逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
- 新标点和合本 - 在上面有他的罪状,写的是:“犹太人的王。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 罪状牌上写的是:“犹太人的王。”
- 和合本2010(神版-简体) - 罪状牌上写的是:“犹太人的王。”
- 当代译本 - 祂的罪状牌上写着“犹太人的王”。
- 圣经新译本 - 耶稣的罪状牌上写着“犹太人的王”。
- 中文标准译本 - 他的罪状牌上写的是:“犹太人的王。”
- 现代标点和合本 - 在上面有他的罪状,写的是:“犹太人的王。”
- 和合本(拼音版) - 在上面有他的罪状,写的是:“犹太人的王。”
- New International Version - The written notice of the charge against him read: the king of the jews.
- New International Reader's Version - They wrote out the charge against him. It read, the king of the jews.
- English Standard Version - And the inscription of the charge against him read, “The King of the Jews.”
- New Living Translation - A sign announced the charge against him. It read, “The King of the Jews.”
- Christian Standard Bible - The inscription of the charge written against him was: The King of the Jews.
- New American Standard Bible - The inscription of the charge against Him read, “THE KING OF THE JEWS.”
- New King James Version - And the inscription of His accusation was written above: THE KING OF THE JEWS.
- Amplified Bible - The inscription of the accusation against Him had been written [above Him]: “THE KING OF THE JEWS.”
- American Standard Version - And the superscription of his accusation was written over, THE KING OF THE JEWS.
- King James Version - And the superscription of his accusation was written over, THE KING OF THE JEWS.
- New English Translation - The inscription of the charge against him read, “The king of the Jews.”
- World English Bible - The superscription of his accusation was written over him, “THE KING OF THE JEWS.”
- 新標點和合本 - 在上面有他的罪狀,寫的是:「猶太人的王。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 罪狀牌上寫的是:「猶太人的王。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 罪狀牌上寫的是:「猶太人的王。」
- 當代譯本 - 祂的罪狀牌上寫著「猶太人的王」。
- 聖經新譯本 - 耶穌的罪狀牌上寫著“猶太人的王”。
- 呂振中譯本 - 他罪狀的標題寫的是:『 猶太 人的王!』
- 中文標準譯本 - 他的罪狀牌上寫的是:「猶太人的王。」
- 現代標點和合本 - 在上面有他的罪狀,寫的是:「猶太人的王。」
- 文理和合譯本 - 標書其罪曰、猶太人王、
- 文理委辦譯本 - 書獄辭於標曰、猶太人王、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書訟之之由於標曰、 猶太 人王、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 架上懸榜曰:「 猶太 人之王」。
- Nueva Versión Internacional - Un letrero tenía escrita la causa de su condena: «El Rey de los judíos».
- 현대인의 성경 - 예수님의 죄명이 적힌 죄패에는 ‘유대인의 왕’ 이라고 쓰여 있었다.
- Новый Русский Перевод - Надпись, указывавшая Его вину, гласила: «ЦАРЬ ИУДЕЕВ».
- Восточный перевод - Надпись, указывавшая Его вину, гласила: Царь Иудеев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надпись, указывавшая Его вину, гласила: Царь Иудеев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надпись, указывавшая Его вину, гласила: Царь Иудеев.
- La Bible du Semeur 2015 - L’écriteau sur lequel était inscrit le motif de sa condamnation portait ces mots : « Le roi des Juifs ».
- リビングバイブル - イエスの頭上には罪状書きが掲げられ、それには「ユダヤ人の王」と書いてありました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἡ ἐπιγραφὴ τῆς αἰτίας αὐτοῦ ἐπιγεγραμμένη· ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἡ ἐπιγραφὴ τῆς αἰτίας αὐτοῦ ἐπιγεγραμμένη, ὁ Βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων.
- Nova Versão Internacional - E assim estava escrito na acusação contra ele: O REI DOS JUDEUS.
- Hoffnung für alle - Am Kreuz war ein Schild angebracht, auf dem man lesen konnte, weshalb man ihn verurteilt hatte. Darauf stand: »Der König der Juden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีป้ายเขียนข้อหาที่ลงโทษพระองค์ว่า “กษัตริย์ของชาวยิว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อกล่าวหาพระองค์มีจารึกไว้ว่า “กษัตริย์ของชาวยิว”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
- Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
- Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
- Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
- Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
- Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
- Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
- Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
- Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
- Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”