逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
- 新标点和合本 - “我的百姓啊,我向你做了什么呢? 我在什么事上使你厌烦? 你可以对我证明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我的百姓啊,我向你做了什么呢? 我在什么事上使你厌烦? 你回答我吧!
- 和合本2010(神版-简体) - “我的百姓啊,我向你做了什么呢? 我在什么事上使你厌烦? 你回答我吧!
- 当代译本 - “我的子民啊, 我做了什么对不起你们的事? 我哪里令你们厌烦? 回答我!
- 圣经新译本 - 我的子民啊,我向你作了什么呢? 我在什么事上叫你厌烦呢? 你可以回答我。
- 现代标点和合本 - 我的百姓啊,我向你做了什么呢? 我在什么事上使你厌烦? 你可以对我证明。
- 和合本(拼音版) - “我的百姓啊,我向你作了什么呢? 我在什么事上使你厌烦? 你可以对我证明。
- New International Version - “My people, what have I done to you? How have I burdened you? Answer me.
- New International Reader's Version - The Lord says, “My people, what have I done to you? Have I made things too hard for you? Answer me.
- English Standard Version - “O my people, what have I done to you? How have I wearied you? Answer me!
- New Living Translation - “O my people, what have I done to you? What have I done to make you tired of me? Answer me!
- The Message - “Dear people, how have I done you wrong? Have I burdened you, worn you out? Answer! I delivered you from a bad life in Egypt; I paid a good price to get you out of slavery. I sent Moses to lead you— and Aaron and Miriam to boot! Remember what Balak king of Moab tried to pull, and how Balaam son of Beor turned the tables on him. Remember all those stories about Shittim and Gilgal. Keep all God’s salvation stories fresh and present.”
- Christian Standard Bible - My people, what have I done to you, or how have I wearied you? Testify against me!
- New American Standard Bible - My people, what have I done to you, And how have I wearied you? Answer Me.
- New King James Version - “O My people, what have I done to you? And how have I wearied you? Testify against Me.
- Amplified Bible - O My people, what have I done to you [since you have turned away from Me]? And how have I wearied you? Answer Me.
- American Standard Version - O my people, what have I done unto thee? and wherein have I wearied thee? testify against me.
- King James Version - O my people, what have I done unto thee? and wherein have I wearied thee? testify against me.
- New English Translation - “My people, how have I wronged you? How have I wearied you? Answer me!
- World English Bible - My people, what have I done to you? How have I burdened you? Answer me!
- 新標點和合本 - 我的百姓啊,我向你做了甚麼呢? 我在甚麼事上使你厭煩? 你可以對我證明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的百姓啊,我向你做了甚麼呢? 我在甚麼事上使你厭煩? 你回答我吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我的百姓啊,我向你做了甚麼呢? 我在甚麼事上使你厭煩? 你回答我吧!
- 當代譯本 - 「我的子民啊, 我做了什麼對不起你們的事? 我哪裡令你們厭煩? 回答我!
- 聖經新譯本 - 我的子民啊,我向你作了甚麼呢? 我在甚麼事上叫你厭煩呢? 你可以回答我。
- 呂振中譯本 - 『我的子民哪,我向你作了甚麼? 我有甚麼事叫你發膩? 你儘管答覆我!
- 現代標點和合本 - 我的百姓啊,我向你做了什麼呢? 我在什麼事上使你厭煩? 你可以對我證明。
- 文理和合譯本 - 我民歟、我於爾何為、何事煩爾、爾其對我證之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我民與、我與爾何為、我未嘗有苛政、爾試言之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 我民歟、我向爾何為、我何嘗勞乏爾、爾試答我、
- Nueva Versión Internacional - «Pueblo mío, ¿qué te he hecho? ¡Dime en qué te he ofendido!
- 현대인의 성경 - “내 백성들아, 내가 너희에게 무엇을 하였느냐? 어째서 내가 너희에게 무거운 짐이 되었는지 대답하라.
- Новый Русский Перевод - Народ Мой, что Я сделал тебе? Чем измучил тебя? Ответь Мне.
- Восточный перевод - Народ Мой, что Я сделал тебе? Чем измучил тебя? Ответь Мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Мой, что Я сделал тебе? Чем измучил тебя? Ответь Мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Мой, что Я сделал тебе? Чем измучил тебя? Ответь Мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Que t’ai-je fait, mon peuple ? En quoi t’ai-je lassé ? Réponds-moi donc !
- リビングバイブル - わたしの民よ、なぜ、わたしに背くのか。 わたしがどんな悪いことをしたというのだ。 なぜ我慢できなくなったのか。 はっきり答えよ。
- Nova Versão Internacional - “Meu povo, o que fiz contra você? Fui muito exigente? Responda-me.
- Hoffnung für alle - Er fragt: »Was habe ich dir bloß angetan, mein Volk? Habe ich vielleicht zu viel von dir gefordert? Sag es nur!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชากรของเราเอ๋ย เราทำอะไรเจ้า? เราได้ใส่ภาระอันใดให้แก่เจ้า? จงตอบเรามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ชนชาติของเราเอ๋ย เราได้ทำสิ่งใดต่อเจ้าหรือ เราให้เจ้าแบกภาระอะไร จงตอบเรา
交叉引用
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Thi Thiên 81:8 - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!
- Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
- Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
- Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
- Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.