逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- 新标点和合本 - 怜恤人的人有福了! 因为他们必蒙怜恤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 怜悯人的人有福了! 因为他们必蒙怜悯。
- 和合本2010(神版-简体) - 怜悯人的人有福了! 因为他们必蒙怜悯。
- 当代译本 - 心存怜悯的人有福了, 因为他们必蒙怜悯。
- 圣经新译本 - 怜悯人的人有福了, 因为他们必蒙怜悯。
- 中文标准译本 - 怜悯人的人是蒙福的, 因为他们将蒙怜悯。
- 现代标点和合本 - 怜恤人的人有福了! 因为他们必蒙怜恤。
- 和合本(拼音版) - 怜恤人的人有福了, 因为他们必蒙怜恤。
- New International Version - Blessed are the merciful, for they will be shown mercy.
- New International Reader's Version - Blessed are those who show mercy. They will be shown mercy.
- English Standard Version - “Blessed are the merciful, for they shall receive mercy.
- New Living Translation - God blesses those who are merciful, for they will be shown mercy.
- The Message - “You’re blessed when you care. At the moment of being ‘care-full,’ you find yourselves cared for.
- Christian Standard Bible - Blessed are the merciful, for they will be shown mercy.
- New American Standard Bible - “Blessed are the merciful, for they will receive mercy.
- New King James Version - Blessed are the merciful, For they shall obtain mercy.
- Amplified Bible - “Blessed [content, sheltered by God’s promises] are the merciful, for they will receive mercy.
- American Standard Version - Blessed are the merciful: for they shall obtain mercy.
- King James Version - Blessed are the merciful: for they shall obtain mercy.
- New English Translation - “Blessed are the merciful, for they will be shown mercy.
- World English Bible - Blessed are the merciful, for they shall obtain mercy.
- 新標點和合本 - 憐恤人的人有福了! 因為他們必蒙憐恤。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 憐憫人的人有福了! 因為他們必蒙憐憫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 憐憫人的人有福了! 因為他們必蒙憐憫。
- 當代譯本 - 心存憐憫的人有福了, 因為他們必蒙憐憫。
- 聖經新譯本 - 憐憫人的人有福了, 因為他們必蒙憐憫。
- 呂振中譯本 - 憐恤人的人有福啊!因為他們必蒙憐恤。
- 中文標準譯本 - 憐憫人的人是蒙福的, 因為他們將蒙憐憫。
- 現代標點和合本 - 憐恤人的人有福了! 因為他們必蒙憐恤。
- 文理和合譯本 - 矜恤者福矣、以其將見矜恤也、
- 文理委辦譯本 - 矜恤者福矣、以其將見矜恤也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 矜恤者福矣、因其將見矜恤也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈惠待人乃真福、 自身必見慈惠渥。
- Nueva Versión Internacional - Dichosos los compasivos, porque serán tratados con compasión.
- 현대인의 성경 - 남을 불쌍히 여기는 사람들은 행복하다. 하나님도 그들을 불쌍히 여기실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Блаженны милосердные, потому что и к ним будет проявлено милосердие.
- Восточный перевод - Благословенны милосердные, потому что и к ним будет проявлено милосердие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны милосердные, потому что и к ним будет проявлено милосердие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны милосердные, потому что и к ним будет проявлено милосердие.
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux ceux qui témoignent de la bonté, car Dieu sera bon pour eux.
- リビングバイブル - 親切であわれみ深い人は幸いです。そういう人はあわれみを受けるからです。
- Nestle Aland 28 - μακάριοι οἱ ἐλεήμονες, ὅτι αὐτοὶ ἐλεηθήσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι οἱ ἐλεήμονες, ὅτι αὐτοὶ ἐλεηθήσονται.
- Nova Versão Internacional - Bem-aventurados os misericordiosos, pois obterão misericórdia.
- Hoffnung für alle - Glücklich sind, die Barmherzigkeit üben, denn sie werden Barmherzigkeit erfahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่เมตตากรุณา เพราะเขาจะได้รับความเมตตากรุณาตอบแทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความเมตตาจะเป็นสุข เพราะเขาจะได้รับความเมตตา
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- Gióp 31:22 - nguyện vai tôi lìa khỏi thân! Và cánh tay đứt rời nơi cùi chõ!
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
- Ô-sê 2:1 - “Trong ngày đó, Ta sẽ gọi các anh em ngươi là Am-mi—‘dân Ta.’ Và Ta sẽ gọi chị em ngươi là Ra-ha-ma—‘Người Ta thương.’”
- Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
- Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
- Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
- Châm Ngôn 11:17 - Người nhân ái được ban phước, quân ác ôn tự hại lấy thân.
- Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- 2 Sa-mu-ên 22:26 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.