Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 拉吉的居民哪,要用快马套车; 锡安民(“民”原文作“女子”)的罪由你而起; 以色列人的罪过在你那里显出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉吉的居民哪,要用快马 套车; 锡安 的罪由你而起, 以色列的罪过在你那里显出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉吉的居民哪,要用快马 套车; 锡安 的罪由你而起, 以色列的罪过在你那里显出。
  • 当代译本 - 拉吉的居民啊, 用骏马套车逃命吧! 是你们首先唆使少女锡安犯罪, 在你们身上看到了以色列的罪恶。
  • 圣经新译本 - 拉吉的居民哪! 要用快马套车, 这就是锡安子民(“子民”原文作“女子”)罪恶的开端; 因为以色列的过犯, 都在你那里找到了。
  • 现代标点和合本 - 拉吉的居民哪,要用快马套车, 锡安民 的罪由你而起, 以色列人的罪过在你那里显出。
  • 和合本(拼音版) - 拉吉的居民哪,要用快马套车; 锡安民 的罪由你而起, 以色列人的罪过在你那里显出。
  • New International Version - You who live in Lachish, harness fast horses to the chariot. You are where the sin of Daughter Zion began, for the transgressions of Israel were found in you.
  • New International Reader's Version - You who live in Lachish, get your fast horses ready to pull their chariots. You trust in military power. Lachish was where sin began for the people of Zion. The wrong things Israel did were also done by you.
  • English Standard Version - Harness the steeds to the chariots, inhabitants of Lachish; it was the beginning of sin to the daughter of Zion, for in you were found the transgressions of Israel.
  • New Living Translation - Harness your chariot horses and flee, you people of Lachish. You were the first city in Judah to follow Israel in her rebellion, and you led Jerusalem into sin.
  • Christian Standard Bible - Harness the horses to the chariot, you residents of Lachish. This was the beginning of sin for Daughter Zion because Israel’s acts of rebellion can be traced to you.
  • New American Standard Bible - Harness the chariot to the team of horses, You inhabitant of Lachish— She was the beginning of sin To the daughter of Zion— Because in you were found The rebellious acts of Israel.
  • New King James Version - O inhabitant of Lachish, Harness the chariot to the swift steeds (She was the beginning of sin to the daughter of Zion), For the transgressions of Israel were found in you.
  • Amplified Bible - Harness the chariot to the team of horses [to escape the invasion], O inhabitant of Lachish— She was the beginning of sin To the Daughter of Zion (Jerusalem)— Because in you were found The rebellious acts of Israel.
  • American Standard Version - Bind the chariot to the swift steed, O inhabitant of Lachish: she was the beginning of sin to the daughter of Zion; for the transgressions of Israel were found in thee.
  • King James Version - O thou inhabitant of Lachish, bind the chariot to the swift beast: she is the beginning of the sin to the daughter of Zion: for the transgressions of Israel were found in thee.
  • New English Translation - Residents of Lachish, hitch the horses to the chariots! You influenced Daughter Zion to sin, for Israel’s rebellious deeds can be traced back to you!
  • World English Bible - Harness the chariot to the swift steed, inhabitant of Lachish. She was the beginning of sin to the daughter of Zion; For the transgressions of Israel were found in you.
  • 新標點和合本 - 拉吉的居民哪,要用快馬套車; 錫安民(原文是女子)的罪由你而起; 以色列人的罪過在你那裏顯出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉吉的居民哪,要用快馬 套車; 錫安 的罪由你而起, 以色列的罪過在你那裏顯出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉吉的居民哪,要用快馬 套車; 錫安 的罪由你而起, 以色列的罪過在你那裏顯出。
  • 當代譯本 - 拉吉的居民啊, 用駿馬套車逃命吧! 是你們首先唆使少女錫安犯罪, 在你們身上看到了以色列的罪惡。
  • 聖經新譯本 - 拉吉的居民哪! 要用快馬套車, 這就是錫安子民(“子民”原文作“女子”)罪惡的開端; 因為以色列的過犯, 都在你那裡找到了。
  • 呂振中譯本 - 拉吉 的居民哪, 用快馬套車哦 ; (這是 錫安 子民犯罪的起點) 因為 以色列 的過犯 都發現在你那裏。
  • 現代標點和合本 - 拉吉的居民哪,要用快馬套車, 錫安民 的罪由你而起, 以色列人的罪過在你那裡顯出。
  • 文理和合譯本 - 拉吉居民歟、其以快馬駕車、錫安女獲罪、始於拉吉、以色列之罪戾、肇見於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 拉吉居民、始誘郇民、蹈於愆尤、使以色列族犯罪、故以健馬駕車而遁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉吉 居民、當以駿馬駕車 而遁 、蓋爾始誘 郇 之民 民原文作女 犯罪、 以色列 人蹈於愆尤、 蹈於愆尤或作違背主 由爾而起、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Laquis, ¡enganchen al carro los corceles! Con ustedes comenzó el pecado de la hija de Sión; en ustedes se hallaron los delitos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 라기스 사람들아, 마차로 도망할 준비를 하여라. 너희가 이스라엘의 죄를 제일 먼저 본받아 예루살렘을 범죄하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша , вы были началом греха для дочери Сиона, потому что с вас начались преступления Израиля.
  • Восточный перевод - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Habitants de Lakish , attelez les coursiers aux chars, car vous êtes à l’origine ╵du péché de la communauté de Sion ; c’est bien chez vous ╵que les transgressions d’Israël ╵ont été imitées.
  • リビングバイブル - 急げ、ラキシュの民よ、 一番速い戦車で逃げるのだ。 ユダの町で最初にイスラエルの偶像礼拝の罪に ならったのは、あなたなのだから。 そして南のすべての町が、 あなたの例にならうようになった。
  • Nova Versão Internacional - Habitantes de Laquis , atrelem aos carros as parelhas de cavalos. Vocês foram o início do pecado da cidade de Sião, pois as transgressões de Israel foram aprendidas com vocês.
  • Hoffnung für alle - Spannt die Pferde an und flieht, ihr Leute von Lachisch! Ihr habt die Menschen in Zion zur Sünde verführt, ihr seid genauso gottlos wie das Nordreich Israel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้อาศัยในลาคีช จงเทียมฝูงม้าเข้ากับรถม้าศึก ท่านเป็นคนแรกที่นำธิดาแห่งศิโยน ให้ทำบาป เพราะได้พบการล่วงละเมิดของอิสราเอล ในท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​ลาคีช​เอ๋ย จง​ผูก​อาน​ม้า​เข้า​กับ​รถศึก ท่าน​เป็น​จุด​เริ่มต้น ที่​ทำ​ให้​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ทำ​บาป ด้วย​ว่า ท่าน​กระทำ​ตาม การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Y-sai 37:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 2 Sử Ký 32:9 - Trong khi San-chê-ríp, vua A-sy-ri, còn đang chỉ huy cuộc bao vây thành phố La-ki, ông sai thuộc hạ đến Giê-ru-sa-lem đe dọa Vua Ê-xê-chia của Giu-đa và toàn dân trong thành:
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 拉吉的居民哪,要用快马套车; 锡安民(“民”原文作“女子”)的罪由你而起; 以色列人的罪过在你那里显出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉吉的居民哪,要用快马 套车; 锡安 的罪由你而起, 以色列的罪过在你那里显出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉吉的居民哪,要用快马 套车; 锡安 的罪由你而起, 以色列的罪过在你那里显出。
  • 当代译本 - 拉吉的居民啊, 用骏马套车逃命吧! 是你们首先唆使少女锡安犯罪, 在你们身上看到了以色列的罪恶。
  • 圣经新译本 - 拉吉的居民哪! 要用快马套车, 这就是锡安子民(“子民”原文作“女子”)罪恶的开端; 因为以色列的过犯, 都在你那里找到了。
  • 现代标点和合本 - 拉吉的居民哪,要用快马套车, 锡安民 的罪由你而起, 以色列人的罪过在你那里显出。
  • 和合本(拼音版) - 拉吉的居民哪,要用快马套车; 锡安民 的罪由你而起, 以色列人的罪过在你那里显出。
  • New International Version - You who live in Lachish, harness fast horses to the chariot. You are where the sin of Daughter Zion began, for the transgressions of Israel were found in you.
  • New International Reader's Version - You who live in Lachish, get your fast horses ready to pull their chariots. You trust in military power. Lachish was where sin began for the people of Zion. The wrong things Israel did were also done by you.
  • English Standard Version - Harness the steeds to the chariots, inhabitants of Lachish; it was the beginning of sin to the daughter of Zion, for in you were found the transgressions of Israel.
  • New Living Translation - Harness your chariot horses and flee, you people of Lachish. You were the first city in Judah to follow Israel in her rebellion, and you led Jerusalem into sin.
  • Christian Standard Bible - Harness the horses to the chariot, you residents of Lachish. This was the beginning of sin for Daughter Zion because Israel’s acts of rebellion can be traced to you.
  • New American Standard Bible - Harness the chariot to the team of horses, You inhabitant of Lachish— She was the beginning of sin To the daughter of Zion— Because in you were found The rebellious acts of Israel.
  • New King James Version - O inhabitant of Lachish, Harness the chariot to the swift steeds (She was the beginning of sin to the daughter of Zion), For the transgressions of Israel were found in you.
  • Amplified Bible - Harness the chariot to the team of horses [to escape the invasion], O inhabitant of Lachish— She was the beginning of sin To the Daughter of Zion (Jerusalem)— Because in you were found The rebellious acts of Israel.
  • American Standard Version - Bind the chariot to the swift steed, O inhabitant of Lachish: she was the beginning of sin to the daughter of Zion; for the transgressions of Israel were found in thee.
  • King James Version - O thou inhabitant of Lachish, bind the chariot to the swift beast: she is the beginning of the sin to the daughter of Zion: for the transgressions of Israel were found in thee.
  • New English Translation - Residents of Lachish, hitch the horses to the chariots! You influenced Daughter Zion to sin, for Israel’s rebellious deeds can be traced back to you!
  • World English Bible - Harness the chariot to the swift steed, inhabitant of Lachish. She was the beginning of sin to the daughter of Zion; For the transgressions of Israel were found in you.
  • 新標點和合本 - 拉吉的居民哪,要用快馬套車; 錫安民(原文是女子)的罪由你而起; 以色列人的罪過在你那裏顯出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉吉的居民哪,要用快馬 套車; 錫安 的罪由你而起, 以色列的罪過在你那裏顯出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉吉的居民哪,要用快馬 套車; 錫安 的罪由你而起, 以色列的罪過在你那裏顯出。
  • 當代譯本 - 拉吉的居民啊, 用駿馬套車逃命吧! 是你們首先唆使少女錫安犯罪, 在你們身上看到了以色列的罪惡。
  • 聖經新譯本 - 拉吉的居民哪! 要用快馬套車, 這就是錫安子民(“子民”原文作“女子”)罪惡的開端; 因為以色列的過犯, 都在你那裡找到了。
  • 呂振中譯本 - 拉吉 的居民哪, 用快馬套車哦 ; (這是 錫安 子民犯罪的起點) 因為 以色列 的過犯 都發現在你那裏。
  • 現代標點和合本 - 拉吉的居民哪,要用快馬套車, 錫安民 的罪由你而起, 以色列人的罪過在你那裡顯出。
  • 文理和合譯本 - 拉吉居民歟、其以快馬駕車、錫安女獲罪、始於拉吉、以色列之罪戾、肇見於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 拉吉居民、始誘郇民、蹈於愆尤、使以色列族犯罪、故以健馬駕車而遁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉吉 居民、當以駿馬駕車 而遁 、蓋爾始誘 郇 之民 民原文作女 犯罪、 以色列 人蹈於愆尤、 蹈於愆尤或作違背主 由爾而起、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Laquis, ¡enganchen al carro los corceles! Con ustedes comenzó el pecado de la hija de Sión; en ustedes se hallaron los delitos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 라기스 사람들아, 마차로 도망할 준비를 하여라. 너희가 이스라엘의 죄를 제일 먼저 본받아 예루살렘을 범죄하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша , вы были началом греха для дочери Сиона, потому что с вас начались преступления Израиля.
  • Восточный перевод - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запрягайте скакунов в колесницы, обитатели Лахиша . Вы были началом греха для дочери Сиона , потому что с вас начались преступления Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Habitants de Lakish , attelez les coursiers aux chars, car vous êtes à l’origine ╵du péché de la communauté de Sion ; c’est bien chez vous ╵que les transgressions d’Israël ╵ont été imitées.
  • リビングバイブル - 急げ、ラキシュの民よ、 一番速い戦車で逃げるのだ。 ユダの町で最初にイスラエルの偶像礼拝の罪に ならったのは、あなたなのだから。 そして南のすべての町が、 あなたの例にならうようになった。
  • Nova Versão Internacional - Habitantes de Laquis , atrelem aos carros as parelhas de cavalos. Vocês foram o início do pecado da cidade de Sião, pois as transgressões de Israel foram aprendidas com vocês.
  • Hoffnung für alle - Spannt die Pferde an und flieht, ihr Leute von Lachisch! Ihr habt die Menschen in Zion zur Sünde verführt, ihr seid genauso gottlos wie das Nordreich Israel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้อาศัยในลาคีช จงเทียมฝูงม้าเข้ากับรถม้าศึก ท่านเป็นคนแรกที่นำธิดาแห่งศิโยน ให้ทำบาป เพราะได้พบการล่วงละเมิดของอิสราเอล ในท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​ลาคีช​เอ๋ย จง​ผูก​อาน​ม้า​เข้า​กับ​รถศึก ท่าน​เป็น​จุด​เริ่มต้น ที่​ทำ​ให้​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ทำ​บาป ด้วย​ว่า ท่าน​กระทำ​ตาม การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​อิสราเอล
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Y-sai 37:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 2 Sử Ký 32:9 - Trong khi San-chê-ríp, vua A-sy-ri, còn đang chỉ huy cuộc bao vây thành phố La-ki, ông sai thuộc hạ đến Giê-ru-sa-lem đe dọa Vua Ê-xê-chia của Giu-đa và toàn dân trong thành:
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
圣经
资源
计划
奉献