逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
- 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“我们可以往别处去,到邻近的乡村,我也好在那里传道,因为我是为这事出来的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“让我们往别处去,到邻近的乡村,我也好在那里传道,因为我是为这事出来的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“让我们往别处去,到邻近的乡村,我也好在那里传道,因为我是为这事出来的。”
- 当代译本 - 耶稣却回答说:“我们到附近的乡镇去吧,我也好在那里传道,因为我就是为此而来的。”
- 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“我们到邻近的乡镇去吧,我也好在那里传道,因为我就是为这事而来的。”
- 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我们往别的地方去, 到邻近的乡村去吧。我也好在那里传道,因为我是为此而来的。”
- 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“我们可以往别处去,到邻近的乡村,我也好在那里传道,因为我是为这事出来的。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“我们可以往别处去,到邻近的乡村,我也好在那里传道,因为我是为这事出来的。”
- New International Version - Jesus replied, “Let us go somewhere else—to the nearby villages—so I can preach there also. That is why I have come.”
- New International Reader's Version - Jesus replied, “Let’s go somewhere else. I want to go to the nearby towns. I must preach there also. That is why I have come.”
- English Standard Version - And he said to them, “Let us go on to the next towns, that I may preach there also, for that is why I came out.”
- New Living Translation - But Jesus replied, “We must go on to other towns as well, and I will preach to them, too. That is why I came.”
- The Message - Jesus said, “Let’s go to the rest of the villages so I can preach there also. This is why I’ve come.” He went to their meeting places all through Galilee, preaching and throwing out the demons.
- Christian Standard Bible - And he said to them, “Let’s go on to the neighboring villages so that I may preach there too. This is why I have come.”
- New American Standard Bible - He *said to them, “Let’s go somewhere else to the towns nearby, so that I may also preach there; for this is why I came.”
- New King James Version - But He said to them, “Let us go into the next towns, that I may preach there also, because for this purpose I have come forth.”
- Amplified Bible - He replied, “Let us go on to the neighboring towns, so I may preach there also; that is why I came [from the Father].”
- American Standard Version - And he saith unto them, Let us go elsewhere into the next towns, that I may preach there also; for to this end came I forth.
- King James Version - And he said unto them, Let us go into the next towns, that I may preach there also: for therefore came I forth.
- New English Translation - He replied, “Let us go elsewhere, into the surrounding villages, so that I can preach there too. For that is what I came out here to do.”
- World English Bible - He said to them, “Let’s go elsewhere into the next towns, that I may preach there also, because I came out for this reason.”
- 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「我們可以往別處去,到鄰近的鄉村,我也好在那裏傳道,因為我是為這事出來的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「讓我們往別處去,到鄰近的鄉村,我也好在那裏傳道,因為我是為這事出來的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「讓我們往別處去,到鄰近的鄉村,我也好在那裏傳道,因為我是為這事出來的。」
- 當代譯本 - 耶穌卻回答說:「我們到附近的鄉鎮去吧,我也好在那裡傳道,因為我就是為此而來的。」
- 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“我們到鄰近的鄉鎮去吧,我也好在那裡傳道,因為我就是為這事而來的。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我們往別處去,到鄰近的鄉鎮,我好也在那裏宣傳;因為我出來,正是為了這事。』
- 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我們往別的地方去, 到鄰近的鄉村去吧。我也好在那裡傳道,因為我是為此而來的。」
- 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「我們可以往別處去,到鄰近的鄉村,我也好在那裡傳道,因為我是為這事出來的。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、偕我往附近鄉邑、亦宣教於彼、蓋我為是而來也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、偕我往附近鄉邑傳道、我來蓋為是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我儕可往附近鄉邑、我亦在彼傳道、因我特為是來也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 答曰:『盍同赴鄰邑、俾我亦得施訓彼處;我之來、正為此耳。』
- Nueva Versión Internacional - Jesús respondió: —Vámonos de aquí a otras aldeas cercanas donde también pueda predicar; para esto he venido.
- 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 “가까운 이웃 마을에도 가서 전도하자. 나는 이 일을 하려고 왔다” 하시고
- Новый Русский Перевод - А Он им ответил: – Пойдем в другие места, в соседние селения, чтобы Мне и там проповедовать Радостную Весть, Я ведь для этого и пришел.
- Восточный перевод - А Он им ответил: – Пойдём в другие места, в соседние селения, чтобы Мне и там возвещать Радостную Весть. Я ведь для этого и пришёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Он им ответил: – Пойдём в другие места, в соседние селения, чтобы Мне и там возвещать Радостную Весть. Я ведь для этого и пришёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Он им ответил: – Пойдём в другие места, в соседние селения, чтобы Мне и там возвещать Радостную Весть. Я ведь для этого и пришёл.
- La Bible du Semeur 2015 - – Allons ailleurs, leur répondit-il, dans les villages voisins ! Il faut que j’y annonce aussi mon message. Car c’est pour cela que je suis venuj.
- リビングバイブル - イエスは、「さあ、ほかの町へ出かけましょう。そこでも教えなければなりません。わたしはそのために来たのですから」とお答えになりました。
- Nestle Aland 28 - καὶ λέγει αὐτοῖς· ἄγωμεν ἀλλαχοῦ εἰς τὰς ἐχομένας κωμοπόλεις, ἵνα καὶ ἐκεῖ κηρύξω· εἰς τοῦτο γὰρ ἐξῆλθον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει αὐτοῖς, ἄγωμεν ἀλλαχοῦ εἰς τὰς ἐχομένας κωμοπόλεις, ἵνα καὶ ἐκεῖ κηρύξω; εἰς τοῦτο γὰρ ἐξῆλθον.
- Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Vamos para outro lugar, para os povoados vizinhos, para que também lá eu pregue. Foi para isso que eu vim”.
- Hoffnung für alle - Aber er antwortete: »Wir müssen auch noch in die umliegenden Ortschaften gehen, um dort die rettende Botschaft zu verkünden. Das ist meine Aufgabe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ให้เราไปที่อื่นๆ ในละแวกใกล้เคียงกันเถิดเพื่อเราจะได้ไปเทศนาที่นั่นด้วย ที่เรามาก็เพื่อการนี้แหละ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับพวกเขาว่า “เราไปยังเมืองอื่นๆ ที่อยู่ในละแวกใกล้เคียงนี้กันเถิด เราจะได้ประกาศที่นั่นด้วย เพราะเรามาก็เพื่อการนั้น”
交叉引用
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Lu-ca 2:49 - Ngài hỏi: “Cha mẹ tìm con làm chi? Cha mẹ không biết con phải lo việc Cha con sao?”
- Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
- Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
- Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”