Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • 新标点和合本 - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们边境时, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们边境时, 他必拯救我们。
  • 当代译本 - 他们要用刀剑统治亚述,统治宁录地区。 亚述人侵入我们国境、践踏我们疆土时, 祂必拯救我们。
  • 圣经新译本 - 他们必用刀剑治理亚述地, 必用剑锋治理宁录地; 亚述人入侵我们的国土, 践踏我们境界的时候, 他必拯救我们脱离亚述人的手。
  • 现代标点和合本 - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • 和合本(拼音版) - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • New International Version - who will rule the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with drawn sword. He will deliver us from the Assyrians when they invade our land and march across our borders.
  • New International Reader's Version - They will use their swords to rule over Assyria. They’ll rule the land of Nimrod with swords that are ready to strike. The Assyrians will march across our borders and attack our land. But the promised ruler will save us from them.
  • English Standard Version - they shall shepherd the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod at its entrances; and he shall deliver us from the Assyrian when he comes into our land and treads within our border.
  • New Living Translation - They will rule Assyria with drawn swords and enter the gates of the land of Nimrod. He will rescue us from the Assyrians when they pour over the borders to invade our land.
  • Christian Standard Bible - They will shepherd the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with a drawn blade. So he will rescue us from Assyria when it invades our land, when it marches against our territory.
  • New American Standard Bible - They will shepherd the land of Assyria with the sword, The land of Nimrod at its entrances; And He will rescue us from the Assyrian When he invades our land, And when he tramples our territory.
  • New King James Version - They shall waste with the sword the land of Assyria, And the land of Nimrod at its entrances; Thus He shall deliver us from the Assyrian, When he comes into our land And when he treads within our borders.
  • Amplified Bible - They shall devastate the land of Assyria with the sword and The land of Nimrod within her [own] gates. And He (the Messiah) shall rescue us from the Assyrian (all enemy nations) When he attacks our land And when he tramples our territory.
  • American Standard Version - And they shall waste the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in the entrances thereof: and he shall deliver us from the Assyrian, when he cometh into our land, and when he treadeth within our border.
  • King James Version - And they shall waste the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in the entrances thereof: thus shall he deliver us from the Assyrian, when he cometh into our land, and when he treadeth within our borders.
  • New English Translation - They will rule the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with a drawn sword. Our king will rescue us from the Assyrians should they attempt to invade our land and try to set foot in our territory.
  • World English Bible - They will rule the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in its gates. He will deliver us from the Assyrian, when he invades our land, and when he marches within our border.
  • 新標點和合本 - 他們必用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口。 亞述人進入我們的地境踐踏的時候, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們邊境時, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們邊境時, 他必拯救我們。
  • 當代譯本 - 他們要用刀劍統治亞述,統治寧錄地區。 亞述人侵入我們國境、踐踏我們疆土時, 祂必拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 他們必用刀劍治理亞述地, 必用劍鋒治理寧錄地; 亞述人入侵我們的國土, 踐踏我們境界的時候, 他必拯救我們脫離亞述人的手。
  • 呂振中譯本 - 這些人必用刀劍「牧養」 亞述 地, 必用拔出的刀 「 看顧 」 寧錄 地; 因為當那 亞述 人進入我們的國土, 踐踏我們的境界時, 這些人必搶救 我們脫離那 亞述 人。
  • 現代標點和合本 - 他們必用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口。 亞述人進入我們的地境踐踏的時候, 他必拯救我們。
  • 文理和合譯本 - 彼將以刃毀亞述地、及甯錄地之關、亞述人入我地、踐我境時、彼必救我、
  • 文理委辦譯本 - 亞述人侵伐我地、蹂躪我境、彼必以鋒刃攻亞述之國、寧綠之境、以免我民於患難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以鋒刃攻 亞述 地、以戈矛伐 寧綠 國、 亞述 人如入我地、履我境、彼必救我脫於其難、
  • Nueva Versión Internacional - ellos pastorearán a Asiria con la espada; con la daga, a la tierra de Nimrod. Si Asiria llegara a invadir nuestro país, si llegara a profanar nuestras fronteras, ¡él nos rescatará!
  • 현대인의 성경 - 그 지도자들이 칼로 니므롯 땅 앗시리아를 다스릴 것이다. 앗시리아 사람들이 우리 땅을 침략할 때 그들이 우리를 앗시리아 사람의 손에서 구해 낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнаженным мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать ее границы.
  • Восточный перевод - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le reste de Jacob sera, parmi de nombreux peuples, semblable à la rosée ╵qui vient de l’Eternel, ou aux averses ╵tombant sur l’herbe : elles ne dépendent en rien de l’homme et n’attendent rien des humains.
  • リビングバイブル - 彼らは抜き身の剣でアッシリヤを支配し、 ニムロデの地(バビロニヤ)の門に入る。 アッシリヤ人が私たちの国に侵入する時、 この方が私たちを救い出す。
  • Nova Versão Internacional - Eles pastorearão a Assíria com a espada, e a terra de Ninrode com a espada empunhada . Eles nos livrarão quando os assírios invadirem a nossa terra, e entrarem por nossas fronteiras.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Jakob, die überlebt haben und inmitten der anderen Völker wohnen, sind dann für sie wie der Tau und der Regen, die das Land erfrischen und von Gott ohne Zutun der Menschen geschickt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะปกครอง ดินแดนอัสซีเรียด้วยดาบ ปกครองดินแดนของนิมโรดด้วยดาบซึ่งชักออก ผู้นั้นจะกอบกู้เราจากอัสซีเรีย ซึ่งมารุกรานดินแดนของเรา และกรีธาทัพเข้ามาในเขตแดนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ปกครอง​แผ่นดิน​อัสซีเรีย​ด้วย​ดาบ และ​แผ่นดิน​นิมโรด​ที่​ทาง​เข้า และ​ท่าน​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​ปลอดภัย​จาก​ชาว​อัสซีเรีย เมื่อ​เขา​รุกราน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​อาณาเขต​ของ​เรา
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 10:8 - Cút là tổ phụ Nim-rốt, ông khởi xưng anh hùng đầu tiên trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • 新标点和合本 - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们边境时, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们边境时, 他必拯救我们。
  • 当代译本 - 他们要用刀剑统治亚述,统治宁录地区。 亚述人侵入我们国境、践踏我们疆土时, 祂必拯救我们。
  • 圣经新译本 - 他们必用刀剑治理亚述地, 必用剑锋治理宁录地; 亚述人入侵我们的国土, 践踏我们境界的时候, 他必拯救我们脱离亚述人的手。
  • 现代标点和合本 - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • 和合本(拼音版) - 他们必用刀剑毁坏亚述地 和宁录地的关口。 亚述人进入我们的地境践踏的时候, 他必拯救我们。
  • New International Version - who will rule the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with drawn sword. He will deliver us from the Assyrians when they invade our land and march across our borders.
  • New International Reader's Version - They will use their swords to rule over Assyria. They’ll rule the land of Nimrod with swords that are ready to strike. The Assyrians will march across our borders and attack our land. But the promised ruler will save us from them.
  • English Standard Version - they shall shepherd the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod at its entrances; and he shall deliver us from the Assyrian when he comes into our land and treads within our border.
  • New Living Translation - They will rule Assyria with drawn swords and enter the gates of the land of Nimrod. He will rescue us from the Assyrians when they pour over the borders to invade our land.
  • Christian Standard Bible - They will shepherd the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with a drawn blade. So he will rescue us from Assyria when it invades our land, when it marches against our territory.
  • New American Standard Bible - They will shepherd the land of Assyria with the sword, The land of Nimrod at its entrances; And He will rescue us from the Assyrian When he invades our land, And when he tramples our territory.
  • New King James Version - They shall waste with the sword the land of Assyria, And the land of Nimrod at its entrances; Thus He shall deliver us from the Assyrian, When he comes into our land And when he treads within our borders.
  • Amplified Bible - They shall devastate the land of Assyria with the sword and The land of Nimrod within her [own] gates. And He (the Messiah) shall rescue us from the Assyrian (all enemy nations) When he attacks our land And when he tramples our territory.
  • American Standard Version - And they shall waste the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in the entrances thereof: and he shall deliver us from the Assyrian, when he cometh into our land, and when he treadeth within our border.
  • King James Version - And they shall waste the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in the entrances thereof: thus shall he deliver us from the Assyrian, when he cometh into our land, and when he treadeth within our borders.
  • New English Translation - They will rule the land of Assyria with the sword, the land of Nimrod with a drawn sword. Our king will rescue us from the Assyrians should they attempt to invade our land and try to set foot in our territory.
  • World English Bible - They will rule the land of Assyria with the sword, and the land of Nimrod in its gates. He will deliver us from the Assyrian, when he invades our land, and when he marches within our border.
  • 新標點和合本 - 他們必用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口。 亞述人進入我們的地境踐踏的時候, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們邊境時, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們邊境時, 他必拯救我們。
  • 當代譯本 - 他們要用刀劍統治亞述,統治寧錄地區。 亞述人侵入我們國境、踐踏我們疆土時, 祂必拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 他們必用刀劍治理亞述地, 必用劍鋒治理寧錄地; 亞述人入侵我們的國土, 踐踏我們境界的時候, 他必拯救我們脫離亞述人的手。
  • 呂振中譯本 - 這些人必用刀劍「牧養」 亞述 地, 必用拔出的刀 「 看顧 」 寧錄 地; 因為當那 亞述 人進入我們的國土, 踐踏我們的境界時, 這些人必搶救 我們脫離那 亞述 人。
  • 現代標點和合本 - 他們必用刀劍毀壞亞述地 和寧錄地的關口。 亞述人進入我們的地境踐踏的時候, 他必拯救我們。
  • 文理和合譯本 - 彼將以刃毀亞述地、及甯錄地之關、亞述人入我地、踐我境時、彼必救我、
  • 文理委辦譯本 - 亞述人侵伐我地、蹂躪我境、彼必以鋒刃攻亞述之國、寧綠之境、以免我民於患難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以鋒刃攻 亞述 地、以戈矛伐 寧綠 國、 亞述 人如入我地、履我境、彼必救我脫於其難、
  • Nueva Versión Internacional - ellos pastorearán a Asiria con la espada; con la daga, a la tierra de Nimrod. Si Asiria llegara a invadir nuestro país, si llegara a profanar nuestras fronteras, ¡él nos rescatará!
  • 현대인의 성경 - 그 지도자들이 칼로 니므롯 땅 앗시리아를 다스릴 것이다. 앗시리아 사람들이 우리 땅을 침략할 때 그들이 우리를 앗시리아 사람의 손에서 구해 낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнаженным мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать ее границы.
  • Восточный перевод - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут править мечом в земле ассирийской, обнажённым мечом – в земле Нимрода . Правитель избавит нас от ассирийцев, если те явятся в нашу страну и будут нарушать её границы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le reste de Jacob sera, parmi de nombreux peuples, semblable à la rosée ╵qui vient de l’Eternel, ou aux averses ╵tombant sur l’herbe : elles ne dépendent en rien de l’homme et n’attendent rien des humains.
  • リビングバイブル - 彼らは抜き身の剣でアッシリヤを支配し、 ニムロデの地(バビロニヤ)の門に入る。 アッシリヤ人が私たちの国に侵入する時、 この方が私たちを救い出す。
  • Nova Versão Internacional - Eles pastorearão a Assíria com a espada, e a terra de Ninrode com a espada empunhada . Eles nos livrarão quando os assírios invadirem a nossa terra, e entrarem por nossas fronteiras.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Jakob, die überlebt haben und inmitten der anderen Völker wohnen, sind dann für sie wie der Tau und der Regen, die das Land erfrischen und von Gott ohne Zutun der Menschen geschickt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะปกครอง ดินแดนอัสซีเรียด้วยดาบ ปกครองดินแดนของนิมโรดด้วยดาบซึ่งชักออก ผู้นั้นจะกอบกู้เราจากอัสซีเรีย ซึ่งมารุกรานดินแดนของเรา และกรีธาทัพเข้ามาในเขตแดนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ปกครอง​แผ่นดิน​อัสซีเรีย​ด้วย​ดาบ และ​แผ่นดิน​นิมโรด​ที่​ทาง​เข้า และ​ท่าน​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​ปลอดภัย​จาก​ชาว​อัสซีเรีย เมื่อ​เขา​รุกราน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​อาณาเขต​ของ​เรา
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 10:8 - Cút là tổ phụ Nim-rốt, ông khởi xưng anh hùng đầu tiên trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
圣经
资源
计划
奉献