Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 新标点和合本 - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风吹,雨打,水冲,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 风吹,雨打,水冲,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 当代译本 - 遇到风吹雨打、洪水冲击,房子就倒塌了,而且倒塌得很厉害。”
  • 圣经新译本 - 雨淋、水冲、风吹,摇撼那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 中文标准译本 - 大雨降下,急流冲来,狂风刮起,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得非常厉害。”
  • 现代标点和合本 - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • 和合本(拼音版) - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • New International Version - The rain came down, the streams rose, and the winds blew and beat against that house, and it fell with a great crash.”
  • New International Reader's Version - The rain comes down. The water rises. The winds blow and beat against that house. And it falls with a loud crash.”
  • English Standard Version - And the rain fell, and the floods came, and the winds blew and beat against that house, and it fell, and great was the fall of it.”
  • New Living Translation - When the rains and floods come and the winds beat against that house, it will collapse with a mighty crash.”
  • Christian Standard Bible - The rain fell, the rivers rose, the winds blew and pounded that house, and it collapsed. It collapsed with a great crash.”
  • New American Standard Bible - And the rain fell and the floods came, and the winds blew and slammed against that house; and it fell—and its collapse was great.”
  • New King James Version - and the rain descended, the floods came, and the winds blew and beat on that house; and it fell. And great was its fall.”
  • Amplified Bible - And the rain fell, and the floods and torrents came, and the winds blew and slammed against that house; and it fell—and great and complete was its fall.”
  • American Standard Version - and the rain descended, and the floods came, and the winds blew, and smote upon that house; and it fell: and great was the fall thereof.
  • King James Version - And the rain descended, and the floods came, and the winds blew, and beat upon that house; and it fell: and great was the fall of it.
  • New English Translation - The rain fell, the flood came, and the winds beat against that house, and it collapsed; it was utterly destroyed!”
  • World English Bible - The rain came down, the floods came, and the winds blew, and beat on that house; and it fell—and great was its fall.”
  • 新標點和合本 - 雨淋,水沖,風吹,撞着那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很大。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風吹,雨打,水沖,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風吹,雨打,水沖,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。」
  • 當代譯本 - 遇到風吹雨打、洪水沖擊,房子就倒塌了,而且倒塌得很厲害。」
  • 聖經新譯本 - 雨淋、水沖、風吹,搖撼那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。”
  • 呂振中譯本 - 霖雨降,河流來, 大 風吹,碰着那房子,房子就倒壞;其倒壞是很大的!』
  • 中文標準譯本 - 大雨降下,急流沖來,狂風颳起,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得非常厲害。」
  • 現代標點和合本 - 雨淋,水沖,風吹,撞著那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很大。」
  • 文理和合譯本 - 雨降潦行、風吹撞屋、遂以傾覆、且傾覆者大也、○
  • 文理委辦譯本 - 雨降潦行、風吹撞屋、遂以傾覆、而傾覆者大也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雨降、河溢、風吹、撞其屋而傾頹、其傾頹者大矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雨降潦行、颶風倏起、相與衝而擊之、而其屋頹然傾圮、而不堪收拾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Cayeron las lluvias, crecieron los ríos, soplaron los vientos y azotaron aquella casa. Esta se derrumbó, y grande fue su ruina».
  • 현대인의 성경 - 비가 내려 홍수가 나고 바람이 불어 그 집에 몰아치면 크게 무너지고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Пошел дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом, и он рухнул, и падение его было великим.
  • Восточный перевод - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a plu à verse, les fleuves ont débordé, les vents ont soufflé avec violence, ils se sont déchaînés contre cette maison : elle s’est effondrée et sa ruine a été complète.
  • リビングバイブル - 大雨、大水、大風が襲いかかると、その家はあとかたもなく、こわれてしまうからです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατέβη ἡ βροχὴ καὶ ἦλθον οἱ ποταμοὶ καὶ ἔπνευσαν οἱ ἄνεμοι καὶ προσέκοψαν τῇ οἰκίᾳ ἐκείνῃ, καὶ ἔπεσεν καὶ ἦν ἡ πτῶσις αὐτῆς μεγάλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατέβη ἡ βροχὴ, καὶ ἦλθον οἱ ποταμοὶ, καὶ ἔπνευσαν οἱ ἄνεμοι, καὶ προσέκοψαν τῇ οἰκίᾳ ἐκείνῃ; καὶ ἔπεσεν καὶ ἦν ἡ πτῶσις αὐτῆς μεγάλη.
  • Nova Versão Internacional - Caiu a chuva, transbordaram os rios, sopraram os ventos e deram contra aquela casa, e ela caiu. E foi grande a sua queda”.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn ein Wolkenbruch kommt, die Flüsse über ihre Ufer treten und der Sturm um das Haus tobt, wird es einstürzen; kein Stein wird auf dem anderen bleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝนตก กระแสน้ำท่วมท้นขึ้นมา และลมพัดกระหน่ำบ้านนั้นบ้านก็พังทลายลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝน​กระหน่ำ​ลง น้ำ​สาด​ท่วม พายุ​พัด​ปะทะ​บ้าน​หลังนั้น บ้าน​ก็​พัง​ทลาย​ลง”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 新标点和合本 - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风吹,雨打,水冲,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 风吹,雨打,水冲,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 当代译本 - 遇到风吹雨打、洪水冲击,房子就倒塌了,而且倒塌得很厉害。”
  • 圣经新译本 - 雨淋、水冲、风吹,摇撼那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很厉害。”
  • 中文标准译本 - 大雨降下,急流冲来,狂风刮起,撞击那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得非常厉害。”
  • 现代标点和合本 - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • 和合本(拼音版) - 雨淋,水冲,风吹,撞着那房子,房子就倒塌了,并且倒塌得很大。”
  • New International Version - The rain came down, the streams rose, and the winds blew and beat against that house, and it fell with a great crash.”
  • New International Reader's Version - The rain comes down. The water rises. The winds blow and beat against that house. And it falls with a loud crash.”
  • English Standard Version - And the rain fell, and the floods came, and the winds blew and beat against that house, and it fell, and great was the fall of it.”
  • New Living Translation - When the rains and floods come and the winds beat against that house, it will collapse with a mighty crash.”
  • Christian Standard Bible - The rain fell, the rivers rose, the winds blew and pounded that house, and it collapsed. It collapsed with a great crash.”
  • New American Standard Bible - And the rain fell and the floods came, and the winds blew and slammed against that house; and it fell—and its collapse was great.”
  • New King James Version - and the rain descended, the floods came, and the winds blew and beat on that house; and it fell. And great was its fall.”
  • Amplified Bible - And the rain fell, and the floods and torrents came, and the winds blew and slammed against that house; and it fell—and great and complete was its fall.”
  • American Standard Version - and the rain descended, and the floods came, and the winds blew, and smote upon that house; and it fell: and great was the fall thereof.
  • King James Version - And the rain descended, and the floods came, and the winds blew, and beat upon that house; and it fell: and great was the fall of it.
  • New English Translation - The rain fell, the flood came, and the winds beat against that house, and it collapsed; it was utterly destroyed!”
  • World English Bible - The rain came down, the floods came, and the winds blew, and beat on that house; and it fell—and great was its fall.”
  • 新標點和合本 - 雨淋,水沖,風吹,撞着那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很大。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風吹,雨打,水沖,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風吹,雨打,水沖,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。」
  • 當代譯本 - 遇到風吹雨打、洪水沖擊,房子就倒塌了,而且倒塌得很厲害。」
  • 聖經新譯本 - 雨淋、水沖、風吹,搖撼那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很厲害。”
  • 呂振中譯本 - 霖雨降,河流來, 大 風吹,碰着那房子,房子就倒壞;其倒壞是很大的!』
  • 中文標準譯本 - 大雨降下,急流沖來,狂風颳起,撞擊那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得非常厲害。」
  • 現代標點和合本 - 雨淋,水沖,風吹,撞著那房子,房子就倒塌了,並且倒塌得很大。」
  • 文理和合譯本 - 雨降潦行、風吹撞屋、遂以傾覆、且傾覆者大也、○
  • 文理委辦譯本 - 雨降潦行、風吹撞屋、遂以傾覆、而傾覆者大也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雨降、河溢、風吹、撞其屋而傾頹、其傾頹者大矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雨降潦行、颶風倏起、相與衝而擊之、而其屋頹然傾圮、而不堪收拾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Cayeron las lluvias, crecieron los ríos, soplaron los vientos y azotaron aquella casa. Esta se derrumbó, y grande fue su ruina».
  • 현대인의 성경 - 비가 내려 홍수가 나고 바람이 불어 그 집에 몰아치면 크게 무너지고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Пошел дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом, и он рухнул, и падение его было великим.
  • Восточный перевод - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пошёл дождь, разлились реки, подули ветры и обрушились на этот дом; и он рухнул, и падение его было ужасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a plu à verse, les fleuves ont débordé, les vents ont soufflé avec violence, ils se sont déchaînés contre cette maison : elle s’est effondrée et sa ruine a été complète.
  • リビングバイブル - 大雨、大水、大風が襲いかかると、その家はあとかたもなく、こわれてしまうからです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατέβη ἡ βροχὴ καὶ ἦλθον οἱ ποταμοὶ καὶ ἔπνευσαν οἱ ἄνεμοι καὶ προσέκοψαν τῇ οἰκίᾳ ἐκείνῃ, καὶ ἔπεσεν καὶ ἦν ἡ πτῶσις αὐτῆς μεγάλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατέβη ἡ βροχὴ, καὶ ἦλθον οἱ ποταμοὶ, καὶ ἔπνευσαν οἱ ἄνεμοι, καὶ προσέκοψαν τῇ οἰκίᾳ ἐκείνῃ; καὶ ἔπεσεν καὶ ἦν ἡ πτῶσις αὐτῆς μεγάλη.
  • Nova Versão Internacional - Caiu a chuva, transbordaram os rios, sopraram os ventos e deram contra aquela casa, e ela caiu. E foi grande a sua queda”.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn ein Wolkenbruch kommt, die Flüsse über ihre Ufer treten und der Sturm um das Haus tobt, wird es einstürzen; kein Stein wird auf dem anderen bleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝนตก กระแสน้ำท่วมท้นขึ้นมา และลมพัดกระหน่ำบ้านนั้นบ้านก็พังทลายลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝน​กระหน่ำ​ลง น้ำ​สาด​ท่วม พายุ​พัด​ปะทะ​บ้าน​หลังนั้น บ้าน​ก็​พัง​ทลาย​ลง”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
圣经
资源
计划
奉献