Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • 新标点和合本 - 他原晓得,祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他原知道祭司长们是因嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他原知道祭司长们是因嫉妒才把耶稣解了来。
  • 当代译本 - 因为他知道祭司长把耶稣押来是出于嫉妒。
  • 圣经新译本 - 他知道祭司长是因为嫉妒才把耶稣交了来。
  • 中文标准译本 - 其实彼拉多知道祭司长们是出于嫉妒才把耶稣交给他的。
  • 现代标点和合本 - 他原晓得祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本(拼音版) - 他原晓得,祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • New International Version - knowing it was out of self-interest that the chief priests had handed Jesus over to him.
  • New International Reader's Version - He knew that the chief priests had handed Jesus over to him because they wanted to get their own way.
  • English Standard Version - For he perceived that it was out of envy that the chief priests had delivered him up.
  • New Living Translation - (For he realized by now that the leading priests had arrested Jesus out of envy.)
  • Christian Standard Bible - For he knew it was because of envy that the chief priests had handed him over.
  • New American Standard Bible - For he was aware that the chief priests had handed Him over because of envy.
  • New King James Version - For he knew that the chief priests had handed Him over because of envy.
  • Amplified Bible - For he was aware that the chief priests had turned Jesus over to him because of envy and resentment.
  • American Standard Version - For he perceived that for envy the chief priests had delivered him up.
  • King James Version - For he knew that the chief priests had delivered him for envy.
  • New English Translation - (For he knew that the chief priests had handed him over because of envy.)
  • World English Bible - For he perceived that for envy the chief priests had delivered him up.
  • 新標點和合本 - 他原曉得,祭司長是因為嫉妒才把耶穌解了來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他原知道祭司長們是因嫉妒才把耶穌解了來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他原知道祭司長們是因嫉妒才把耶穌解了來。
  • 當代譯本 - 因為他知道祭司長把耶穌押來是出於嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 他知道祭司長是因為嫉妒才把耶穌交了來。
  • 呂振中譯本 - 他原知道祭司長是因了嫉妒才把耶穌送交上來的。
  • 中文標準譯本 - 其實彼拉多知道祭司長們是出於嫉妒才把耶穌交給他的。
  • 現代標點和合本 - 他原曉得祭司長是因為嫉妒才把耶穌解了來。
  • 文理和合譯本 - 蓋知祭司諸長、因媢嫉而付之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知祭司諸長、媢嫉解耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知祭司諸長、因娼嫉而解耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼已悟大司祭輩之控耶穌、純出嫉妒也。
  • Nueva Versión Internacional - porque se daba cuenta de que los jefes de los sacerdotes habían entregado a Jesús por envidia.
  • 현대인의 성경 - 빌라도는 대제사장들이 예수님을 시기하여 자기에게 넘겨 준 것을 알고 이렇게 물은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он знал, что первосвященники предали Иисуса из зависти.
  • Восточный перевод - Он знал, что главные священнослужители предали Ису из зависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он знал, что главные священнослужители предали Ису из зависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он знал, что главные священнослужители предали Исо из зависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’était rendu compte, en effet, que les chefs des prêtres lui avaient livré Jésus par jalousie.
  • リビングバイブル - ピラトがこう言ったのは、イエスが捕らえられたのは、彼の人気をねたむ祭司長たちのでっち上げによるとにらんだからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγίνωσκεν γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παραδεδώκεισαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγίνωσκεν γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παραδεδώκεισαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς.
  • Nova Versão Internacional - sabendo que fora por inveja que os chefes dos sacerdotes lhe haviam entregado Jesus.
  • Hoffnung für alle - Denn er wusste genau, dass die obersten Priester das Verfahren gegen Jesus nur aus Neid angezettelt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะรู้ว่าพวกหัวหน้าปุโรหิตจับพระเยซูมามอบแก่เขาเพราะอิจฉา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ปีลาต​รู้​อยู่​ว่า พวก​มหา​ปุโรหิต​ได้​ส่ง​มอบ​พระ​องค์​ให้​แก่​เขา​เนื่องจาก​ความ​อิจฉา
交叉引用
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • 新标点和合本 - 他原晓得,祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他原知道祭司长们是因嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他原知道祭司长们是因嫉妒才把耶稣解了来。
  • 当代译本 - 因为他知道祭司长把耶稣押来是出于嫉妒。
  • 圣经新译本 - 他知道祭司长是因为嫉妒才把耶稣交了来。
  • 中文标准译本 - 其实彼拉多知道祭司长们是出于嫉妒才把耶稣交给他的。
  • 现代标点和合本 - 他原晓得祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • 和合本(拼音版) - 他原晓得,祭司长是因为嫉妒才把耶稣解了来。
  • New International Version - knowing it was out of self-interest that the chief priests had handed Jesus over to him.
  • New International Reader's Version - He knew that the chief priests had handed Jesus over to him because they wanted to get their own way.
  • English Standard Version - For he perceived that it was out of envy that the chief priests had delivered him up.
  • New Living Translation - (For he realized by now that the leading priests had arrested Jesus out of envy.)
  • Christian Standard Bible - For he knew it was because of envy that the chief priests had handed him over.
  • New American Standard Bible - For he was aware that the chief priests had handed Him over because of envy.
  • New King James Version - For he knew that the chief priests had handed Him over because of envy.
  • Amplified Bible - For he was aware that the chief priests had turned Jesus over to him because of envy and resentment.
  • American Standard Version - For he perceived that for envy the chief priests had delivered him up.
  • King James Version - For he knew that the chief priests had delivered him for envy.
  • New English Translation - (For he knew that the chief priests had handed him over because of envy.)
  • World English Bible - For he perceived that for envy the chief priests had delivered him up.
  • 新標點和合本 - 他原曉得,祭司長是因為嫉妒才把耶穌解了來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他原知道祭司長們是因嫉妒才把耶穌解了來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他原知道祭司長們是因嫉妒才把耶穌解了來。
  • 當代譯本 - 因為他知道祭司長把耶穌押來是出於嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 他知道祭司長是因為嫉妒才把耶穌交了來。
  • 呂振中譯本 - 他原知道祭司長是因了嫉妒才把耶穌送交上來的。
  • 中文標準譯本 - 其實彼拉多知道祭司長們是出於嫉妒才把耶穌交給他的。
  • 現代標點和合本 - 他原曉得祭司長是因為嫉妒才把耶穌解了來。
  • 文理和合譯本 - 蓋知祭司諸長、因媢嫉而付之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知祭司諸長、媢嫉解耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知祭司諸長、因娼嫉而解耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼已悟大司祭輩之控耶穌、純出嫉妒也。
  • Nueva Versión Internacional - porque se daba cuenta de que los jefes de los sacerdotes habían entregado a Jesús por envidia.
  • 현대인의 성경 - 빌라도는 대제사장들이 예수님을 시기하여 자기에게 넘겨 준 것을 알고 이렇게 물은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он знал, что первосвященники предали Иисуса из зависти.
  • Восточный перевод - Он знал, что главные священнослужители предали Ису из зависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он знал, что главные священнослужители предали Ису из зависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он знал, что главные священнослужители предали Исо из зависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’était rendu compte, en effet, que les chefs des prêtres lui avaient livré Jésus par jalousie.
  • リビングバイブル - ピラトがこう言ったのは、イエスが捕らえられたのは、彼の人気をねたむ祭司長たちのでっち上げによるとにらんだからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγίνωσκεν γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παραδεδώκεισαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγίνωσκεν γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παραδεδώκεισαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς.
  • Nova Versão Internacional - sabendo que fora por inveja que os chefes dos sacerdotes lhe haviam entregado Jesus.
  • Hoffnung für alle - Denn er wusste genau, dass die obersten Priester das Verfahren gegen Jesus nur aus Neid angezettelt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะรู้ว่าพวกหัวหน้าปุโรหิตจับพระเยซูมามอบแก่เขาเพราะอิจฉา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ปีลาต​รู้​อยู่​ว่า พวก​มหา​ปุโรหิต​ได้​ส่ง​มอบ​พระ​องค์​ให้​แก่​เขา​เนื่องจาก​ความ​อิจฉา
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
圣经
资源
计划
奉献