逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
- 新标点和合本 - 你们要谨慎。看哪,凡事我都预先告诉你们了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨慎!凡事我都预先告诉你们了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨慎!凡事我都预先告诉你们了。”
- 当代译本 - 你们要小心,我已经把一切预先告诉你们了。
- 圣经新译本 - 所以你们应当小心!我已经事先把一切都告诉你们了。
- 中文标准译本 - 所以你们要当心。我已经预先把一切都告诉你们了。
- 现代标点和合本 - 你们要谨慎!看哪,凡事我都预先告诉你们了!
- 和合本(拼音版) - 你们要谨慎。看哪,凡事我都预先告诉你们了。”
- New International Version - So be on your guard; I have told you everything ahead of time.
- New International Reader's Version - Keep watch! I have told you everything ahead of time.
- English Standard Version - But be on guard; I have told you all things beforehand.
- New Living Translation - Watch out! I have warned you about this ahead of time!
- Christian Standard Bible - And you must watch! I have told you everything in advance.
- New American Standard Bible - But beware; I have told you everything in advance.
- New King James Version - But take heed; see, I have told you all things beforehand.
- Amplified Bible - But be on your guard; I have told you everything in advance.
- American Standard Version - But take ye heed: behold, I have told you all things beforehand.
- King James Version - But take ye heed: behold, I have foretold you all things.
- New English Translation - Be careful! I have told you everything ahead of time.
- World English Bible - But you watch. “Behold, I have told you all things beforehand.
- 新標點和合本 - 你們要謹慎。看哪,凡事我都預先告訴你們了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹慎!凡事我都預先告訴你們了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹慎!凡事我都預先告訴你們了。」
- 當代譯本 - 你們要小心,我已經把一切預先告訴你們了。
- 聖經新譯本 - 所以你們應當小心!我已經事先把一切都告訴你們了。
- 呂振中譯本 - 但是你們、要謹慎;一切事我都豫先告訴你們了。
- 中文標準譯本 - 所以你們要當心。我已經預先把一切都告訴你們了。
- 現代標點和合本 - 你們要謹慎!看哪,凡事我都預先告訴你們了!
- 文理和合譯本 - 慎之哉、我悉預告爾矣、○
- 文理委辦譯本 - 慎之哉、我悉與爾先言之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當自慎、此事我悉預告爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 事悉預示、惟爾慎之。』
- Nueva Versión Internacional - Así que tengan cuidado; los he prevenido de todo.
- 현대인의 성경 - 너희는 조심하라. 내가 모든 것을 너희에게 미리 말해 둔다.
- Новый Русский Перевод - Так что, смотрите! Я предсказал вам все наперед.
- Восточный перевод - Так что, смотрите! Я предсказал вам всё наперёд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что, смотрите! Я предсказал вам всё наперёд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что, смотрите! Я предсказал вам всё наперёд.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous donc, faites attention, je vous ai prévenus !
- リビングバイブル - 気をつけていなさい。警告しておきます。
- Nestle Aland 28 - ὑμεῖς δὲ βλέπετε· προείρηκα ὑμῖν πάντα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ βλέπετε; ἰδοὺ, προείρηκα ὑμῖν πάντα.
- Nova Versão Internacional - Por isso, fiquem atentos: avisei-os de tudo antecipadamente.
- Hoffnung für alle - Deshalb bleibt wachsam! Ich habe euch das alles angekündigt!« ( Matthäus 24,29‒35 ; Lukas 21,25‒33 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงระวัง เราบอกทุกอย่างแก่ท่านไว้ล่วงหน้าแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จงระวังไว้ เราได้บอกทุกสิ่งล่วงหน้าไว้กับเจ้าแล้ว
交叉引用
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
- Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
- Mác 13:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải đề phòng, để các con khỏi bị lừa gạt.
- Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
- Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
- 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.