逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
- 新标点和合本 - 耶稣就对树说:“从今以后,永没有人吃你的果子。”他的门徒也听见了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就对树说:“从今以后,永没有人吃你的果子。”他的门徒都听到了。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就对树说:“从今以后,永没有人吃你的果子。”他的门徒都听到了。
- 当代译本 - 祂对那棵树说:“愿今后无人再吃你的果子!”祂的门徒都听见了这句话。
- 圣经新译本 - 耶稣对树说:“永远再没有人吃你的果子了!”他的门徒也听见了。
- 中文标准译本 - 于是他对那棵树说:“永远不再有任何人吃到你的果子了!”他的门徒都听见了。
- 现代标点和合本 - 耶稣就对树说:“从今以后,永没有人吃你的果子!”他的门徒也听见了。
- 和合本(拼音版) - 耶稣就对树说:“从今以后,永没有人吃你的果子。”他的门徒也听见了。
- New International Version - Then he said to the tree, “May no one ever eat fruit from you again.” And his disciples heard him say it.
- New International Reader's Version - Then Jesus said to the tree, “May no one ever eat fruit from you again!” And his disciples heard him say it.
- English Standard Version - And he said to it, “May no one ever eat fruit from you again.” And his disciples heard it.
- New Living Translation - Then Jesus said to the tree, “May no one ever eat your fruit again!” And the disciples heard him say it.
- Christian Standard Bible - He said to it, “May no one ever eat fruit from you again!” And his disciples heard it.
- New American Standard Bible - And He said to it, “May no one ever eat fruit from you again!” And His disciples were listening.
- New King James Version - In response Jesus said to it, “Let no one eat fruit from you ever again.” And His disciples heard it.
- Amplified Bible - He said to it, “No one will ever eat fruit from you again!” And His disciples were listening [to what He said].
- American Standard Version - And he answered and said unto it, No man eat fruit from thee henceforward for ever. And his disciples heard it.
- King James Version - And Jesus answered and said unto it, No man eat fruit of thee hereafter for ever. And his disciples heard it.
- New English Translation - He said to it, “May no one ever eat fruit from you again.” And his disciples heard it.
- World English Bible - Jesus told it, “May no one ever eat fruit from you again!” and his disciples heard it.
- 新標點和合本 - 耶穌就對樹說:「從今以後,永沒有人吃你的果子。」他的門徒也聽見了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就對樹說:「從今以後,永沒有人吃你的果子。」他的門徒都聽到了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就對樹說:「從今以後,永沒有人吃你的果子。」他的門徒都聽到了。
- 當代譯本 - 祂對那棵樹說:「願今後無人再吃你的果子!」祂的門徒都聽見了這句話。
- 聖經新譯本 - 耶穌對樹說:“永遠再沒有人吃你的果子了!”他的門徒也聽見了。
- 呂振中譯本 - 耶穌應時對那樹說:『今後必永遠不再有人由你而得喫果子了!』門徒都聽見了。
- 中文標準譯本 - 於是他對那棵樹說:「永遠不再有任何人吃到你的果子了!」他的門徒都聽見了。
- 現代標點和合本 - 耶穌就對樹說:「從今以後,永沒有人吃你的果子!」他的門徒也聽見了。
- 文理和合譯本 - 耶穌謂樹曰、今而後、永無人由爾食果矣、其徒聞之、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌謂樹曰、今而後無食爾果矣、門徒聞之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂樹曰、今而後永無人食爾之果、斯言門徒聞之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂樹曰:『此後應無人食爾果矣!』門徒共聞之。
- Nueva Versión Internacional - «¡Nadie vuelva jamás a comer fruto de ti!», le dijo a la higuera. Y lo oyeron sus discípulos.
- 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그 나무를 향해 “사람이 네게서 다시는 열매를 따먹지 못할 것이다” 하고 말씀하셨다. 그리고 제자들도 예수님이 그렇게 말씀하시는 소리를 들었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал дереву: – Пусть же никто никогда больше не ест твоих плодов! И ученики слышали Его слова. ( Мат. 21:12-16 ; Лк. 19:45-47 ; Ин. 2:13-16 )
- Восточный перевод - Тогда Иса сказал дереву: – Пусть же никто никогда больше не ест твоих плодов! И ученики слышали Его слова.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал дереву: – Пусть же никто никогда больше не ест твоих плодов! И ученики слышали Его слова.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал дереву: – Пусть же никто никогда больше не ест твоих плодов! И ученики слышали Его слова.
- La Bible du Semeur 2015 - S’adressant alors au figuier, il lui dit : Que plus jamais personne ne mange de fruit venant de toi ! Et ses disciples l’entendirent.
- リビングバイブル - それでイエスは、その木に向かって、「二度と実をつけることがないように」と言われました。弟子たちはこのことばを心にとめていました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτῇ· μηκέτι εἰς τὸν αἰῶνα ἐκ σοῦ μηδεὶς καρπὸν φάγοι. καὶ ἤκουον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτῇ, μηκέτι εἰς τὸν αἰῶνα, ἐκ σοῦ μηδεὶς καρπὸν φάγοι. καὶ ἤκουον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Então lhe disse: “Ninguém mais coma de seu fruto”. E os seus discípulos ouviram-no dizer isso.
- Hoffnung für alle - Da sagte Jesus zu dem Baum: »In Zukunft soll nie wieder jemand von dir eine Frucht essen!« Auch seine Jünger hörten es. ( Matthäus 21,12‒17 ; Lukas 19,45‒48 ; Johannes 2,13‒17 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงตรัสแก่ต้นมะเดื่อนั้นว่า “ตั้งแต่นี้ไปจะไม่มีใครได้กินผลจากเจ้าเลย” และเหล่าสาวกได้ยินพระดำรัสนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จึงพูดกับต้นนั้นว่า “ตั้งแต่นี้ไปอย่าได้มีใครกินผลจากเจ้าอีกเลย” เหล่าสาวกของพระองค์ก็ฟังกันอยู่
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:28 - Nhưng nếu anh em không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lại đi phụng thờ các thần lạ, thì anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:30 - (Hai núi này ở bên kia Sông Giô-đan, về phía tây của con đường cái, nơi có người Ca-na-an ở, trong đồng bằng đối diện Ghinh-ganh, gần rặng cây sồi của Mô-rê.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
- Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
- Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
- Mác 11:20 - Sáng hôm sau, đi ngang qua cây vả, các môn đệ thấy nó khô từ gốc đến ngọn.
- Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”