Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • 新标点和合本 - 说:“日期满了, 神的国近了。你们当悔改,信福音!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“日期满了,上帝的国近了。你们要悔改,信福音!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“日期满了, 神的国近了。你们要悔改,信福音!”
  • 当代译本 - “时候到了,上帝的国临近了,你们要悔改,相信福音。”
  • 圣经新译本 - 说:“时候到了, 神的国近了,你们应当悔改,相信福音。”
  • 中文标准译本 - 说:“日期满了,神的国近了!你们应当悔改,相信福音!”
  • 现代标点和合本 - 说:“日期满了,神的国近了!你们当悔改,信福音!”
  • 和合本(拼音版) - 说:“日期满了,上帝的国近了!你们当悔改,信福音。”
  • New International Version - “The time has come,” he said. “The kingdom of God has come near. Repent and believe the good news!”
  • New International Reader's Version - “The time has come,” he said. “The kingdom of God has come near. Turn away from your sins and believe the good news!”
  • English Standard Version - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent and believe in the gospel.”
  • New Living Translation - “The time promised by God has come at last!” he announced. “The Kingdom of God is near! Repent of your sins and believe the Good News!”
  • Christian Standard Bible - “The time is fulfilled, and the kingdom of God has come near. Repent and believe the good news!”
  • New American Standard Bible - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent and believe in the gospel.”
  • New King James Version - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand. Repent, and believe in the gospel.”
  • Amplified Bible - and saying, “The [appointed period of] time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent [change your inner self—your old way of thinking, regret past sins, live your life in a way that proves repentance; seek God’s purpose for your life] and believe [with a deep, abiding trust] in the good news [regarding salvation].”
  • American Standard Version - and saying, The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand: repent ye, and believe in the gospel.
  • King James Version - And saying, The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand: repent ye, and believe the gospel.
  • New English Translation - He said, “The time is fulfilled and the kingdom of God is near. Repent and believe the gospel!”
  • World English Bible - and saying, “The time is fulfilled, and God’s Kingdom is at hand! Repent, and believe in the Good News.”
  • 新標點和合本 - 說:「日期滿了,神的國近了。你們當悔改,信福音!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「日期滿了,上帝的國近了。你們要悔改,信福音!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「日期滿了, 神的國近了。你們要悔改,信福音!」
  • 當代譯本 - 「時候到了,上帝的國臨近了,你們要悔改,相信福音。」
  • 聖經新譯本 - 說:“時候到了, 神的國近了,你們應當悔改,相信福音。”
  • 呂振中譯本 - 說:『時機到了,上帝的國近了;你們要悔改,信福音。』
  • 中文標準譯本 - 說:「日期滿了,神的國近了!你們應當悔改,相信福音!」
  • 現代標點和合本 - 說:「日期滿了,神的國近了!你們當悔改,信福音!」
  • 文理和合譯本 - 曰、期已屆矣、上帝國邇矣、宜改悔、信福音、○
  • 文理委辦譯本 - 期已近矣、上帝國邇矣、宜悔改信福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 期已滿矣、天國近矣、爾宜悔改信福音、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『時已盈矣、天主之國伊邇。爾眾其悔過自新、虔信福音。』
  • Nueva Versión Internacional - «Se ha cumplido el tiempo —decía—. El reino de Dios está cerca. ¡Arrepiéntanse y crean las buenas nuevas!»
  • 현대인의 성경 - “드디어 때가 왔다! 하나님의 나라가 가까웠으니 회개하고 기쁜 소식을 믿어라!” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Пришло время, – говорил Он, – Царство Божье уже близко! Покайтесь и верьте в Радостную Весть! ( Мат. 4:18-22 ; Лк. 5:2-11 ; Ин. 1:35-42 )
  • Восточный перевод - – Пришло время, – говорил Он, – Всевышний уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пришло время, – говорил Он, – Аллах уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пришло время, – говорил Он, – Всевышний уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il disait : Le temps est accompli. Le royaume de Dieu est proche. Changez et croyez à l’Evangile.
  • リビングバイブル - 「いよいよ来るべき時が来ました。神の国が近づいたのです。みな、悔い改めて、福音を信じなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγων ὅτι πεπλήρωται ὁ καιρὸς καὶ ἤγγικεν ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ· μετανοεῖτε καὶ πιστεύετε ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγων, ὅτι πεπλήρωται ὁ καιρὸς καὶ ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ; μετανοεῖτε καὶ πιστεύετε ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • Nova Versão Internacional - “O tempo é chegado”, dizia ele. “O Reino de Deus está próximo. Arrependam-se e creiam nas boas-novas!”
  • Hoffnung für alle - »Jetzt ist die Zeit gekommen, Gottes Reich ist nahe. Kehrt um zu Gott und glaubt an die rettende Botschaft!« ( Matthäus 4,18‒22 ; Lukas 5,1‒11 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ถึงเวลาแล้ว อาณาจักรของพระเจ้ามาใกล้แล้ว จงกลับใจใหม่และเชื่อข่าวประเสริฐ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ถึง​เวลา​แล้ว อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว จง​กลับใจ​และ​เชื่อ​ใน​ข่าว​ประเสริฐ”
交叉引用
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • 新标点和合本 - 说:“日期满了, 神的国近了。你们当悔改,信福音!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“日期满了,上帝的国近了。你们要悔改,信福音!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“日期满了, 神的国近了。你们要悔改,信福音!”
  • 当代译本 - “时候到了,上帝的国临近了,你们要悔改,相信福音。”
  • 圣经新译本 - 说:“时候到了, 神的国近了,你们应当悔改,相信福音。”
  • 中文标准译本 - 说:“日期满了,神的国近了!你们应当悔改,相信福音!”
  • 现代标点和合本 - 说:“日期满了,神的国近了!你们当悔改,信福音!”
  • 和合本(拼音版) - 说:“日期满了,上帝的国近了!你们当悔改,信福音。”
  • New International Version - “The time has come,” he said. “The kingdom of God has come near. Repent and believe the good news!”
  • New International Reader's Version - “The time has come,” he said. “The kingdom of God has come near. Turn away from your sins and believe the good news!”
  • English Standard Version - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent and believe in the gospel.”
  • New Living Translation - “The time promised by God has come at last!” he announced. “The Kingdom of God is near! Repent of your sins and believe the Good News!”
  • Christian Standard Bible - “The time is fulfilled, and the kingdom of God has come near. Repent and believe the good news!”
  • New American Standard Bible - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent and believe in the gospel.”
  • New King James Version - and saying, “The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand. Repent, and believe in the gospel.”
  • Amplified Bible - and saying, “The [appointed period of] time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand; repent [change your inner self—your old way of thinking, regret past sins, live your life in a way that proves repentance; seek God’s purpose for your life] and believe [with a deep, abiding trust] in the good news [regarding salvation].”
  • American Standard Version - and saying, The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand: repent ye, and believe in the gospel.
  • King James Version - And saying, The time is fulfilled, and the kingdom of God is at hand: repent ye, and believe the gospel.
  • New English Translation - He said, “The time is fulfilled and the kingdom of God is near. Repent and believe the gospel!”
  • World English Bible - and saying, “The time is fulfilled, and God’s Kingdom is at hand! Repent, and believe in the Good News.”
  • 新標點和合本 - 說:「日期滿了,神的國近了。你們當悔改,信福音!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「日期滿了,上帝的國近了。你們要悔改,信福音!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「日期滿了, 神的國近了。你們要悔改,信福音!」
  • 當代譯本 - 「時候到了,上帝的國臨近了,你們要悔改,相信福音。」
  • 聖經新譯本 - 說:“時候到了, 神的國近了,你們應當悔改,相信福音。”
  • 呂振中譯本 - 說:『時機到了,上帝的國近了;你們要悔改,信福音。』
  • 中文標準譯本 - 說:「日期滿了,神的國近了!你們應當悔改,相信福音!」
  • 現代標點和合本 - 說:「日期滿了,神的國近了!你們當悔改,信福音!」
  • 文理和合譯本 - 曰、期已屆矣、上帝國邇矣、宜改悔、信福音、○
  • 文理委辦譯本 - 期已近矣、上帝國邇矣、宜悔改信福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 期已滿矣、天國近矣、爾宜悔改信福音、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『時已盈矣、天主之國伊邇。爾眾其悔過自新、虔信福音。』
  • Nueva Versión Internacional - «Se ha cumplido el tiempo —decía—. El reino de Dios está cerca. ¡Arrepiéntanse y crean las buenas nuevas!»
  • 현대인의 성경 - “드디어 때가 왔다! 하나님의 나라가 가까웠으니 회개하고 기쁜 소식을 믿어라!” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Пришло время, – говорил Он, – Царство Божье уже близко! Покайтесь и верьте в Радостную Весть! ( Мат. 4:18-22 ; Лк. 5:2-11 ; Ин. 1:35-42 )
  • Восточный перевод - – Пришло время, – говорил Он, – Всевышний уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пришло время, – говорил Он, – Аллах уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пришло время, – говорил Он, – Всевышний уже устанавливает Своё Царство! Покайтесь и верьте в Радостную Весть!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il disait : Le temps est accompli. Le royaume de Dieu est proche. Changez et croyez à l’Evangile.
  • リビングバイブル - 「いよいよ来るべき時が来ました。神の国が近づいたのです。みな、悔い改めて、福音を信じなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγων ὅτι πεπλήρωται ὁ καιρὸς καὶ ἤγγικεν ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ· μετανοεῖτε καὶ πιστεύετε ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγων, ὅτι πεπλήρωται ὁ καιρὸς καὶ ἤγγικεν ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ; μετανοεῖτε καὶ πιστεύετε ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • Nova Versão Internacional - “O tempo é chegado”, dizia ele. “O Reino de Deus está próximo. Arrependam-se e creiam nas boas-novas!”
  • Hoffnung für alle - »Jetzt ist die Zeit gekommen, Gottes Reich ist nahe. Kehrt um zu Gott und glaubt an die rettende Botschaft!« ( Matthäus 4,18‒22 ; Lukas 5,1‒11 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ถึงเวลาแล้ว อาณาจักรของพระเจ้ามาใกล้แล้ว จงกลับใจใหม่และเชื่อข่าวประเสริฐ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ถึง​เวลา​แล้ว อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ใกล้​จะ​มา​ถึง​แล้ว จง​กลับใจ​และ​เชื่อ​ใน​ข่าว​ประเสริฐ”
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 4:17 - Từ đó, Chúa Giê-xu bắt đầu giảng dạy: “Hãy ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
圣经
资源
计划
奉献