Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • 新标点和合本 - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 当代译本 - 我是用水给你们施洗,但祂要用圣灵给你们施洗。”
  • 圣经新译本 - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 中文标准译本 - 我用水 给你们施洗,但他要用圣灵给你们施洗。”
  • 现代标点和合本 - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本(拼音版) - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • New International Version - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New International Reader's Version - I baptize you with water. But he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • English Standard Version - I have baptized you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New Living Translation - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit!”
  • Christian Standard Bible - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New American Standard Bible - I baptized you with water; but He will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New King James Version - I indeed baptized you with water, but He will baptize you with the Holy Spirit.”
  • Amplified Bible - As for me, I baptized you [who came to me] with water [only]; but He will baptize you [who truly repent] with the Holy Spirit.”
  • American Standard Version - I baptized you in water; but he shall baptize you in the Holy Spirit.
  • King James Version - I indeed have baptized you with water: but he shall baptize you with the Holy Ghost.
  • New English Translation - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • World English Bible - I baptized you in water, but he will baptize you in the Holy Spirit.”
  • 新標點和合本 - 我是用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 當代譯本 - 我是用水給你們施洗,但祂要用聖靈給你們施洗。」
  • 聖經新譯本 - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。”
  • 呂振中譯本 - 我是用水給你們洗的,他、卻要用聖靈給你們洗。』
  • 中文標準譯本 - 我用水 給你們施洗,但他要用聖靈給你們施洗。」
  • 現代標點和合本 - 我是用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 文理和合譯本 - 我洗爾以水、彼將洗爾以聖神焉、○
  • 文理委辦譯本 - 我以水施洗、而彼將以聖神施洗爾也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以水施洗於爾、彼將以聖神施洗於爾、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾洗爾以水、彼將洗爾以聖神矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo los he bautizado a ustedes con agua, pero él los bautizará con el Espíritu Santo».
  • 현대인의 성경 - 나는 너희에게 물로 세례를 주지만 그분은 성령으로 세례를 주실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я крестил вас водой, а Он будет крестить вас Святым Духом. ( Мат. 3:13-17 ; Лк. 3:21-22 ; Ин. 1:32-34 )
  • Восточный перевод - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je vous ai baptisés dans l’eau, mais lui, il vous baptisera dans le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - 私はあなたがたに水でバプテスマを授けていますが、その方は聖霊によってバプテスマをお授けになります。」
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ ἐβάπτισα ὑμᾶς ὕδατι, αὐτὸς δὲ βαπτίσει ὑμᾶς ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ἐβάπτισα ὑμᾶς ὕδατι, αὐτὸς δὲ βαπτίσει ὑμᾶς ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu os batizo com água, mas ele os batizará com o Espírito Santo”. ( Mt 3.13–4.11 ; Lc 3.21 , 22 ; 4.1-13 )
  • Hoffnung für alle - Ich taufe euch mit Wasser, aber er wird euch mit dem Heiligen Geist taufen.« ( Matthäus 3,13‒17 ; Lukas 3,21‒22 ; Johannes 1,32‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยน้ำ แต่พระองค์จะทรงให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์” ( มธ.3:13-17 ; 4:1-11 ; ลก.3:21 , 22 ; 4:1-13 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ให้​บัพติศมา​แก่​พวก​ท่าน​ด้วย​น้ำ​แล้ว แต่​พระ​องค์​จะ​ให้​บัพติศมา​แก่​พวก​ท่าน​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์”
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • 新标点和合本 - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 当代译本 - 我是用水给你们施洗,但祂要用圣灵给你们施洗。”
  • 圣经新译本 - 我用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 中文标准译本 - 我用水 给你们施洗,但他要用圣灵给你们施洗。”
  • 现代标点和合本 - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • 和合本(拼音版) - 我是用水给你们施洗,他却要用圣灵给你们施洗。”
  • New International Version - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New International Reader's Version - I baptize you with water. But he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • English Standard Version - I have baptized you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New Living Translation - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit!”
  • Christian Standard Bible - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New American Standard Bible - I baptized you with water; but He will baptize you with the Holy Spirit.”
  • New King James Version - I indeed baptized you with water, but He will baptize you with the Holy Spirit.”
  • Amplified Bible - As for me, I baptized you [who came to me] with water [only]; but He will baptize you [who truly repent] with the Holy Spirit.”
  • American Standard Version - I baptized you in water; but he shall baptize you in the Holy Spirit.
  • King James Version - I indeed have baptized you with water: but he shall baptize you with the Holy Ghost.
  • New English Translation - I baptize you with water, but he will baptize you with the Holy Spirit.”
  • World English Bible - I baptized you in water, but he will baptize you in the Holy Spirit.”
  • 新標點和合本 - 我是用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 當代譯本 - 我是用水給你們施洗,但祂要用聖靈給你們施洗。」
  • 聖經新譯本 - 我用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。”
  • 呂振中譯本 - 我是用水給你們洗的,他、卻要用聖靈給你們洗。』
  • 中文標準譯本 - 我用水 給你們施洗,但他要用聖靈給你們施洗。」
  • 現代標點和合本 - 我是用水給你們施洗,他卻要用聖靈給你們施洗。」
  • 文理和合譯本 - 我洗爾以水、彼將洗爾以聖神焉、○
  • 文理委辦譯本 - 我以水施洗、而彼將以聖神施洗爾也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以水施洗於爾、彼將以聖神施洗於爾、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾洗爾以水、彼將洗爾以聖神矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo los he bautizado a ustedes con agua, pero él los bautizará con el Espíritu Santo».
  • 현대인의 성경 - 나는 너희에게 물로 세례를 주지만 그분은 성령으로 세례를 주실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я крестил вас водой, а Он будет крестить вас Святым Духом. ( Мат. 3:13-17 ; Лк. 3:21-22 ; Ин. 1:32-34 )
  • Восточный перевод - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершал над вами обряд, погружая вас в воду, а Он будет погружать вас в Святого Духа .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je vous ai baptisés dans l’eau, mais lui, il vous baptisera dans le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - 私はあなたがたに水でバプテスマを授けていますが、その方は聖霊によってバプテスマをお授けになります。」
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ ἐβάπτισα ὑμᾶς ὕδατι, αὐτὸς δὲ βαπτίσει ὑμᾶς ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ἐβάπτισα ὑμᾶς ὕδατι, αὐτὸς δὲ βαπτίσει ὑμᾶς ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu os batizo com água, mas ele os batizará com o Espírito Santo”. ( Mt 3.13–4.11 ; Lc 3.21 , 22 ; 4.1-13 )
  • Hoffnung für alle - Ich taufe euch mit Wasser, aber er wird euch mit dem Heiligen Geist taufen.« ( Matthäus 3,13‒17 ; Lukas 3,21‒22 ; Johannes 1,32‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยน้ำ แต่พระองค์จะทรงให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์” ( มธ.3:13-17 ; 4:1-11 ; ลก.3:21 , 22 ; 4:1-13 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ให้​บัพติศมา​แก่​พวก​ท่าน​ด้วย​น้ำ​แล้ว แต่​พระ​องค์​จะ​ให้​บัพติศมา​แก่​พวก​ท่าน​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์”
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
圣经
资源
计划
奉献