逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
- 新标点和合本 - 温柔的人有福了! 因为他们必承受地土。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谦和的人有福了! 因为他们必承受土地。
- 和合本2010(神版-简体) - 谦和的人有福了! 因为他们必承受土地。
- 当代译本 - 谦和的人有福了, 因为他们必承受土地。
- 圣经新译本 - 温柔的人有福了, 因为他们必承受地土。
- 中文标准译本 - 谦和的人是蒙福的, 因为他们将继承那地。
- 现代标点和合本 - 温柔的人有福了! 因为他们必承受地土。
- 和合本(拼音版) - 温柔的人有福了, 因为他们必承受地土。
- New International Version - Blessed are the meek, for they will inherit the earth.
- New International Reader's Version - Blessed are those who are humble. They will be given the earth.
- English Standard Version - “Blessed are the meek, for they shall inherit the earth.
- New Living Translation - God blesses those who are humble, for they will inherit the whole earth.
- The Message - “You’re blessed when you’re content with just who you are—no more, no less. That’s the moment you find yourselves proud owners of everything that can’t be bought.
- Christian Standard Bible - Blessed are the humble, for they will inherit the earth.
- New American Standard Bible - “Blessed are the gentle, for they will inherit the earth.
- New King James Version - Blessed are the meek, For they shall inherit the earth.
- Amplified Bible - “Blessed [inwardly peaceful, spiritually secure, worthy of respect] are the gentle [the kind-hearted, the sweet-spirited, the self-controlled], for they will inherit the earth.
- American Standard Version - Blessed are the meek: for they shall inherit the earth.
- King James Version - Blessed are the meek: for they shall inherit the earth.
- New English Translation - “Blessed are the meek, for they will inherit the earth.
- World English Bible - Blessed are the gentle, for they shall inherit the earth.
- 新標點和合本 - 溫柔的人有福了! 因為他們必承受地土。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 謙和的人有福了! 因為他們必承受土地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 謙和的人有福了! 因為他們必承受土地。
- 當代譯本 - 謙和的人有福了, 因為他們必承受土地。
- 聖經新譯本 - 溫柔的人有福了, 因為他們必承受地土。
- 呂振中譯本 - 柔和的人有福啊!因為他們必承受得地土。
- 中文標準譯本 - 謙和的人是蒙福的, 因為他們將繼承那地。
- 現代標點和合本 - 溫柔的人有福了! 因為他們必承受地土。
- 文理和合譯本 - 溫柔者福矣、以其將嗣地也、
- 文理委辦譯本 - 溫柔者福矣、以其將得土也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 溫良者福矣、因其將得地也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 溫恭克己乃真福、 大地應由彼嗣續。
- Nueva Versión Internacional - Dichosos los humildes, porque recibirán la tierra como herencia.
- 현대인의 성경 - 유순한 사람들은 행복하다. 그들은 땅을 물려받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Блаженны кроткие, потому что они наследуют землю.
- Восточный перевод - Благословенны кроткие, потому что они наследуют землю .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны кроткие, потому что они наследуют землю .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны кроткие, потому что они наследуют землю .
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux ceux qui sont doux, car Dieu leur donnera la terre en héritage .
- リビングバイブル - 柔和で高ぶらない人は幸いです。全世界はそういう人のものだからです。
- Nestle Aland 28 - μακάριοι οἱ πραεῖς, ὅτι αὐτοὶ κληρονομήσουσιν τὴν γῆν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι οἱ πραεῖς, ὅτι αὐτοὶ κληρονομήσουσι τὴν γῆν.
- Nova Versão Internacional - Bem-aventurados os humildes, pois eles receberão a terra por herança.
- Hoffnung für alle - Glücklich sind, die auf Frieden bedacht sind, denn sie werden die ganze Erde besitzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ถ่อมสุภาพ เพราะเขาจะได้รับแผ่นดินโลกเป็นมรดก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีใจอ่อนน้อมจะเป็นสุข เพราะเขาจะได้รับแผ่นดินโลกเป็นมรดกจากพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
- Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
- Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
- Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
- Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
- Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
- Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.