逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- 新标点和合本 - 门徒出去,到处宣传福音。主和他们同工,用神迹随着,证实所传的道。阿们!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒出去,到处传福音。主和他们同工,藉着伴随的神迹证实所传的道。 〕
- 和合本2010(神版-简体) - 门徒出去,到处传福音。主和他们同工,藉着伴随的神迹证实所传的道。 〕
- 当代译本 - 门徒出去到处传扬福音,主和他们一同做工,以神迹相伴来证实他们所传的道。
- 圣经新译本 - 门徒出去,到处传扬福音,主和他们同工,藉着相随的神迹,证实所传的道。(有少数抄本有〔较短的结语〕:9“那些妇女把耶稣所吩咐的一切都告诉彼得和他的同伴。10 这些事以后,耶稣藉着他们亲自把那神圣不朽、永远救恩的信息从东到西传扬出去。阿们。”放在第8节之后;另有少数抄本把它放在第20 节之后。)
- 中文标准译本 - 门徒们就出去,到处传道。主与他们一同工作,并且藉着伴随的神迹证实这话语。
- 现代标点和合本 - 门徒出去,到处宣传福音。主和他们同工,用神迹随着证实所传的道。阿们。
- 和合本(拼音版) - 门徒出去,到处宣传福音。主和他们同工,用神迹随着,证实所传的道。阿们!
- New International Version - Then the disciples went out and preached everywhere, and the Lord worked with them and confirmed his word by the signs that accompanied it.
- New International Reader's Version - Then the disciples went out and preached everywhere. The Lord worked with them. And he backed up his word by the signs that went with it.
- English Standard Version - And they went out and preached everywhere, while the Lord worked with them and confirmed the message by accompanying signs.]]
- New Living Translation - And the disciples went everywhere and preached, and the Lord worked through them, confirming what they said by many miraculous signs.
- Christian Standard Bible - And they went out and preached everywhere, while the Lord worked with them and confirmed the word by the accompanying signs.]
- New American Standard Bible - And they went out and preached everywhere, while the Lord worked with them, and confirmed the word by the signs that followed.]] [[ And they promptly reported all these instructions to Peter and his companions. And after that, Jesus Himself also sent out through them from east to west the sacred and imperishable proclamation of eternal salvation. ]]
- New King James Version - And they went out and preached everywhere, the Lord working with them and confirming the word through the accompanying signs. Amen.
- Amplified Bible - And they went out and preached everywhere, while the Lord was working with them and confirming the word by the signs that followed.]
- American Standard Version - And they went forth, and preached everywhere, the Lord working with them, and confirming the word by the signs that followed. Amen.
- King James Version - And they went forth, and preached every where, the Lord working with them, and confirming the word with signs following. Amen.
- New English Translation - They went out and proclaimed everywhere, while the Lord worked with them and confirmed the word through the accompanying signs.]]
- World English Bible - They went out, and preached everywhere, the Lord working with them, and confirming the word by the signs that followed. Amen.
- 新標點和合本 - 門徒出去,到處宣傳福音。主和他們同工,用神蹟隨着,證實所傳的道。阿們!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒出去,到處傳福音。主和他們同工,藉着伴隨的神蹟證實所傳的道。 〕
- 和合本2010(神版-繁體) - 門徒出去,到處傳福音。主和他們同工,藉着伴隨的神蹟證實所傳的道。 〕
- 當代譯本 - 門徒出去到處傳揚福音,主和他們一同做工,以神蹟相伴來證實他們所傳的道。
- 聖經新譯本 - 門徒出去,到處傳揚福音,主和他們同工,藉著相隨的神蹟,證實所傳的道。(有少數抄本有〔較短的結語〕:9“那些婦女把耶穌所吩咐的一切都告訴彼得和他的同伴。10 這些事以後,耶穌藉著他們親自把那神聖不朽、永遠救恩的信息從東到西傳揚出去。阿們。”放在第8節之後;另有少數抄本把它放在第20 節之後。)
- 呂振中譯本 - 那些人呢、就出去,各處宣傳;主一同工作,用緊隨着的神迹證實 所傳的 道。 他們將受囑咐的一切事簡截地向 彼得 和同伴報告。這些事以後、耶穌自己、藉着他們、從東到西、把所宣傳、那聖而不朽壞的永世拯救、傳送出去。
- 中文標準譯本 - 門徒們就出去,到處傳道。主與他們一同工作,並且藉著伴隨的神蹟證實這話語。
- 現代標點和合本 - 門徒出去,到處宣傳福音。主和他們同工,用神蹟隨著證實所傳的道。阿們。
- 文理和合譯本 - 門徒出、隨在宣教、主與之偕行、以所偕之異蹟徵其道焉、阿們、
- 文理委辦譯本 - 門徒往四方傳道主相之、以異蹟徵其道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒出、往四方傳道、主助之、以奇跡證其道、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是諸徒起行、隨在宣道、賴主之佑、神跡隨之、用證其道之真實不妄。
- Nueva Versión Internacional - Los discípulos salieron y predicaron por todas partes, y el Señor los ayudaba en la obra y confirmaba su palabra con las señales que la acompañaban.
- 현대인의 성경 - 제자들이 나가서 이 기쁜 소식을 널리 전하자 주님께서는 그들과 함께하셔서 그들에게 따르는 기적으로 그들이 전하는 말씀이 사실임을 확증해 주셨다.
- Новый Русский Перевод - А ученики пошли и повсюду проповедовали, и Господь содействовал им, подтверждая их слово знамениями.
- Восточный перевод - А ученики пошли и повсюду проповедовали, и Повелитель содействовал им, подтверждая их слово знамениями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ученики пошли и повсюду проповедовали, и Повелитель содействовал им, подтверждая их слово знамениями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ученики пошли и повсюду проповедовали, и Повелитель содействовал им, подтверждая их слово знамениями.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à eux, ils s’en allèrent proclamer la Parole de Dieu en tout lieu. Le Seigneur travaillait avec eux et confirmait leur prédication par les signes miraculeux qui l’accompagnaient .]
- リビングバイブル - 弟子たちは命じられたとおりに出て行き、あらゆる所でこの福音を宣べ伝えました。主が共に働いてくださったので、数々の奇跡が起こり、弟子たちの教えの確かさが証明されました。〕
- Nestle Aland 28 - ἐκεῖνοι δὲ ἐξελθόντες ἐκήρυξαν πανταχοῦ, τοῦ κυρίου συνεργοῦντος καὶ τὸν λόγον βεβαιοῦντος διὰ τῶν ἐπακολουθούντων σημείων.⟧
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἐκεῖνοι δὲ ἐξελθόντες ἐκήρυξαν πανταχοῦ τοῦ κυρίου συνεργοῦντος καὶ τὸν λόγον βεβαιοῦντος διὰ τῶν ἐπακολουθούντων σημείων. Ἀμήν.]
- Nova Versão Internacional - Então, os discípulos saíram e pregaram por toda parte; e o Senhor cooperava com eles, confirmando-lhes a palavra com os sinais que a acompanhavam.
- Hoffnung für alle - Die Jünger aber zogen hinaus und verkündeten überall die rettende Botschaft. Der Herr war mit ihnen und bestätigte ihr Wort durch die Zeichen seiner Macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเหล่าสาวกออกไปเทศนาทุกหนทุกแห่ง องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงร่วมงานกับเขาและรับรองพระดำรัสของพระองค์โดยหมายสำคัญที่เกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพวกเขาจึงออกกันไปประกาศทุกแห่งหน ขณะที่พระผู้เป็นเจ้าทำงานร่วมกับพวกเขา และยืนยันคำประกาศด้วยปรากฏการณ์อัศจรรย์ที่เกิดขึ้นควบคู่กันไป]
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:15 - Những người này không say rượu như anh chị em lầm tưởng. Vì bây giờ mới chín giờ sáng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:16 - Nhưng việc này đã được Tiên tri Giô-ên báo trước:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:5 - Phi-líp đến thành Sa-ma-ri truyền giảng về Đấng Mết-si-a.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.