逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
- 新标点和合本 - 恐怕他忽然来到,看见你们睡着了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 免得他忽然来到,看见你们睡着了。
- 和合本2010(神版-简体) - 免得他忽然来到,看见你们睡着了。
- 当代译本 - 别让他突然回来时看到你们在睡觉。
- 圣经新译本 - 恐怕他忽然来到,发现你们正在睡觉。
- 中文标准译本 - 免得他忽然回来,看见你们在睡觉。
- 现代标点和合本 - 恐怕他忽然来到,看见你们睡着了。
- 和合本(拼音版) - 恐怕他忽然来到,看见你们睡着了。
- New International Version - If he comes suddenly, do not let him find you sleeping.
- New International Reader's Version - He may come suddenly. So do not let him find you sleeping.
- English Standard Version - lest he come suddenly and find you asleep.
- New Living Translation - Don’t let him find you sleeping when he arrives without warning.
- Christian Standard Bible - Otherwise, when he comes suddenly he might find you sleeping.
- New American Standard Bible - so that he does not come suddenly and find you asleep.
- New King James Version - lest, coming suddenly, he find you sleeping.
- Amplified Bible - [stay alert,] in case he should come suddenly and unexpectedly and find you asleep and unprepared.
- American Standard Version - lest coming suddenly he find you sleeping.
- King James Version - Lest coming suddenly he find you sleeping.
- New English Translation - or else he might find you asleep when he returns suddenly.
- World English Bible - lest coming suddenly he might find you sleeping.
- 新標點和合本 - 恐怕他忽然來到,看見你們睡着了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得他忽然來到,看見你們睡着了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 免得他忽然來到,看見你們睡着了。
- 當代譯本 - 別讓他突然回來時看到你們在睡覺。
- 聖經新譯本 - 恐怕他忽然來到,發現你們正在睡覺。
- 呂振中譯本 - 恐怕他忽然來到,遇見你們睡着。
- 中文標準譯本 - 免得他忽然回來,看見你們在睡覺。
- 現代標點和合本 - 恐怕他忽然來到,看見你們睡著了。
- 文理和合譯本 - 我所語爾者、亦以語眾、宜儆醒也、
- 文理委辦譯本 - 恐突如其來、遇爾寢焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐其猝至、見爾寢焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 突然駕返、見爾之睡也。
- Nueva Versión Internacional - no sea que venga de repente y los encuentre dormidos.
- 현대인의 성경 - 그가 갑자기 와서 너희가 자는 것을 보지 않게 하라.
- Новый Русский Перевод - Пусть же он, даже придя внезапно, не застанет вас спящими.
- Восточный перевод - Пусть же он, даже придя внезапно, не застанет вас спящими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть же он, даже придя внезапно, не застанет вас спящими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть же он, даже придя внезапно, не застанет вас спящими.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il ne vous trouve pas en train de dormir s’il revient à l’improviste !
- リビングバイブル - 不意をつかれて、居眠りしているところを見られないようにしなさい。
- Nestle Aland 28 - μὴ ἐλθὼν ἐξαίφνης εὕρῃ ὑμᾶς καθεύδοντας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἐλθὼν ἐξαίφνης, εὕρῃ ὑμᾶς καθεύδοντας.
- Nova Versão Internacional - Se ele vier de repente, que não os encontre dormindo!
- Hoffnung für alle - Wenn er plötzlich kommt, soll er euch nicht unvorbereitet und schlafend antreffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเขากลับมากระทันหันก็อย่าให้เขาพบว่าท่านกำลังหลับอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเขาเข้ามาอย่างฉับพลัน ก็อย่าให้เขาพบว่าเจ้านอนหลับอยู่
交叉引用
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
- Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
- Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
- Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
- Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
- Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
- Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
- Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.