Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • 新标点和合本 - 这样,凡好树都结好果子,惟独坏树结坏果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,凡好树都结好果子,而坏树结坏果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,凡好树都结好果子,而坏树结坏果子。
  • 当代译本 - 同样,好树结好果子,坏树结坏果子;
  • 圣经新译本 - 照样,好树结好果子,坏树结坏果子;
  • 中文标准译本 - 同样,好树都结好果子,坏树就结坏果子;
  • 现代标点和合本 - 这样,凡好树都结好果子,唯独坏树结坏果子。
  • 和合本(拼音版) - 这样,凡好树都结好果子,惟独坏树结坏果子。
  • New International Version - Likewise, every good tree bears good fruit, but a bad tree bears bad fruit.
  • New International Reader's Version - In the same way, every good tree bears good fruit. But a bad tree bears bad fruit.
  • English Standard Version - So, every healthy tree bears good fruit, but the diseased tree bears bad fruit.
  • New Living Translation - A good tree produces good fruit, and a bad tree produces bad fruit.
  • Christian Standard Bible - In the same way, every good tree produces good fruit, but a bad tree produces bad fruit.
  • New American Standard Bible - So every good tree bears good fruit, but the bad tree bears bad fruit.
  • New King James Version - Even so, every good tree bears good fruit, but a bad tree bears bad fruit.
  • Amplified Bible - Even so, every healthy tree bears good fruit, but the unhealthy tree bears bad fruit.
  • American Standard Version - Even so every good tree bringeth forth good fruit; but the corrupt tree bringeth forth evil fruit.
  • King James Version - Even so every good tree bringeth forth good fruit; but a corrupt tree bringeth forth evil fruit.
  • New English Translation - In the same way, every good tree bears good fruit, but the bad tree bears bad fruit.
  • World English Bible - Even so, every good tree produces good fruit; but the corrupt tree produces evil fruit.
  • 新標點和合本 - 這樣,凡好樹都結好果子,惟獨壞樹結壞果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,凡好樹都結好果子,而壞樹結壞果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,凡好樹都結好果子,而壞樹結壞果子。
  • 當代譯本 - 同樣,好樹結好果子,壞樹結壞果子;
  • 聖經新譯本 - 照樣,好樹結好果子,壞樹結壞果子;
  • 呂振中譯本 - 照樣子,凡是好樹都結好果子,而壞樹卻結惡果子。
  • 中文標準譯本 - 同樣,好樹都結好果子,壞樹就結壞果子;
  • 現代標點和合本 - 這樣,凡好樹都結好果子,唯獨壞樹結壞果子。
  • 文理和合譯本 - 善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 文理委辦譯本 - 善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故嘉木皆生嘉實、惡木必結惡果;
  • Nueva Versión Internacional - Del mismo modo, todo árbol bueno da fruto bueno, pero el árbol malo da fruto malo.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 좋은 나무마다 좋은 열매를 맺고 못된 나무는 나쁜 열매를 맺기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Хорошее дерево приносит хорошие плоды, а больное дерево – плохие плоды.
  • Восточный перевод - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, un bon arbre porte de bons fruits, un mauvais arbre produit de mauvais fruits.
  • リビングバイブル - 実を食べてみれば、どんな木かすぐにわかります。
  • Nestle Aland 28 - Οὕτως πᾶν δένδρον ἀγαθὸν καρποὺς καλοὺς ποιεῖ, τὸ δὲ σαπρὸν δένδρον καρποὺς πονηροὺς ποιεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως πᾶν δένδρον ἀγαθὸν καρποὺς καλοὺς ποιεῖ; τὸ δὲ σαπρὸν δένδρον καρποὺς πονηροὺς ποιεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Semelhantemente, toda árvore boa dá frutos bons, mas a árvore ruim dá frutos ruins.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Baum bringt gute Früchte und ein kranker Baum schlechte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกัน ต้นไม้ที่ดีทุกต้นย่อมให้ผลที่ดี ส่วนต้นไม้เลวย่อมให้ผลที่เลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ไม้​ดี​ย่อม​ให้​ผล​ดี และ​ไม้​เลว​ให้​ผล​เลว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • 新标点和合本 - 这样,凡好树都结好果子,惟独坏树结坏果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,凡好树都结好果子,而坏树结坏果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,凡好树都结好果子,而坏树结坏果子。
  • 当代译本 - 同样,好树结好果子,坏树结坏果子;
  • 圣经新译本 - 照样,好树结好果子,坏树结坏果子;
  • 中文标准译本 - 同样,好树都结好果子,坏树就结坏果子;
  • 现代标点和合本 - 这样,凡好树都结好果子,唯独坏树结坏果子。
  • 和合本(拼音版) - 这样,凡好树都结好果子,惟独坏树结坏果子。
  • New International Version - Likewise, every good tree bears good fruit, but a bad tree bears bad fruit.
  • New International Reader's Version - In the same way, every good tree bears good fruit. But a bad tree bears bad fruit.
  • English Standard Version - So, every healthy tree bears good fruit, but the diseased tree bears bad fruit.
  • New Living Translation - A good tree produces good fruit, and a bad tree produces bad fruit.
  • Christian Standard Bible - In the same way, every good tree produces good fruit, but a bad tree produces bad fruit.
  • New American Standard Bible - So every good tree bears good fruit, but the bad tree bears bad fruit.
  • New King James Version - Even so, every good tree bears good fruit, but a bad tree bears bad fruit.
  • Amplified Bible - Even so, every healthy tree bears good fruit, but the unhealthy tree bears bad fruit.
  • American Standard Version - Even so every good tree bringeth forth good fruit; but the corrupt tree bringeth forth evil fruit.
  • King James Version - Even so every good tree bringeth forth good fruit; but a corrupt tree bringeth forth evil fruit.
  • New English Translation - In the same way, every good tree bears good fruit, but the bad tree bears bad fruit.
  • World English Bible - Even so, every good tree produces good fruit; but the corrupt tree produces evil fruit.
  • 新標點和合本 - 這樣,凡好樹都結好果子,惟獨壞樹結壞果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,凡好樹都結好果子,而壞樹結壞果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,凡好樹都結好果子,而壞樹結壞果子。
  • 當代譯本 - 同樣,好樹結好果子,壞樹結壞果子;
  • 聖經新譯本 - 照樣,好樹結好果子,壞樹結壞果子;
  • 呂振中譯本 - 照樣子,凡是好樹都結好果子,而壞樹卻結惡果子。
  • 中文標準譯本 - 同樣,好樹都結好果子,壞樹就結壞果子;
  • 現代標點和合本 - 這樣,凡好樹都結好果子,唯獨壞樹結壞果子。
  • 文理和合譯本 - 善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 文理委辦譯本 - 善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡善樹結善果、惡樹結惡果、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故嘉木皆生嘉實、惡木必結惡果;
  • Nueva Versión Internacional - Del mismo modo, todo árbol bueno da fruto bueno, pero el árbol malo da fruto malo.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 좋은 나무마다 좋은 열매를 맺고 못된 나무는 나쁜 열매를 맺기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Хорошее дерево приносит хорошие плоды, а больное дерево – плохие плоды.
  • Восточный перевод - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здоровое дерево приносит хороший плод, а больное дерево и плод приносит негодный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, un bon arbre porte de bons fruits, un mauvais arbre produit de mauvais fruits.
  • リビングバイブル - 実を食べてみれば、どんな木かすぐにわかります。
  • Nestle Aland 28 - Οὕτως πᾶν δένδρον ἀγαθὸν καρποὺς καλοὺς ποιεῖ, τὸ δὲ σαπρὸν δένδρον καρποὺς πονηροὺς ποιεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως πᾶν δένδρον ἀγαθὸν καρποὺς καλοὺς ποιεῖ; τὸ δὲ σαπρὸν δένδρον καρποὺς πονηροὺς ποιεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Semelhantemente, toda árvore boa dá frutos bons, mas a árvore ruim dá frutos ruins.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Baum bringt gute Früchte und ein kranker Baum schlechte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกัน ต้นไม้ที่ดีทุกต้นย่อมให้ผลที่ดี ส่วนต้นไม้เลวย่อมให้ผลที่เลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ไม้​ดี​ย่อม​ให้​ผล​ดี และ​ไม้​เลว​ให้​ผล​เลว
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献