逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 山岭和地永久的根基啊, 要听耶和华争辩的话! 因为耶和华要与他的百姓争辩, 与以色列争论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 山岭啊,要听耶和华的指控! 大地永久的根基啊,要听! 因耶和华控告他的百姓, 与以色列争辩。
- 和合本2010(神版-简体) - 山岭啊,要听耶和华的指控! 大地永久的根基啊,要听! 因耶和华控告他的百姓, 与以色列争辩。
- 当代译本 - 群山啊,大地永固的根基啊, 你们要听耶和华的控告! 因为耶和华要控告祂的子民, 指控以色列人。
- 圣经新译本 - 大山啊!你们要听耶和华的争辩。 大地永久的根基啊!你们要听, 因为耶和华与他的子民争辩, 和以色列争论。
- 现代标点和合本 - 山岭和地永久的根基啊, 要听耶和华争辩的话, 因为耶和华要与他的百姓争辩, 与以色列争论。
- 和合本(拼音版) - 山岭和地永久的根基啊, 要听耶和华争辩的话; 因为耶和华要与他的百姓争辩, 与以色列争论。
- New International Version - “Hear, you mountains, the Lord’s accusation; listen, you everlasting foundations of the earth. For the Lord has a case against his people; he is lodging a charge against Israel.
- New International Reader's Version - Hear the Lord’s case, you mountains. Listen, you age-old foundations of the earth. The Lord has a case against his people Israel. He is bringing charges against them.
- English Standard Version - Hear, you mountains, the indictment of the Lord, and you enduring foundations of the earth, for the Lord has an indictment against his people, and he will contend with Israel.
- New Living Translation - And now, O mountains, listen to the Lord’s complaint! He has a case against his people. He will bring charges against Israel.
- Christian Standard Bible - Listen to the Lord’s lawsuit, you mountains and enduring foundations of the earth, because the Lord has a case against his people, and he will argue it against Israel.
- New American Standard Bible - Listen, you mountains, to the indictment by the Lord, And you enduring foundations of the earth, Because the Lord has a case against His people; And He will dispute with Israel.
- New King James Version - Hear, O you mountains, the Lord’s complaint, And you strong foundations of the earth; For the Lord has a complaint against His people, And He will contend with Israel.
- Amplified Bible - Hear, O mountains, the indictment of the Lord, And you enduring foundations of the earth, For the Lord has a case (a legal complaint) against His people, And He will dispute (challenge) Israel.
- American Standard Version - Hear, O ye mountains, Jehovah’s controversy, and ye enduring foundations of the earth; for Jehovah hath a controversy with his people, and he will contend with Israel.
- King James Version - Hear ye, O mountains, the Lord's controversy, and ye strong foundations of the earth: for the Lord hath a controversy with his people, and he will plead with Israel.
- New English Translation - Hear the Lord’s accusation, you mountains, you enduring foundations of the earth! For the Lord has a case against his people; he has a dispute with Israel!
- World English Bible - Hear, you mountains, Yahweh’s controversy, and you enduring foundations of the earth; for Yahweh has a controversy with his people, and he will contend with Israel.
- 新標點和合本 - 山嶺和地永久的根基啊, 要聽耶和華爭辯的話! 因為耶和華要與他的百姓爭辯, 與以色列爭論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 山嶺啊,要聽耶和華的指控! 大地永久的根基啊,要聽! 因耶和華控告他的百姓, 與以色列爭辯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 山嶺啊,要聽耶和華的指控! 大地永久的根基啊,要聽! 因耶和華控告他的百姓, 與以色列爭辯。
- 當代譯本 - 群山啊,大地永固的根基啊, 你們要聽耶和華的控告! 因為耶和華要控告祂的子民, 指控以色列人。
- 聖經新譯本 - 大山啊!你們要聽耶和華的爭辯。 大地永久的根基啊!你們要聽, 因為耶和華與他的子民爭辯, 和以色列爭論。
- 呂振中譯本 - 諸山哪,聽永恆主審案哦! 地的根基啊,側耳以聽哦 ! 因為永恆主有案件要責罪他的子民, 責罪 以色列 。
- 現代標點和合本 - 山嶺和地永久的根基啊, 要聽耶和華爭辯的話, 因為耶和華要與他的百姓爭辯, 與以色列爭論。
- 文理和合譯本 - 諸山及永固之地基歟、其聽耶和華之爭辯、蓋耶和華有爭論於其民、必與以色列爭辯、
- 文理委辦譯本 - 耶和華將斥責其民以色列族、舉凡山巖岡嶺、地之四維、尚其聽之哉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾山嶺、與永固之地基、俱當聽主所辯論之言、主將與己民辯論、將指責 以色列 、
- Nueva Versión Internacional - Escuchen, montañas, la querella del Señor; presten atención, firmes cimientos de la tierra; el Señor entra en juicio contra su pueblo, entabla un pleito contra Israel:
- 현대인의 성경 - 땅의 영구한 지대인 너희 산들아, 여호와의 말씀을 들어라. 여호와께서 자기 백성 이스라엘과 변론하실 말씀이 있다.
- Новый Русский Перевод - Слушайте, горы, Господню тяжбу, и вы, прочные основания земли! У Господа тяжба с Его народом, Он будет состязаться с Израилем.
- Восточный перевод - Слушайте, горы, тяжбу Вечного, и вы, прочные основания земли! У Вечного тяжба с Его народом, Он будет состязаться с Исраилом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, горы, тяжбу Вечного, и вы, прочные основания земли! У Вечного тяжба с Его народом, Он будет состязаться с Исраилом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, горы, тяжбу Вечного, и вы, прочные основания земли! У Вечного тяжба с Его народом, Он будет состязаться с Исроилом.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc, montagnes, ╵fondements immuables de la terre, le plaidoyer de l’Eternel. Car l’Eternel est en procès ╵avec son peuple, il va plaider contre Israël.
- リビングバイブル - 山々よ、主の訴えに耳を傾けよ。 主はご自分の民イスラエルに、言いたいことがある。 主は彼らを容赦なく告訴する。
- Nova Versão Internacional - Ouçam, ó montes, a acusação do Senhor; escutem, alicerces eternos da terra. Pois o Senhor tem uma acusação contra o seu povo; ele está entrando em juízo contra Israel.
- Hoffnung für alle - Ihr Berge und ihr uralten Fundamente der Erde, hört, welche Anklage der Herr gegen sein Volk erhebt! Jetzt geht er mit Israel ins Gericht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ภูเขาทั้งหลายจงฟังการกล่าวโทษขององค์พระผู้เป็นเจ้า จงฟังเถิด เจ้าซึ่งเป็นฐานรากอันมั่นคงของโลก เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีคดีความกับประชากรของพระองค์ พระองค์ทรงตั้งข้อหาอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เทือกเขาเอ๋ย จงฟังคำกล่าวท้วงของพระผู้เป็นเจ้า และฐานรากอันมั่นคงของแผ่นดินโลก จงฟังเถิด เพราะพระผู้เป็นเจ้ามีคำกล่าวท้วงชนชาติของพระองค์ และพระองค์จะกล่าวโทษอิสราเอล
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
- Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
- Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
- Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
- Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
- 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.