Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • 新标点和合本 - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为此我要大声哀号, 赤身赤脚行走; 我要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为此我要大声哀号, 赤身赤脚行走; 我要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 当代译本 - 为此,我要痛哭哀号, 我要赤身光脚行走, 像豺狼哀嚎, 如鸵鸟悲鸣。
  • 圣经新译本 - 为此我要痛哭哀号, 赤膊光脚而行; 又要哀号如豺狼, 悲鸣像鸵鸟。
  • 现代标点和合本 - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • New International Version - Because of this I will weep and wail; I will go about barefoot and naked. I will howl like a jackal and moan like an owl.
  • New International Reader's Version - I will weep and mourn because Samaria will be destroyed. I’ll walk around barefoot and naked. I’ll bark like a wild dog. I’ll hoot like an owl.
  • English Standard Version - For this I will lament and wail; I will go stripped and naked; I will make lamentation like the jackals, and mourning like the ostriches.
  • New Living Translation - Therefore, I will mourn and lament. I will walk around barefoot and naked. I will howl like a jackal and moan like an owl.
  • The Message - This is why I lament and mourn. This is why I go around in rags and barefoot. This is why I howl like a pack of coyotes, and moan like a mournful owl in the night. God has inflicted punishing wounds; Judah has been wounded with no healing in sight. Judgment has marched through the city gates. Jerusalem must face the charges. * * *
  • Christian Standard Bible - Because of this I will lament and wail; I will walk barefoot and naked. I will howl like the jackals and mourn like ostriches.
  • New American Standard Bible - Because of this I must mourn and wail, I must go barefoot and naked; I must do mourning like the jackals, And a mourning like the ostriches.
  • New King James Version - Therefore I will wail and howl, I will go stripped and naked; I will make a wailing like the jackals And a mourning like the ostriches,
  • Amplified Bible - Because of this I [Micah] must lament (mourn over with expressions of grief) and wail, I must go barefoot and naked [without outer garments as if robbed]; I must wail like the jackals And lament [with a loud, mournful cry] like the ostriches.
  • American Standard Version - For this will I lament and wail; I will go stripped and naked; I will make a wailing like the jackals, and a lamentation like the ostriches.
  • King James Version - Therefore I will wail and howl, I will go stripped and naked: I will make a wailing like the dragons, and mourning as the owls.
  • New English Translation - For this reason I will mourn and wail; I will walk around barefoot and without my outer garments. I will howl like a wild dog, and screech like an owl.
  • World English Bible - For this I will lament and wail; I will go stripped and naked; I will howl like the jackals, and moan like the daughters of owls.
  • 新標點和合本 - 先知說:因此我必大聲哀號, 赤腳露體而行; 又要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此我要大聲哀號, 赤身赤腳行走; 我要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為此我要大聲哀號, 赤身赤腳行走; 我要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 當代譯本 - 為此,我要痛哭哀號, 我要赤身光腳行走, 像豺狼哀嚎, 如鴕鳥悲鳴。
  • 聖經新譯本 - 為此我要痛哭哀號, 赤膊光腳而行; 又要哀號如豺狼, 悲鳴像鴕鳥。
  • 呂振中譯本 - 因此我必嚎咷哀號, 光腳裸體而行; 我必號咷像野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 現代標點和合本 - 先知說:因此我必大聲哀號, 赤腳露體而行; 又要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 文理和合譯本 - 為此、我將哀痛號咷、解衣裸體而行、哀嘷若野犬、悲鳴若鴕鳥、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我必哀哭、解衣去履、我必號呼、若暴獸野犬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 緣此我必哀痛哭泣、必跣足裸體而行、必哀鳴若豺狼、 豺狼或作野犬 號呼若鴕鳥、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso lloraré y gritaré de dolor, y andaré descalzo y desnudo. Aullaré como chacal y gemiré como avestruz.
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 나는 슬퍼하며 통곡하고 벌거벗은 채 맨발로 돌아다니며 늑대처럼 울부짖고 타조처럼 슬피 울어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и обнаженным. Как шакал, буду выть, и причитать, как сова,
  • Восточный перевод - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ╵je vais mener le deuil, ╵je vais me lamenter, je vais marcher pieds nus, ╵sans vêtements. Je pousserai des cris, ╵comme ceux du chacal, et des gémissements ╵comme font les autruches.
  • リビングバイブル - わたしは声をあげて嘆こう。山犬のようにほえ、 夜、泣きながら砂漠を横切る だちょうのように悲しげに。 はだし、裸で歩こう。
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso chorarei e lamentarei; andarei descalço e nu. Uivarei como um chacal e gemerei como um filhote de coruja.
  • Hoffnung für alle - Darum klage und weine ich, voller Trauer gehe ich barfuß und ohne Obergewand umher. Ich heule wie ein Schakal, schreie wie ein Strauß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจะร้องไห้คร่ำครวญ จะเดินไปมาโดยเปลือยกายและเท้าเปล่า ข้าพเจ้าจะร้องโหยหวนเหมือนหมาใน และครวญครางเหมือนนกเค้าแมว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​รำพัน​และ​ร้อง​ฟูมฟาย ข้าพเจ้า​จะ​เดิน​เท้า​เปล่า​และ​ไม่​สวม​เสื้อ ข้าพเจ้า​จะ​หอน​ดั่ง​หมาใน และ​โอดครวญ​ดั่ง​นก​กระจอก​เทศ
交叉引用
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Giê-rê-mi 48:39 - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • 新标点和合本 - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为此我要大声哀号, 赤身赤脚行走; 我要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为此我要大声哀号, 赤身赤脚行走; 我要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 当代译本 - 为此,我要痛哭哀号, 我要赤身光脚行走, 像豺狼哀嚎, 如鸵鸟悲鸣。
  • 圣经新译本 - 为此我要痛哭哀号, 赤膊光脚而行; 又要哀号如豺狼, 悲鸣像鸵鸟。
  • 现代标点和合本 - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:因此我必大声哀号, 赤脚露体而行; 又要呼号如野狗, 哀鸣如鸵鸟。
  • New International Version - Because of this I will weep and wail; I will go about barefoot and naked. I will howl like a jackal and moan like an owl.
  • New International Reader's Version - I will weep and mourn because Samaria will be destroyed. I’ll walk around barefoot and naked. I’ll bark like a wild dog. I’ll hoot like an owl.
  • English Standard Version - For this I will lament and wail; I will go stripped and naked; I will make lamentation like the jackals, and mourning like the ostriches.
  • New Living Translation - Therefore, I will mourn and lament. I will walk around barefoot and naked. I will howl like a jackal and moan like an owl.
  • The Message - This is why I lament and mourn. This is why I go around in rags and barefoot. This is why I howl like a pack of coyotes, and moan like a mournful owl in the night. God has inflicted punishing wounds; Judah has been wounded with no healing in sight. Judgment has marched through the city gates. Jerusalem must face the charges. * * *
  • Christian Standard Bible - Because of this I will lament and wail; I will walk barefoot and naked. I will howl like the jackals and mourn like ostriches.
  • New American Standard Bible - Because of this I must mourn and wail, I must go barefoot and naked; I must do mourning like the jackals, And a mourning like the ostriches.
  • New King James Version - Therefore I will wail and howl, I will go stripped and naked; I will make a wailing like the jackals And a mourning like the ostriches,
  • Amplified Bible - Because of this I [Micah] must lament (mourn over with expressions of grief) and wail, I must go barefoot and naked [without outer garments as if robbed]; I must wail like the jackals And lament [with a loud, mournful cry] like the ostriches.
  • American Standard Version - For this will I lament and wail; I will go stripped and naked; I will make a wailing like the jackals, and a lamentation like the ostriches.
  • King James Version - Therefore I will wail and howl, I will go stripped and naked: I will make a wailing like the dragons, and mourning as the owls.
  • New English Translation - For this reason I will mourn and wail; I will walk around barefoot and without my outer garments. I will howl like a wild dog, and screech like an owl.
  • World English Bible - For this I will lament and wail; I will go stripped and naked; I will howl like the jackals, and moan like the daughters of owls.
  • 新標點和合本 - 先知說:因此我必大聲哀號, 赤腳露體而行; 又要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此我要大聲哀號, 赤身赤腳行走; 我要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為此我要大聲哀號, 赤身赤腳行走; 我要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 當代譯本 - 為此,我要痛哭哀號, 我要赤身光腳行走, 像豺狼哀嚎, 如鴕鳥悲鳴。
  • 聖經新譯本 - 為此我要痛哭哀號, 赤膊光腳而行; 又要哀號如豺狼, 悲鳴像鴕鳥。
  • 呂振中譯本 - 因此我必嚎咷哀號, 光腳裸體而行; 我必號咷像野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 現代標點和合本 - 先知說:因此我必大聲哀號, 赤腳露體而行; 又要呼號如野狗, 哀鳴如鴕鳥。
  • 文理和合譯本 - 為此、我將哀痛號咷、解衣裸體而行、哀嘷若野犬、悲鳴若鴕鳥、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我必哀哭、解衣去履、我必號呼、若暴獸野犬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 緣此我必哀痛哭泣、必跣足裸體而行、必哀鳴若豺狼、 豺狼或作野犬 號呼若鴕鳥、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso lloraré y gritaré de dolor, y andaré descalzo y desnudo. Aullaré como chacal y gemiré como avestruz.
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 나는 슬퍼하며 통곡하고 벌거벗은 채 맨발로 돌아다니며 늑대처럼 울부짖고 타조처럼 슬피 울어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и обнаженным. Как шакал, буду выть, и причитать, как сова,
  • Восточный перевод - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Об этом я буду плакать и горевать, буду скитаться босым и нагим. Как шакал, буду выть, и причитать – как сова,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ╵je vais mener le deuil, ╵je vais me lamenter, je vais marcher pieds nus, ╵sans vêtements. Je pousserai des cris, ╵comme ceux du chacal, et des gémissements ╵comme font les autruches.
  • リビングバイブル - わたしは声をあげて嘆こう。山犬のようにほえ、 夜、泣きながら砂漠を横切る だちょうのように悲しげに。 はだし、裸で歩こう。
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso chorarei e lamentarei; andarei descalço e nu. Uivarei como um chacal e gemerei como um filhote de coruja.
  • Hoffnung für alle - Darum klage und weine ich, voller Trauer gehe ich barfuß und ohne Obergewand umher. Ich heule wie ein Schakal, schreie wie ein Strauß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจะร้องไห้คร่ำครวญ จะเดินไปมาโดยเปลือยกายและเท้าเปล่า ข้าพเจ้าจะร้องโหยหวนเหมือนหมาใน และครวญครางเหมือนนกเค้าแมว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​รำพัน​และ​ร้อง​ฟูมฟาย ข้าพเจ้า​จะ​เดิน​เท้า​เปล่า​และ​ไม่​สวม​เสื้อ ข้าพเจ้า​จะ​หอน​ดั่ง​หมาใน และ​โอดครวญ​ดั่ง​นก​กระจอก​เทศ
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Giê-rê-mi 48:39 - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献