Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
  • 新标点和合本 - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼此说:“谁要替我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼此说:“谁要替我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 当代译本 - 她们彼此议论说:“谁能替我们滚开墓口那块大石头呢?”
  • 圣经新译本 - 彼此说:“谁可以给我们辊开墓门的石头呢?”
  • 中文标准译本 - 她们互相说:“谁能替我们滚开墓穴口的石头呢?”
  • 现代标点和合本 - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • New International Version - and they asked each other, “Who will roll the stone away from the entrance of the tomb?”
  • New International Reader's Version - They asked each other, “Who will roll the stone away from the entrance to the tomb?”
  • English Standard Version - And they were saying to one another, “Who will roll away the stone for us from the entrance of the tomb?”
  • New Living Translation - On the way they were asking each other, “Who will roll away the stone for us from the entrance to the tomb?”
  • Christian Standard Bible - They were saying to one another, “Who will roll away the stone from the entrance to the tomb for us?”
  • New American Standard Bible - They were saying to one another, “Who will roll away the stone from the entrance of the tomb for us?”
  • New King James Version - And they said among themselves, “Who will roll away the stone from the door of the tomb for us?”
  • Amplified Bible - And they were saying to one another, “Who will roll back the stone for us from the entrance of the tomb?”
  • American Standard Version - And they were saying among themselves, Who shall roll us away the stone from the door of the tomb?
  • King James Version - And they said among themselves, Who shall roll us away the stone from the door of the sepulchre?
  • New English Translation - They had been asking each other, “Who will roll away the stone for us from the entrance to the tomb?”
  • World English Bible - They were saying among themselves, “Who will roll away the stone from the door of the tomb for us?”
  • 新標點和合本 - 彼此說:「誰給我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼此說:「誰要替我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼此說:「誰要替我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 當代譯本 - 她們彼此議論說:「誰能替我們滾開墓口那塊大石頭呢?」
  • 聖經新譯本 - 彼此說:“誰可以給我們輥開墓門的石頭呢?”
  • 呂振中譯本 - 她們彼此說:『誰可以給我們把石頭從墳墓門輥開呢?』
  • 中文標準譯本 - 她們互相說:「誰能替我們滾開墓穴口的石頭呢?」
  • 現代標點和合本 - 彼此說:「誰給我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 文理和合譯本 - 相語曰、誰為我轉墓門石乎、
  • 文理委辦譯本 - 相告曰、誰為我移墓門石乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 相語曰、誰為我移墓門之石乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正相語曰:『誰能為我拓石、一展墓門乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Iban diciéndose unas a otras: «¿Quién nos quitará la piedra de la entrada del sepulcro?»
  • 현대인의 성경 - “무덤 입구를 막아 둔 돌을 누가 굴려 줄까?” 하며 서로 걱정하였다.
  • Новый Русский Перевод - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в гробницу?
  • Восточный перевод - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, elles s’étaient demandé les unes aux autres : Qui nous roulera la pierre qui ferme l’entrée du tombeau ?
  • リビングバイブル - 女たちには気にかかることが一つあり、道々、そのことばかり話し合っていました。どうしたら、あの大きな石を入口から取りのけることができるかということでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγον πρὸς ἑαυτάς· τίς ἀποκυλίσει ἡμῖν τὸν λίθον ἐκ τῆς θύρας τοῦ μνημείου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγον πρὸς ἑαυτάς, τίς ἀποκυλίσει ἡμῖν τὸν λίθον ἐκ τῆς θύρας τοῦ μνημείου?
  • Nova Versão Internacional - perguntando umas às outras: “Quem removerá para nós a pedra da entrada do sepulcro?”
  • Hoffnung für alle - Schon unterwegs hatten sie sich besorgt gefragt: »Wer wird uns nur den schweren Stein vor der Grabkammer beiseitewälzen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถามกันว่า “ใครจะช่วยกลิ้งหินจากปากอุโมงค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​พูด​กัน​ว่า “ใคร​จะ​เป็น​คน​กลิ้ง​ก้อนหิน​ที่​ทาง​เข้า​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ออก​ให้​พวก​เรา”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
  • 新标点和合本 - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼此说:“谁要替我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼此说:“谁要替我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 当代译本 - 她们彼此议论说:“谁能替我们滚开墓口那块大石头呢?”
  • 圣经新译本 - 彼此说:“谁可以给我们辊开墓门的石头呢?”
  • 中文标准译本 - 她们互相说:“谁能替我们滚开墓穴口的石头呢?”
  • 现代标点和合本 - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼此说:“谁给我们把石头从墓门滚开呢?”
  • New International Version - and they asked each other, “Who will roll the stone away from the entrance of the tomb?”
  • New International Reader's Version - They asked each other, “Who will roll the stone away from the entrance to the tomb?”
  • English Standard Version - And they were saying to one another, “Who will roll away the stone for us from the entrance of the tomb?”
  • New Living Translation - On the way they were asking each other, “Who will roll away the stone for us from the entrance to the tomb?”
  • Christian Standard Bible - They were saying to one another, “Who will roll away the stone from the entrance to the tomb for us?”
  • New American Standard Bible - They were saying to one another, “Who will roll away the stone from the entrance of the tomb for us?”
  • New King James Version - And they said among themselves, “Who will roll away the stone from the door of the tomb for us?”
  • Amplified Bible - And they were saying to one another, “Who will roll back the stone for us from the entrance of the tomb?”
  • American Standard Version - And they were saying among themselves, Who shall roll us away the stone from the door of the tomb?
  • King James Version - And they said among themselves, Who shall roll us away the stone from the door of the sepulchre?
  • New English Translation - They had been asking each other, “Who will roll away the stone for us from the entrance to the tomb?”
  • World English Bible - They were saying among themselves, “Who will roll away the stone from the door of the tomb for us?”
  • 新標點和合本 - 彼此說:「誰給我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼此說:「誰要替我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼此說:「誰要替我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 當代譯本 - 她們彼此議論說:「誰能替我們滾開墓口那塊大石頭呢?」
  • 聖經新譯本 - 彼此說:“誰可以給我們輥開墓門的石頭呢?”
  • 呂振中譯本 - 她們彼此說:『誰可以給我們把石頭從墳墓門輥開呢?』
  • 中文標準譯本 - 她們互相說:「誰能替我們滾開墓穴口的石頭呢?」
  • 現代標點和合本 - 彼此說:「誰給我們把石頭從墓門滾開呢?」
  • 文理和合譯本 - 相語曰、誰為我轉墓門石乎、
  • 文理委辦譯本 - 相告曰、誰為我移墓門石乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 相語曰、誰為我移墓門之石乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正相語曰:『誰能為我拓石、一展墓門乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Iban diciéndose unas a otras: «¿Quién nos quitará la piedra de la entrada del sepulcro?»
  • 현대인의 성경 - “무덤 입구를 막아 둔 돌을 누가 굴려 줄까?” 하며 서로 걱정하였다.
  • Новый Русский Перевод - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в гробницу?
  • Восточный перевод - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По дороге они говорили друг другу: – Кто же откатит нам камень от входа в пещеру?
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, elles s’étaient demandé les unes aux autres : Qui nous roulera la pierre qui ferme l’entrée du tombeau ?
  • リビングバイブル - 女たちには気にかかることが一つあり、道々、そのことばかり話し合っていました。どうしたら、あの大きな石を入口から取りのけることができるかということでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγον πρὸς ἑαυτάς· τίς ἀποκυλίσει ἡμῖν τὸν λίθον ἐκ τῆς θύρας τοῦ μνημείου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγον πρὸς ἑαυτάς, τίς ἀποκυλίσει ἡμῖν τὸν λίθον ἐκ τῆς θύρας τοῦ μνημείου?
  • Nova Versão Internacional - perguntando umas às outras: “Quem removerá para nós a pedra da entrada do sepulcro?”
  • Hoffnung für alle - Schon unterwegs hatten sie sich besorgt gefragt: »Wer wird uns nur den schweren Stein vor der Grabkammer beiseitewälzen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถามกันว่า “ใครจะช่วยกลิ้งหินจากปากอุโมงค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​พูด​กัน​ว่า “ใคร​จะ​เป็น​คน​กลิ้ง​ก้อนหิน​ที่​ทาง​เข้า​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ออก​ให้​พวก​เรา”
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献