Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • 新标点和合本 - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他宣讲,说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也不配。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他宣讲,说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也不配。
  • 当代译本 - 他传道说:“在我之后,有一位比我更有能力的要来,我连弯腰给祂解鞋带都不配。
  • 圣经新译本 - 他传讲说:“有一位在我以后来的,能力比我大,我就是弯腰给他解鞋带都没有资格。
  • 中文标准译本 - 他宣讲,说:“在我之后,有一位比我更强有力的要来。我就是弯腰为他解鞋带也不配。
  • 现代标点和合本 - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • 和合本(拼音版) - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • New International Version - And this was his message: “After me comes the one more powerful than I, the straps of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
  • New International Reader's Version - Here is what John was preaching. “After me, there is someone coming who is more powerful than I am. I’m not good enough to bend down and untie his sandals.
  • English Standard Version - And he preached, saying, “After me comes he who is mightier than I, the strap of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
  • New Living Translation - John announced: “Someone is coming soon who is greater than I am—so much greater that I’m not even worthy to stoop down like a slave and untie the straps of his sandals.
  • The Message - As he preached he said, “The real action comes next: The star in this drama, to whom I’m a mere stagehand, will change your life. I’m baptizing you here in the river, turning your old life in for a kingdom life. His baptism—a holy baptism by the Holy Spirit—will change you from the inside out.”
  • Christian Standard Bible - He proclaimed, “One who is more powerful than I am is coming after me. I am not worthy to stoop down and untie the strap of his sandals.
  • New American Standard Bible - And he was preaching, saying, “After me One is coming who is mightier than I, and I am not fit to bend down and untie the straps of His sandals.
  • New King James Version - And he preached, saying, “There comes One after me who is mightier than I, whose sandal strap I am not worthy to stoop down and loose.
  • Amplified Bible - And he was preaching, saying, “After me comes He who is mightier [more powerful, more noble] than I, and I am not worthy to stoop down and untie the straps of His sandals [even as His slave].
  • American Standard Version - And he preached, saying, There cometh after me he that is mightier than I, the latchet of whose shoes I am not worthy to stoop down and unloose.
  • King James Version - And preached, saying, There cometh one mightier than I after me, the latchet of whose shoes I am not worthy to stoop down and unloose.
  • New English Translation - He proclaimed, “One more powerful than I am is coming after me; I am not worthy to bend down and untie the strap of his sandals.
  • World English Bible - He preached, saying, “After me comes he who is mightier than I, the thong of whose sandals I am not worthy to stoop down and loosen.
  • 新標點和合本 - 他傳道說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也是不配的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他宣講,說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也不配。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他宣講,說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也不配。
  • 當代譯本 - 他傳道說:「在我之後,有一位比我更有能力的要來,我連彎腰給祂解鞋帶都不配。
  • 聖經新譯本 - 他傳講說:“有一位在我以後來的,能力比我大,我就是彎腰給他解鞋帶都沒有資格。
  • 呂振中譯本 - 他宣傳說:『在我以後來的有一位比我有力量;他的鞋帶,我彎着腰去解也不配。
  • 中文標準譯本 - 他宣講,說:「在我之後,有一位比我更強有力的要來。我就是彎腰為他解鞋帶也不配。
  • 現代標點和合本 - 他傳道說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也是不配的。
  • 文理和合譯本 - 宣言曰、有後我來者、尤勝於我、即屈身解其履帶、我亦弗堪、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、後我來者、更勝於我、即屈而解其履帶、亦不堪焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣曰、有勝於我者、後我而來、即鞠躬而解其履帶、我亦不堪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宣於眾曰:『有一後我而來者、德能遠超我上、吾雖俯而解其履帶、亦有未稱。
  • Nueva Versión Internacional - Predicaba de esta manera: «Después de mí viene uno más poderoso que yo; ni siquiera merezco agacharme para desatar la correa de sus sandalias.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 이렇게 외쳤다. “내 뒤에 나보다 더 능력 있는 분이 오신다. 나는 몸을 구푸려 그분의 신발끈을 풀어 드릴 자격도 없다.
  • Новый Русский Перевод - В своей проповеди он говорил: – После меня придет Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici le message qu’il proclamait : Après moi va venir quelqu’un qui est plus puissant que moi. Je ne suis pas digne de me baisser devant lui pour dénouer la lanière de ses sandales.
  • リビングバイブル - 彼は次のように宣べ伝えました。 「私よりもはるかにすばらしい方が、もうすぐおいでになります。私など、その方のしもべとなる価値もありません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐκήρυσσεν λέγων· ἔρχεται ὁ ἰσχυρότερός μου ὀπίσω μου, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς κύψας λῦσαι τὸν ἱμάντα τῶν ὑποδημάτων αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκήρυσσεν λέγων, ἔρχεται ὁ ἰσχυρότερός μου ὀπίσω μου, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς, κύψας λῦσαι τὸν ἱμάντα τῶν ὑποδημάτων αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E esta era a sua mensagem: “Depois de mim vem alguém mais poderoso do que eu, tanto que não sou digno nem de curvar-me e desamarrar as correias das suas sandálias.
  • Hoffnung für alle - Johannes rief den Leuten zu: »Nach mir wird ein anderer kommen, der viel mächtiger ist als ich. Ich bin nicht einmal würdig, ihm die Schuhe auszuziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาประกาศว่า “ภายหลังเราจะมีผู้หนึ่งเสด็จมา ทรงยิ่งใหญ่กว่าเรา ซึ่งเราไม่คู่ควรแม้แต่จะโน้มกายลงแก้สายฉลองพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประกาศ​ว่า “จะ​มี​ผู้​ที่​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ยิ่งกว่า​ข้าพเจ้า แม้แต่​เชือก​ผูก​รองเท้า​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​มิ​บังควร​ที่​จะ​ก้มลง​แก้​ออก
交叉引用
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • 新标点和合本 - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他宣讲,说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也不配。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他宣讲,说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也不配。
  • 当代译本 - 他传道说:“在我之后,有一位比我更有能力的要来,我连弯腰给祂解鞋带都不配。
  • 圣经新译本 - 他传讲说:“有一位在我以后来的,能力比我大,我就是弯腰给他解鞋带都没有资格。
  • 中文标准译本 - 他宣讲,说:“在我之后,有一位比我更强有力的要来。我就是弯腰为他解鞋带也不配。
  • 现代标点和合本 - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • 和合本(拼音版) - 他传道说:“有一位在我以后来的,能力比我更大,我就是弯腰给他解鞋带也是不配的。
  • New International Version - And this was his message: “After me comes the one more powerful than I, the straps of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
  • New International Reader's Version - Here is what John was preaching. “After me, there is someone coming who is more powerful than I am. I’m not good enough to bend down and untie his sandals.
  • English Standard Version - And he preached, saying, “After me comes he who is mightier than I, the strap of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
  • New Living Translation - John announced: “Someone is coming soon who is greater than I am—so much greater that I’m not even worthy to stoop down like a slave and untie the straps of his sandals.
  • The Message - As he preached he said, “The real action comes next: The star in this drama, to whom I’m a mere stagehand, will change your life. I’m baptizing you here in the river, turning your old life in for a kingdom life. His baptism—a holy baptism by the Holy Spirit—will change you from the inside out.”
  • Christian Standard Bible - He proclaimed, “One who is more powerful than I am is coming after me. I am not worthy to stoop down and untie the strap of his sandals.
  • New American Standard Bible - And he was preaching, saying, “After me One is coming who is mightier than I, and I am not fit to bend down and untie the straps of His sandals.
  • New King James Version - And he preached, saying, “There comes One after me who is mightier than I, whose sandal strap I am not worthy to stoop down and loose.
  • Amplified Bible - And he was preaching, saying, “After me comes He who is mightier [more powerful, more noble] than I, and I am not worthy to stoop down and untie the straps of His sandals [even as His slave].
  • American Standard Version - And he preached, saying, There cometh after me he that is mightier than I, the latchet of whose shoes I am not worthy to stoop down and unloose.
  • King James Version - And preached, saying, There cometh one mightier than I after me, the latchet of whose shoes I am not worthy to stoop down and unloose.
  • New English Translation - He proclaimed, “One more powerful than I am is coming after me; I am not worthy to bend down and untie the strap of his sandals.
  • World English Bible - He preached, saying, “After me comes he who is mightier than I, the thong of whose sandals I am not worthy to stoop down and loosen.
  • 新標點和合本 - 他傳道說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也是不配的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他宣講,說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也不配。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他宣講,說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也不配。
  • 當代譯本 - 他傳道說:「在我之後,有一位比我更有能力的要來,我連彎腰給祂解鞋帶都不配。
  • 聖經新譯本 - 他傳講說:“有一位在我以後來的,能力比我大,我就是彎腰給他解鞋帶都沒有資格。
  • 呂振中譯本 - 他宣傳說:『在我以後來的有一位比我有力量;他的鞋帶,我彎着腰去解也不配。
  • 中文標準譯本 - 他宣講,說:「在我之後,有一位比我更強有力的要來。我就是彎腰為他解鞋帶也不配。
  • 現代標點和合本 - 他傳道說:「有一位在我以後來的,能力比我更大,我就是彎腰給他解鞋帶也是不配的。
  • 文理和合譯本 - 宣言曰、有後我來者、尤勝於我、即屈身解其履帶、我亦弗堪、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、後我來者、更勝於我、即屈而解其履帶、亦不堪焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣曰、有勝於我者、後我而來、即鞠躬而解其履帶、我亦不堪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宣於眾曰:『有一後我而來者、德能遠超我上、吾雖俯而解其履帶、亦有未稱。
  • Nueva Versión Internacional - Predicaba de esta manera: «Después de mí viene uno más poderoso que yo; ni siquiera merezco agacharme para desatar la correa de sus sandalias.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 이렇게 외쳤다. “내 뒤에 나보다 더 능력 있는 분이 오신다. 나는 몸을 구푸려 그분의 신발끈을 풀어 드릴 자격도 없다.
  • Новый Русский Перевод - В своей проповеди он говорил: – После меня придет Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своей проповеди он говорил: – После меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, и я даже не достоин, нагнувшись, развязать ремни Его сандалий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici le message qu’il proclamait : Après moi va venir quelqu’un qui est plus puissant que moi. Je ne suis pas digne de me baisser devant lui pour dénouer la lanière de ses sandales.
  • リビングバイブル - 彼は次のように宣べ伝えました。 「私よりもはるかにすばらしい方が、もうすぐおいでになります。私など、その方のしもべとなる価値もありません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐκήρυσσεν λέγων· ἔρχεται ὁ ἰσχυρότερός μου ὀπίσω μου, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς κύψας λῦσαι τὸν ἱμάντα τῶν ὑποδημάτων αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκήρυσσεν λέγων, ἔρχεται ὁ ἰσχυρότερός μου ὀπίσω μου, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς, κύψας λῦσαι τὸν ἱμάντα τῶν ὑποδημάτων αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E esta era a sua mensagem: “Depois de mim vem alguém mais poderoso do que eu, tanto que não sou digno nem de curvar-me e desamarrar as correias das suas sandálias.
  • Hoffnung für alle - Johannes rief den Leuten zu: »Nach mir wird ein anderer kommen, der viel mächtiger ist als ich. Ich bin nicht einmal würdig, ihm die Schuhe auszuziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาประกาศว่า “ภายหลังเราจะมีผู้หนึ่งเสด็จมา ทรงยิ่งใหญ่กว่าเรา ซึ่งเราไม่คู่ควรแม้แต่จะโน้มกายลงแก้สายฉลองพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประกาศ​ว่า “จะ​มี​ผู้​ที่​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ยิ่งกว่า​ข้าพเจ้า แม้แต่​เชือก​ผูก​รองเท้า​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​มิ​บังควร​ที่​จะ​ก้มลง​แก้​ออก
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
圣经
资源
计划
奉献