逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- 新标点和合本 - 然而,这地因居民的缘故, 又因他们行事的结果,必然荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,因居民的缘故, 为了他们行事的结果, 这地必然荒凉。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,因居民的缘故, 为了他们行事的结果, 这地必然荒凉。
- 当代译本 - 然而,大地要因地上居民的恶行而荒凉。
- 圣经新译本 - 然而,大地因其中居民的缘故, 又因他们行为的恶果,必一片荒凉。
- 现代标点和合本 - 然而,这地因居民的缘故, 又因他们行事的结果,必然荒凉。
- 和合本(拼音版) - 然而这地因居民的缘故, 又因他们行事的结果,必然荒凉。
- New International Version - The earth will become desolate because of its inhabitants, as the result of their deeds.
- New International Reader's Version - But the rest of the earth will be deserted. The people who live in it have done many evil things.
- English Standard Version - But the earth will be desolate because of its inhabitants, for the fruit of their deeds.
- New Living Translation - But the land will become empty and desolate because of the wickedness of those who live there.
- Christian Standard Bible - Then the earth will become a wasteland because of its inhabitants and as a result of their actions.
- New American Standard Bible - And the earth will become a wasteland because of her inhabitants, On account of the fruit of their deeds.
- New King James Version - Yet the land shall be desolate Because of those who dwell in it, And for the fruit of their deeds.
- Amplified Bible - Yet the earth [beyond the land of Israel] shall become desolate because of those who dwell in it, Because of the fruit of their deeds.
- American Standard Version - Yet shall the land be desolate because of them that dwell therein, for the fruit of their doings.
- King James Version - Notwithstanding the land shall be desolate because of them that dwell therein, for the fruit of their doings.
- New English Translation - The earth will become desolate because of what its inhabitants have done.
- World English Bible - Yet the land will be desolate because of those who dwell therein, for the fruit of their doings.
- 新標點和合本 - 然而,這地因居民的緣故, 又因他們行事的結果,必然荒涼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,因居民的緣故, 為了他們行事的結果, 這地必然荒涼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,因居民的緣故, 為了他們行事的結果, 這地必然荒涼。
- 當代譯本 - 然而,大地要因地上居民的惡行而荒涼。
- 聖經新譯本 - 然而,大地因其中居民的緣故, 又因他們行為的惡果,必一片荒涼。
- 呂振中譯本 - 然而因其居民的緣故、 又因他們行事的結果、 大地必荒涼。
- 現代標點和合本 - 然而,這地因居民的緣故, 又因他們行事的結果,必然荒涼。
- 文理和合譯本 - 惟斯土必因居民行為之果報、而荒蕪焉、○
- 文理委辦譯本 - 斯土居民、所作不端、故必荒蕪、報施不爽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然是日以先、 斯地必因居民之故荒蕪、為其行為之果報、
- Nueva Versión Internacional - La tierra quedará desolada por culpa de sus habitantes, como resultado de su maldad.
- 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성의 죄악 때문에 그 땅이 크게 황폐할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но земля подвергнется разорению из-за жителей и их злых дел.
- Восточный перевод - Но земля подвергнется разорению из-за её жителей и их злых дел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но земля подвергнется разорению из-за её жителей и их злых дел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но земля подвергнется разорению из-за её жителей и их злых дел.
- La Bible du Semeur 2015 - Le reste de la terre ╵deviendra un désert ╵à cause de leurs habitants, ce sera le salaire ╵de ses agissements.
- リビングバイブル - しかしまず、恐ろしい滅亡がイスラエルに臨む。 それはイスラエルの民のはなはだしい悪のためだ。
- Nova Versão Internacional - Mas a terra será desolada por causa dos seus habitantes, em consequência de suas ações.
- Hoffnung für alle - Die Erde aber wird zur Wüste wegen der Schuld ihrer Bewohner.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกจะเริศร้างเพราะชาวโลก นั่นเป็นผลจากการกระทำของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แผ่นดินโลกจะกลายเป็นที่รกร้าง เหตุเพราะผู้อยู่อาศัย เนื่องจากผลแห่งการกระทำของพวกเขา
交叉引用
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
- Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
- Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.