Entering the tomb, they saw a young man sitting on the right, wearing a [long, stately] white robe; and they were amazed and bewildered.
  • American Standard Version - And entering into the tomb, they saw a young man sitting on the right side, arrayed in a white robe; and they were amazed.
  • King James Version - And entering into the sepulchre, they saw a young man sitting on the right side, clothed in a long white garment; and they were affrighted.
  • New English Translation - Then as they went into the tomb, they saw a young man dressed in a white robe sitting on the right side; and they were alarmed.
  • World English Bible - Entering into the tomb, they saw a young man sitting on the right side, dressed in a white robe, and they were amazed.
  • 新標點和合本 - 她們進了墳墓,看見一個少年人坐在右邊,穿着白袍,就甚驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們進了墳墓,看見一個年輕人坐在右邊,穿着白袍,就很驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們進了墳墓,看見一個年輕人坐在右邊,穿着白袍,就很驚奇。
  • 當代譯本 - 她們進了墳墓,看見一位身穿潔白長袍的青年坐在右邊,嚇了一跳。
  • 聖經新譯本 - 她們進了墳墓,看見一位身穿白袍的青年,坐在右邊,就非常驚恐。
  • 呂振中譯本 - 他們進了墳墓,看見一個青年人坐在右邊,披着白袍;她們非常驚訝。
  • 中文標準譯本 - 她們進了墓穴,看見一個年輕人 身穿白袍坐在右邊,就大吃一驚。
  • 現代標點和合本 - 她們進了墳墓,看見一個少年人坐在右邊,穿著白袍,就甚驚恐。
  • 文理和合譯本 - 入墓、見一少者坐於右、衣白衣、則駭、
  • 文理委辦譯本 - 入墓、見一少者、坐於右、衣白衣、婦異甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 入墓、見一少者坐於右、衣白衣、婦駭甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 進則見一白衣少年坐墓石、大驚。
  • Nueva Versión Internacional - Al entrar en el sepulcro vieron a un joven vestido con un manto blanco, sentado a la derecha, y se asustaron.
  • 현대인의 성경 - 그들이 무덤 안에 들어갔을 때 흰 옷을 입은 한 청년이 오른편에 앉아 있지 않겠는가! 여자들이 그를 보고 놀라자
  • Новый Русский Перевод - Они вошли в гробницу и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вошли в могильную пещеру и увидели юношу, одетого в белое, он сидел справа от входа. Женщины испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles pénétrèrent dans le caveau et virent, assis du côté droit, un jeune homme vêtu d’une robe blanche. Elles furent saisies de frayeur.
  • リビングバイブル - 中に入ると、右のほうに白い服を着た青年(天使)が座っています。女たちはびっくりして、息も止まるほどでした。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰσελθοῦσαι εἰς τὸ μνημεῖον εἶδον νεανίσκον καθήμενον ἐν τοῖς δεξιοῖς περιβεβλημένον στολὴν λευκήν, καὶ ἐξεθαμβήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσελθοῦσαι εἰς τὸ μνημεῖον, εἶδον νεανίσκον καθήμενον ἐν τοῖς δεξιοῖς, περιβεβλημένον στολὴν λευκήν, καὶ ἐξεθαμβήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Entrando no sepulcro, viram um jovem vestido de roupas brancas assentado à direita e ficaram amedrontadas.
  • Hoffnung für alle - Sie betraten die Grabkammer, und da sahen sie auf der rechten Seite einen jungen Mann sitzen, der ein weißes Gewand trug. Die Frauen erschraken sehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเข้าไปในอุโมงค์ก็เห็นชายหนุ่มคนหนึ่งสวมชุดสีขาวนั่งอยู่ทางขวาพวกนางก็ตกใจกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ ก็​เห็น​ชาย​หนุ่ม​คน​หนึ่ง​สวม​เสื้อ​คลุม​สี​ขาว​นั่ง​อยู่​ทาง​ขวา​มือ พวก​เขา​ก็​แปลกใจ
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Mác 9:15 - Vừa thấy Chúa Giê-xu, dân chúng rất ngạc nhiên, chạy ra chào đón Ngài.
  • Giăng 20:8 - Môn đệ đến mộ trước cũng theo vào, anh nhìn thấy và tin—
  • Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 24:3 - Bước vào mộ không thấy xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
圣经
资源
计划
奉献