逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 他们听见就欢喜,又应许给他银子;他就寻思如何得便把耶稣交给他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见就很高兴,又应许给他银子;他就想怎样找机会把耶稣交给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们听见就很高兴,又应许给他银子;他就想怎样找机会把耶稣交给他们。
- 当代译本 - 他们听了喜出望外,答应给他酬金。于是犹大伺机出卖耶稣。
- 圣经新译本 - 他们听见了就很欢喜,答应给他银子。于是犹大就找机会出卖耶稣。
- 中文标准译本 - 他们听了就欢喜,并且许诺给他银钱。于是犹大就图谋怎样找机会把耶稣交出去。
- 现代标点和合本 - 他们听见就欢喜,又应许给他银子,他就寻思如何得便把耶稣交给他们。
- 和合本(拼音版) - 他们听见就欢喜,又应许给他银子,他就寻思如何得便,把耶稣交给他们。
- New International Version - They were delighted to hear this and promised to give him money. So he watched for an opportunity to hand him over.
- New International Reader's Version - They were delighted to hear that he would do this. They promised to give Judas money. So he watched for the right time to hand Jesus over to them.
- English Standard Version - And when they heard it, they were glad and promised to give him money. And he sought an opportunity to betray him.
- New Living Translation - They were delighted when they heard why he had come, and they promised to give him money. So he began looking for an opportunity to betray Jesus.
- Christian Standard Bible - And when they heard this, they were glad and promised to give him money. So he started looking for a good opportunity to betray him.
- New American Standard Bible - They were delighted when they heard this, and promised to give him money. And he began seeking how to betray Him at an opportune time.
- New King James Version - And when they heard it, they were glad, and promised to give him money. So he sought how he might conveniently betray Him.
- Amplified Bible - When they heard this they were delighted, and promised to give him money. And he began looking for an opportune time to betray Jesus.
- American Standard Version - And they, when they heard it, were glad, and promised to give him money. And he sought how he might conveniently deliver him unto them.
- King James Version - And when they heard it, they were glad, and promised to give him money. And he sought how he might conveniently betray him.
- New English Translation - When they heard this, they were delighted and promised to give him money. So Judas began looking for an opportunity to betray him.
- World English Bible - They, when they heard it, were glad, and promised to give him money. He sought how he might conveniently deliver him.
- 新標點和合本 - 他們聽見就歡喜,又應許給他銀子;他就尋思如何得便把耶穌交給他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見就很高興,又應許給他銀子;他就想怎樣找機會把耶穌交給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見就很高興,又應許給他銀子;他就想怎樣找機會把耶穌交給他們。
- 當代譯本 - 他們聽了喜出望外,答應給他酬金。於是猶大伺機出賣耶穌。
- 聖經新譯本 - 他們聽見了就很歡喜,答應給他銀子。於是猶大就找機會出賣耶穌。
- 呂振中譯本 - 他們聽見了就歡喜,應許給他銀子。他就想法子要怎樣趁機會拿耶穌送交給 他們 。
- 中文標準譯本 - 他們聽了就歡喜,並且許諾給他銀錢。於是猶大就圖謀怎樣找機會把耶穌交出去。
- 現代標點和合本 - 他們聽見就歡喜,又應許給他銀子,他就尋思如何得便把耶穌交給他們。
- 文理和合譯本 - 彼聞之喜、許予之金、遂尋機付之、○
- 文理委辦譯本 - 其人聞之喜、許以金、遂尋機賣耶穌、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼聞之甚喜、許以銀、 猶大 遂尋機賣耶穌、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大司祭聞言喜甚、許以銀。 茹答斯 乃處心積慮、熟籌所以付耶穌。
- Nueva Versión Internacional - Ellos se alegraron al oírlo, y prometieron darle dinero. Así que él buscaba la ocasión propicia para entregarlo.
- 현대인의 성경 - 그들은 듣고 기뻐하며 돈을 주기로 약속하였다. 그때부터 유다는 예수님을 넘겨 줄 기회를 찾기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - Услышав, для чего он пришел, они обрадовались и обещали заплатить ему. И Иуда стал искать удобного случая, чтобы предать Иисуса. ( Мат. 26:17-19 ; Лк. 22:7-13 )
- Восточный перевод - Услышав, для чего он пришёл, они обрадовались и обещали заплатить ему. И Иуда стал искать удобного случая, чтобы предать Ису.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав, для чего он пришёл, они обрадовались и обещали заплатить ему. И Иуда стал искать удобного случая, чтобы предать Ису.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав, для чего он пришёл, они обрадовались и обещали заплатить ему. И Иуда стал искать удобного случая, чтобы предать Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa proposition les réjouit et ils promirent de lui donner de l’argent. Dès lors, il chercha une occasion favorable pour leur livrer Jésus.
- リビングバイブル - ユダが来意を告げると、祭司長たちは喜び、謝礼を払うことを約束しました。それ以来ユダは、イエスを引き渡すチャンスをねらうようになりました。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐχάρησαν καὶ ἐπηγγείλαντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι. καὶ ἐζήτει πῶς αὐτὸν εὐκαίρως παραδοῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐχάρησαν, καὶ ἐπηγγείλαντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι. καὶ ἐζήτει πῶς αὐτὸν εὐκαίρως παραδοῖ.
- Nova Versão Internacional - A proposta muito os alegrou, e lhe prometeram dinheiro. Assim, ele procurava uma oportunidade para entregá-lo. ( Mt 26.17-30 ; Lc 22.7-23 ; Jo 13.18-30 )
- Hoffnung für alle - Hocherfreut versprachen sie ihm eine Belohnung. Von da an suchte Judas eine günstige Gelegenheit, um Jesus zu verraten. ( Matthäus 26,17‒19 ; Lukas 22,7‒13 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกหัวหน้าปุโรหิตฟังแล้วก็ดีใจ และสัญญาจะให้เงินแก่ยูดาส เขาจึงจ้องหาโอกาสที่จะมอบพระองค์แก่พวกนั้น ( มธ.26:17-30 ; ลก.22:7-23 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขายินดีเมื่อได้ยินดังนั้น และสัญญาที่จะให้เงินแก่ยูดาส และเขาก็รอโอกาสที่จะทรยศพระองค์
交叉引用
- 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
- 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
- Châm Ngôn 28:22 - Người tham lam chạy theo của cải làm giàu, chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.
- Lu-ca 22:5 - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
- Lu-ca 22:6 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa lúc không có dân chúng ở gần Ngài.
- Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
- Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
- Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
- Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ô-sê 7:3 - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.